Đề kiểm tra 15 phút Sinh 8 Học kì 2 (Lần 4) !!
- Câu 1 : Tuyến nội tiết nào dưới đây nằm ở vùng đầu ?
A. Tuyến sinh dục
B. Tuyến tuỵ
C. Tuyến ức
D. Tuyến yên
- Câu 2 : Tác dụng chính của hooc môn ôxitôxin là gì ?
A. Kích thích quá trình phát triển xương
B. Chống đái tháo nhạt
C. Tiết sữa, co bóp tử cung lúc đẻ
D. Kích thích rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng
- Câu 3 : Em hãy cho biết tên của tuyến nội tiết lớn nhất trong cơ thể người.
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến yên
C. Tuyến tùng
D. Tuyến giáp
- Câu 4 : Lớp giữa của vỏ tuyến trên thận có vai trò gì ?
A. Tiết ra các hoocmôn điều hoà đường huyết
B. Tiết ra các hoocmôn điều hoà các muối natri, kali trong máu
C. Tiết ra các hoocmôn điều hoà sinh dục nam, gây những biến đổi đặc tính sinh dục ở nam
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 5 : Phần tuỷ của tuyến trên thận tiết ra mấy loại hoocmôn ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 6 : Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở cả tuổi dậy thì của nam và nữ ?
A. Xuất hiện mụn trứng cá
B. Cơ bắp phát triển
C. Sụn giáp phát triển, lộ hầu
D. Xuất hiện kinh nguyệt
- Câu 7 : Hoocmôn nào đóng vai trò đặc biệt quan trọng đối với những biến đổi ở tuổi dậy thì của nam ?
A. Tirôxin
B. Insulin
C. Ơstrôgen
D. Testôstêrôn
- Câu 8 : Loại hoocmôn nào dưới đây không có tác dụng làm tăng đường huyết ?
A. Cooctizôn
B. Insulin
C. Glucagôn
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 9 : Hoocmôn nào dưới đây tham gia vào cơ chế điều hoà hoạt động của tuyến giáp ?
A. Tirôxin
B. Canxitônin
C. Ôxitôxin
D. Insulin
- Câu 10 : Hoocmôn có tính chất nào dưới đây ?
A. Không đặc trưng cho loài
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Hoạt tính sinh học cao
D. Mang tính đặc hiệu (mỗi hoocmôn chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan)
- Câu 11 : Tuyến nội tiết nào dưới đây chỉ phát triển ở trẻ chưa đến tuổi dậy thì ?
A. Tuyến yên
B. Tuyến cận giáp
C. Tuyến tùng
D. Tuyến tuỵ
- Câu 12 : Hoocmôn nào dưới đây được trữ ở thuỳ sau của tuyến yên ?
A. ACTH
B. LH
C. FSH
D. ADH
- Câu 13 : Iốt là thành phần quan trọng cấu tạo nên hoocmôn
A. cooctizôn.
B. tirôxin.
C. canxitônin.
D. insulin.
- Câu 14 : Tuyến tuỵ tiết ra mấy loại hoocmôn ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 15 : Hội chứng Cushing phát sinh do rối loạn hoạt động chức năng của tuyến nội tiết nào ?
A. Tuyến trên thận
B. Tuyến ức
C. Tuyến sinh dục
D. Tuyến tùng
- Câu 16 : Hoocmôn nào dưới đây do tuyến trên thận tiết ra ?
A. Canxitônin
B. Insulin
C. Ôxitôxin
D. Ađrênalin
- Câu 17 : Cặp hoocmôn nào dưới đây do tuyến yên tiết ra và có vai trò điều khiển hoạt động của tuyến sinh dục ?
A. TSH và LH
B. GH và LH
C. LH và FSH
D. TSH và FSH
- Câu 18 : Dấu hiệu nào dưới đây xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ ?
A. Lớn nhanh
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Hông nở rộng
D. Mọc lông nách
- Câu 19 : Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng kìm hãm hoạt động tiết ACTH của tuyến yên ?
A. Cooctizôn
B. Insulin
C. Glucagôn
D. Tirôxin
- Câu 20 : Dựa vào nguồn gốc phát sinh, em hãy cho biết hoocmôn nào dưới đây không cùng nhóm với những hoocmôn còn lại ?
A. LH
B. ACTH
C. ADH
D. TSH
- Câu 21 : Người mắc bệnh Bazơđô thường có biểu hiện nào sau đây ?
A. Mắt lồi
B. Sút cân nhanh
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng
- Câu 22 : Hoocmôn PRL do tuyến yên tiết ra có vai trò gì ?
A. Kích thích sự rụng trứng
B. Kích thích sự kéo dài xương
C. Kích thích tuyến giáp tiết hoocmôn tirôxin
D. Kích thích quá trình tạo sữa
- Câu 23 : Tuyến giáp không tiết ra loại hoocmôn nào dưới đây ?
A. Tirôxin
B. Ôxitôxin
C. Canxitônin
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 24 : Ở người bình thường, tỉ lệ đường huyết ổn định ở mức bao nhiêu ?
A. 1,5%
B. 0,15%
C. 0,12%
D. 1,2%
- Câu 25 : Chọn từ/cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Phần tuỷ của … có cùng nguồn gốc với thần kinh giao cảm.
A. tuyến trên thận
B. tuyến sinh dục
C. tuyến yên
D. tuyến giáp
- Câu 26 : Tuyến trên thận tiết ra nhiều loại hoocmôn, hoocmôn nào dưới đây không nằm trong số đó ?
A. Norađrênalin
B. Ađrênalin
C. Cooctizôn
D. Prôgestêrôn
- Câu 27 : Hoocmôn insulin có tác dụng sinh lý là gì ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Chuyển hoá lipit, prôtêin thành glucôzơ
C. Chuyển hoá glucôzơ thành glicôgen dự trữ trong gan và cơ
D. Chuyển hoá glicôgen trong gan và cơ thành glucôzơ
- Câu 28 : Hoocmôn nào dưới đây gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nữ ?
A. Testôstêrôn
B. Ơstrôgen
C. Canxitônin
D. Cooctizôn
- Câu 29 : Quá trình điều hoà hoạt động của vỏ tuyến trên thận có sự tham gia của hoocmôn nào dưới đây ?
A. GnRH
B. ACTH
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Cooctizôn
- Câu 30 : Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … là một tuyến nhỏ bằng hạt đậu trắng nằm ở nền sọ và có mối liên quan mật thiết với vùng dưới đồi.
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến yên
C. Tuyến tùng
D. Tuyến giáp
- Câu 31 : Kích tố nang trứng là tên gọi khác của
A. PRL.
B. TSH.
C. FSH.
D. LH.
- Câu 32 : Thuỳ trước tuyến yên tiết ra mấy loại hoocmôn ?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
- Câu 33 : Tuyến nội tiết có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Không có ống dẫn chất tiết
C. Tiết ra dịch tiêu hoá
D. Phân bố tập trung ở vùng đầu
- Câu 34 : Hiện tượng người khổng lồ phát sinh do rối loạn hoạt động chức năng của tuyến nội tiết nào ?
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến giáp
C. Tuyến yên
D. Tuyến trên thận
- Câu 35 : Quá trình điều hoà canxi và phôtpho trong máu có sự tham gia của cặp tuyến nội tiết nào dưới đây ?
A. Tuyến giáp và tuyến cận giáp
B. Tuyến giáp và tuyến trên thận
C. Tuyến ức và tuyến yên
D. Tuyến tùng và tuyến tuỵ
- Câu 36 : Cặp hoocmôn nào dưới đây có tác dụng sinh lý đối nghịch nhau ?
A. LH và FSH
B. Canxitônin và tirôxin
C. Glucagôn và cooctizôn
D. Insulin và glucagôn
- Câu 37 : Vỏ tuyến trên thận được phân chia thành mấy lớp ?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 38 : Thuỳ trước tuyến yên không tiết ra hoocmôn nào dưới đây ?
A. GH
B. OT
C. PRL
D. ACTH
- Câu 39 : Hoocmôn nào dưới đây tham gia vào quá trình điều hoà đường huyết của cơ thể ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Cooctizôn
C. Glucagôn
D. Insulin
- Câu 40 : Ở vùng cổ của người có bao nhiêu tuyến nội tiết ?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 41 : Hoocmôn ACTH tác động trực tiếp lên hoạt động của cơ quan nào ?
A. Tinh hoàn
B. Dạ con
C. Tuyến trên thận
D. Tuyến sữa
- Câu 42 : Trẻ em bị thiếu iốt thường có biểu hiện nào sau đây ?
A. Luôn trong trạng thái hồi hộp, căng thẳng
B. Trí não kém phát triển
C. Thừa cân
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 43 : Trong cơ thể người, tuyến nội tiết nào đóng vai trò quan trọng nhất ?
A. Tuyến sinh dục
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến yên
D. Tuyến tuỵ
- Câu 44 : Tuyến nào dưới đây không phải là tuyến pha ?
A. Tuyến tuỵ
B. Tuyến giáp
C. Tuyến sinh dục
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 45 : Lớp lưới của vỏ tuyến trên thận có chức năng gì ?
A. Tiết ra các hoocmôn điều hoà sinh dục nam, gây những biến đổi đặc tính sinh dục ở nam
B. Tiết các hoocmôn điều hoà đường huyết
C. Tiết các hoocmôn điều hoà các muối natri, kali trong máu
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 46 : Loại hoocmôn nào dưới đây không có tác dụng kích thích tuyến sữa ?
A. Ôxitôxin
B. PRL
C. ACTH
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 47 : TH có vai trò gì ?
A. Tham gia vào hoạt động trao đổi và chuyển hoá vật chất trong cơ thể
B. Tham gia vào hoạt động điều hoà đường huyết
C. Kích thích sự rụng trứng, tạo và duy trì thể vàng
D. Kích thích sản sinh tinh trùng và tinh dịch
- Câu 48 : Hoocmôn nào dưới đây có tác dụng thúc đẻ thông qua việc kích thích sự co bóp của tử cung khi chuyển dạ ?
A. LH
B. PRL
C. OT
D. FSH
- Câu 49 : Hoocmôn nào dưới đây tham gia vào quá trình điều hoà đường huyết khi đường huyết hạ ?
A. Cooctizôn
B. Glucagôn
C. Ađrênalin
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 50 : Hoocmôn nào dưới đây không tham gia vào quá trình điều hoà hoạt động sinh dục nam ?
A. ADH
B. LH
C. FSH
D. Testostêrôn
- Câu 51 : Dấu hiệu nào dưới đây chỉ xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam mà không xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ ?
A. Lớn nhanh
B. Xuất hiện mụn trứng cá
C. Vỡ tiếng, giọng ồm
D. Mọc lông mu
- Câu 52 : Người ta có thể dùng insulin của ngựa để chữa bệnh tiểu đường cho con người. Ví dụ trên phản ánh tính chất nào của hoocmôn ?
A. Chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số cơ quan xác định
B. Có hoạt tính sinh học cao
C. Không đặc trưng cho loài
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 53 : Thuỳ nào của tuyến yên chỉ phát triển ở trẻ nhỏ, có tác dụng đối với sự phân bố sắc tố da ?
A. Thuỳ giữa
B. Thuỳ trước
C. Thuỳ sau
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 54 : Bệnh Bazơđô còn được gọi là
A. bệnh thiểu năng tuyến yên.
B. bệnh ưu năng tuyến yên.
C. bệnh ưu năng tuyến giáp.
D. bệnh thiểu năng tuyến giáp.
- Câu 55 : Ở đảo tuỵ, có mấy loại tế bào tham gia vào hoạt động tiết hoocmôn ?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 56 : Loại hoocmôn nào dưới đây do phần tuỷ tuyến trên thận tiết ra ?
A. Norađrênalin
B. Cooctizôn
C. Testôstêrôn
D. Canxitônin
- Câu 57 : Ở nồng độ cao, hoocmôn nào dưới đây có tác dụng ức chế hoạt động của cả tuyến yên và vùng dưới đồi ?
A. Testôstêrôn
B. Tirôxin
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Cooctizôn
- Câu 58 : Hoocmôn ôxitôxin không tác động lên cơ quan nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tuyến sữa
C. Dạ con
D. Buồng trứng
- Câu 59 : Khi nói về tuyến giáp, điều nào sau đây là sai ?
A. Là tuyến nội tiết lớn nhất
B. Nằm ở vùng cổ
C. Chỉ tiết ra hoocmôn tirôxin
D. Có vai trò quan trọng trong trao đổi chất và chuyển hoá các chất trong tế bào
- Câu 60 : Sự rối loạn hoạt động chức năng của tuyến nội tiết nào dưới đây có thể dẫn tới bệnh tiểu đường ?
A. Tuyến ức
B. Tuyến tuỵ
C. Tuyến giáp
D. Tuyến sinh dục
- Câu 61 : Hoocmôn ađrênalin có tác dụng sinh lý nào dưới đây ?
A. Góp phần cùng glucagôn điều chỉnh đường huyết khi đường huyết bị hạ
B. Làm dãn phế quản
C. Tất cả các phương án còn lại
D. Làm tăng nhịp tim
- Câu 62 : Ở người, loại tế bào nào dưới đây tiết ra hoocmôn sinh dục nam ?
A. Tế bào hạch
B. Tế bào kẽ
C. Tế bào que
D. Tế bào nón
- Câu 63 : Trong các dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì của nữ, dấu hiệu nào là quan trọng nhất, quyết định khả năng sinh nở trong tương lai ?
A. Xuất hiện kinh nguyệt
B. Ngực phát triển
C. Mọc lông nách
D. Lớn nhanh
- Câu 64 : Hãy trình bày sự giống và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.
- Câu 65 : Tuyến yên nằm ở đâu ? Vì sao nói tuyến yên là tuyến nội tiết quan trọng nhất của cơ thể con người ?
- Câu 66 : Em hãy trình bày cơ chế điều hoà hoạt động của tuyến giáp ở người.
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể