20 câu trắc nghiệm Sự nở vì nhiệt của vật rắn cực...
- Câu 1 : Một vật rắn hình trụ có chiều dài ban đầu , hệ số nở dài . Gọi Δt là độ tăng nhiệt độ của thanh, độ tăng chiều dài của vật được tính bằng công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 2 : Một vật rắn hình trụ có hệ số nở dài . Khi nhiệt độ của vật tăng từ đến độ nở dài tỉ đối của vật là
A. 0,121%
B. 0,211%
C. 0,212%
D. 0,221%
- Câu 3 : Một vật rắn hình trụ có hệ số nở dài . Ở nhiệt độ có chiều dài =20 m, tăng nhiệt độ của vật tới thì chiều dài của vật là
A. 20,0336 m
B. 24,020 m
C. 20,024 m
D. 24,0336 m
- Câu 4 : Một thanh thép hình trụ có hệ số nở dài , ban đầu có chiều dài 100 m. Để chiều dài của nó là 100,11 m thì độ tăng nhiệt độ bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một vật rắn hình trụ ban đầu có chiều dài 100m. Tăng nhiệt độ của vật thêm thì chiều dài của vật là 100,12 m. Hệ số nở dài của vật bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Một quả cầu đồng chất có hệ số nở khối . Ban đầu có thể tích = 100 . Khi độ tăng nhiệt độ thì thể tích của quả cầu tăng thêm
A. 0,10
B. 0,11
C. 0,30
D. 0,33
- Câu 7 : Một quả cầu đồng chất có hệ số nở khối . Ban đầu thẻ tích của quả cầu là , để thể tích của quả cầu tăng 0,36% thì độ tăng nhiệt độ của quả cầu bằng
A. 50 K
B. 100 K
C. 75 K
D. 125 K
- Câu 8 : Khối lượng riêng của sắt ở là . Biết hệ số nở của khối sắt là . Ở nhiệt độ , khối lượng riêng của sắt là
A. 7759 kg/
B. 7900 kg/
C. 7857 kg/
D. 7599 kg/
- Câu 9 : Một vật rắn hình khối lập phương đồng chất, đẳng hướng có hệ số nở dài . Nếu tăng nhiệt độ của vật thêm thì độ tăng diện tích tỉ đối của mặt ngoài vật rắn là
A. 0,36%
B. 0,48%
C. 0,40%
D. 0,45%
- Câu 10 : Giữa hệ số nở khối β và hệ số nở dài α có biểu thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 11 : Gọi: là chiều dài ở ; ℓ là chiều dài ở ; α là hệ số nở dài. Công thức tính chiều dài ℓ ở là:
A. .
B.
C. .
D.
- Câu 12 : Gọi là thể tích ở ; V là thể tích ở ; là hệ số nở khối. Công thức tính thể tích V ở là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Độ nở khối của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Khi vật rắn kim loại bị nung nóng thì khối lượng riêng của vật tăng hay giảm? Tại sao?
A. Tăng, vì thể tích của vật không đổi nhưng khối lượng của vật giảm.
B. Giảm, vì khối lượng của vật không đổi nhưng thế tích của vật tăng
C. Tăng. vì thể tích của vật tăng chậm còn khối lượng của vật tăng nhanh hơn.
D. Giảm, vì khối lương của vật tăng châm còn thế của vật tăng nhanh hơn
- Câu 15 : Mỗi thanh ray của đường sắt ở nhiệt độ có độ dài 12,5 m. Nếu hai đầu các thanh ray khi đó chỉ đặt cách nhau 4,5 mm, thì các thanh ray này có thể chịu được nhiệt độ lớn nhất bằng bao nhiêu để chúng không bị uốn cong do tác dụng nở vì nhiệt? Biết hệ số nở dài của mỗi thanh ray là . Chọn đáp án đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Một thanh ray đường sắt dài 15m ở nhiệt độ . Phải có một khe hở bao nhiêu giữa hai đầu thanh ray để nếu nhiệt độ ngoài trời tăng đến thì vẫn đủ chổ cho thanh dãn ra. Cho hệ số nở dài của thép là .
A. 5,9 mm
B. 6,8 mm
C. 8,6 mm
D. 9,5 mm
- Câu 17 : Một thanh kim loại có chiều dài 20 m ở nhiệt độ , có chiều dài 20,015 m ở nhiệt độ . Hệ số nở dài của thanh kim loại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Ở nhiệt độ tổng chiều dài của thanh đồng và thanh sắt là = 5 m. Hiệu chiều dài của chúng ở cùng nhiệt độ bất kỳ nào cũng không đổi. Tìm chiều dài của mỗi thanh ở . Biết hệ số nở dài của đồng là , của sắt là .
A. ℓ0s = 3 m; ℓ0đ = 2 m.
B. ℓ0s = 3,5 m; ℓ0đ = 1,5 m.
C. ℓ0s = 4 m; ℓ0đ = 1 m.
D. ℓ0s = 1 m; ℓ0đ = 4 m.
- Câu 19 : Một lá đồng có kích thước 0,6 x 0,5 () ở . Người ta nung nó lên đến . Diện tích của nó tăng thêm bao nhiêu? Cho hệ số nở dài của đồng là K-1.
A. 0,116 .
B. 0,006 .
C. 0,106 .
D. 0,206 .
- Câu 20 : Ở , thanh nhôm và thanh sắt có tiết diện ngang bằng nhau, có chiều dài lần lượt là 80 cm và 80,5 cm. Hỏi ở nhiệt độ nào thì chúng có chiều dài bằng nhau và ở nhiệt độ nào thì chúng có thể tích bằng nhau. Biết hệ số nở dài của nhôm là , của sắt là . Chọn đáp án đúng.
A. t = , t’ =
B. t = , t’ =
C. t = , t’ =
D. t = , t’ =
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do