34 câu trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều...
- Câu 1 : Với chiều (+) là chiều chuyển động, trong công thức s = 0,5a.+ của chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng có thể có giá trị dương hay giá trị âm là:
A. Gia tốc
B. Quãng đường.
C. Vận tốc
D. Thời gian.
- Câu 2 : Trong các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?
A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).
B. vận tốc là hằng số ; gia tốc thay đổi.
C. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
D. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
- Câu 3 : Một vật tăng tốc trong một khoảng thời gian nào đó dọc theo trục Ox. Vậy vận tốc và gia tốc của nó trong khoảng thời gian này có thể:
A. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
B. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (-).
C. vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
D. vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị bằng 0.
- Câu 4 : Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ trạng thái nghỉ với gia tốc . Quãng đường xe chạy được trong giây thứ hai là
A. 4 m.
B. 3 m
C. 2 m
D. 1 m
- Câu 5 : Một chiếc xe đang chạy với tốc độ 36 km/h thì tài xế hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại sau 5s. Quãng đường xe chạy được trong giây cuối cùng là
A. 2,5 m
B. 2 m
C. 1,25 m.
D. 1 m.
- Câu 6 : Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ = 36 km/h đến = 54 km/h trong khoảng thời gian 2s. Quãng đường xe chạy trong thời gian tăng tốc này là
A. 25 m.
B. 50 m.
C. 75 m.
D. 100 m.
- Câu 7 : Một chiếc xe đang chạy trên đường thẳng thì tài xế tăng tốc độ với gia tốc bằng 2 trong khoảng thời gian 10s. Độ tăng vận tốc trong khoảng thời gian này là
A. 10 m/s.
B. 20 m/s.
C. 15 m/s.
D. không xác định được vì thiếu dữ kiện.
- Câu 8 : Một vật nhỏ bắt đầu trượt từ trạng thái nghỉ xuống một đường dốc với gia tốc không đổi là 5 . Sau 2 s thì nó tới chân dốc Quãng đường mà vật trượt được trên đường dốc là
A. 12,5 m
B. 7,5 m
C. 8 m
D. 10 m
- Câu 9 : Một chiếc xe chạy trên đường thẳng với vận tốc ban đầu là 12 m/s và gia tốc không đổi là 3 trong thời gian 2 s. Quãng đường xe chạy được trong khoảng thời gian này là
A. 30 m
B. 36 m
C. 24 m
D. 18 m
- Câu 10 : Một chiếc xe chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ. Xe chạy được một đoạn đường S mất khoảng thời gian là 10 s. Thời gian xe chạy được 1/4 đoạn đường đầu là
A. 2,5 s
B. 5 s
C. 7,5 s
D. 8 s
- Câu 11 : Một vật nhỏ bắt đầu trượt chậm dần đều lên một đường dốc. Thời gian nó trượt lên cho tới khi dừng lại mất 10 s. Thời gian nó trượt được 1/4 s đoạn đường cuối trước khi dừng lại là
A. 1 s
B. 3 s
C. 5 s
D. 7 s
- Câu 12 : Một hòn bi bắt đầu lăn nhanh dần đều từ đỉnh xuống một đường dốc dài L = 1 m với = 0. Thời gian lăn hết chiều dài của đường dốc là 0,5 s. Vận tốc của hòn bi khi tới chân dốc là
A. 10 m/s
B. 8 m/s
C. 5 m/s.
D. 4 m/s
- Câu 13 : Phương trình chuyển động của một vật chuyển động đọc theo trục Ox là x = với x đo bằng m, t đo bằng s. Từ phương trình này có thể suy ra kết luận nào sau đây?
A. Gia tốc của vật là 1,2 và luôn ngược hướng với vận tốc
B. Tốc độ của vật ở thời điểm t =2 s là 2 m
C. Vận tốc trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t = 0 s đến t = 3 s là 1 m/s.
D. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian từ = 1 s đến = 3 s là 2 m.
- Câu 14 : Một xe chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình vận tốc là v = 10 – 2t, t thính theo s, v tính theo m/s. Quãng đường mà xe đó đi được trong 8 s đầu tiên là
A. 26 m
B. 16 m
C. 34 m
D. 49 m
- Câu 15 : Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc 5 m/s thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều. Hình 3.1 là đồ thị vận tốc – thời gian của xe đạp. Quãng đường xe đạp đi được từ lúc hãm phanh cho đến lúc dừng lại là
A. 50 m
B. 10 m
C. 11 m
D. 25 m
- Câu 16 : Một ô tô đang chạy thẳng đều với vận tốc 40 km/h thì tăng ga chuyển động thẳng nhanh dần đều. Biết rằng sau khi chạy được quãng đường 1 km thì ô tô đạt được vận tốc 60 km/h. Gia tốc của ô tô là
A. 20 .
B. 1000
C. 1000
D. 10
- Câu 17 : Hình 3.2 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng. Gia tốc của xe trong khoảng thời gian (5 ÷ 10 s) là
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,8
- Câu 18 : Hình 3.3 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một xe chuyển động trên đường thẳng. Thời điểm lúc xe dừng lại là
A. 12,5 s.
B. 15 s
C. 7,5 s
D. 10 s
- Câu 19 : Hình 3.4 diễn tả đồ thị vận tốc – thời gian của một chiếc xe chuyển động thẳng. Trường hợp nào sau đây là đúng?
A. Trong 4 giây cuối, xe giảm tốc với gia tốc 12
B. Trong 2 s đầu tiên, xe tăng tốc với gia tốc 6 .
C. Trong khoảng thời gian (2 – 5 s) xe đứng yên.
D. Xe trở về vị trí ban đầu lúc t = 9s.
- Câu 20 : Chọn đáp án sai? Chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4m/ có nghĩa là:
A. Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s sau vận tốc của nó bằng 4m/s.
B. Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s sau vận tốc của nó bằng 6m/s.
C. Lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s sau vận tốc của nó bằng 8m/s.
D. Lúc đầu vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s sau vận tốc của nó bằng 12m/s.
- Câu 21 : Phương trình chuyển động của một vật chuyển động dọc theo trục Ox là x=8−0,5+t, với x đo bằng m, t đo bằng s. Từ phương trình này có thể suy ra kết luận nào sau đây?
A. Gia tốc của vật là 1,2m/và luôn ngược hướng với vận tốc.
B. Tốc độ của vật ở thời điểm t=2s là 2m/s
C. Gia tốc của vật là a=−2m/ và luông cùng hướng với vận tốc
D. Vận tốc tại thời điểm ban đầu của vật là =1m/s
- Câu 22 : Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng (m/s).Thông tin nào sau đây là đúng?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/
B. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/
C. Tọa độ của vật lúc t = 0 là 100 m
D. Vận tốc của vật tại thời điểm t là v = 10 m/s
- Câu 23 : Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng (m/s).Thông tin nào sau đây là sai?
A. Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 4 m/
B. Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc a = 4 m/
C. Tọa độ của vật lúc t = 0 là =100 m
D. Vận tốc của vật tại thời điểm t là v = 10 m/s
- Câu 24 : Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng (m/s). Điều nào sau đây là sai?
A. Gia tốc a=4m/
B. Tọa độ ban đầu =7m
C. Gia tốc a=8m/
D. Vận tốc ban đầu =−3m/s
- Câu 25 : Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng (m/s). Điều nào sau đây là đúng?
A. Gia tốc a=4m/
B. Tọa độ ban đầu =6m
C. Tọa độ tại thời điểm 1s là =3m
D. Vận tốc ban đầu =−3m/s
- Câu 26 : Đồ thị tọa độ theo thời gian của chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng
A. Là đường thẳng song song với trục Ot
B. Là đường thẳng có thể đi qua gốc tọa độ
C. Là một nhánh parabol
D. Là đường thẳng song song với trục Ox
- Câu 27 : Đồ thị nào sau đây biểu thị chuyển động của chất điểm chuyển động biến đổi đều?
A.
B.
C.
D.
- Câu 28 : Đồ thị v - t nào sau đây là đồ thị trong đó a > 0
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Đồ thị v - t nào sau đây là đồ thị trong đó (a < 0 )
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Đồ thị a - t của chuyển động thẳng biến đổi đều có dạng:
A. Là đường thẳng song song với trục Ot
B. Là đường thẳng có thể đi qua gốc tọa độ
C. Là một nhánh parabol
D. Là đường thẳng song song với trục Ox
- Câu 31 : Đồ thị gia tốc – thời gian nào sau đây biểu thị chuyển động thẳng biến đổi đều:
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do