Đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 Chất Khí môn Vật lý 10...
- Câu 1 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chất ở thể khí?
A. Các phân tử khí ở xa nhau
B. Chất khí không có hình dạng xác định
C. Chất khí có thể tích xác định
D. Chất khí luôn chiếm toàn bộ thể tích bình chứa
- Câu 2 : Nhận xét nào sau đây về khí lý tưởng không đúng?
A. Có thể tích riêng không đáng kể
B. Có lực tương tác không đáng kể
C. Có khối lượng đáng kể
D. Có khối lượng không đáng kể
- Câu 3 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Chuyển động không ngừng.
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao.
- Câu 4 : Định luật Gay-Luy-xác được áp dụng cho quá trình
A. Đẳng tích
B. Đẳng nhiệt
C. Đẳng áp
D. Đoạn nhiệt
- Câu 5 : Một lượng khí biến đổi theo chu trình như hình vẽ.Xác định tên các quá trình chuyển hóa của lượng khí?
A. 1 - > 2: đẳng áp; 2 - > 3: đẳng nhiệt; 3 - >1: đẳng tích
B. 1 - > 2: đẳng tích; 2 - > 3: đẳng nhiệt; 3 - >1: đẳng áp
C. 1 - > 2: đẳng nhiệt; 2 - > 3:đẳng áp ; 3 - >1: đẳng tích
D. 1 - > 2: đẳng áp; 2 - > 3:đẳng tích ; 3 - >1: đẳng nhiệt
- Câu 6 : Trạng thái của một lượng khí xác định được đặc trưng đầy đủ bằng các thông số nào?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng
B. Áp suất, thể tích, nhiệt độ tuyệt đối
C. Thể tích, áp suất, khối lượng
D. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối, khối lượng.
- Câu 7 : Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong 1 bình đậy kín
B. Không khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra.
C. Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pittông chuyển động.
D. Cả 3 quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
- Câu 8 : Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất p1 = 2atm, V1= 150 cm3, nhiệt độ 27oC, Khi pít tông nén khí tới 50cm3, áp suất 10 atm, thì nhiệt độ khối khí là?
A. 600 K
B. 500 K
C. 280 K
D. 333 K
- Câu 9 : Tính khối lượng riêng của không khí ở 1000C và áp suất 2.105 Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C và áp suất 1,01.105 Pa là 1,29 kg/m3
A. 1,85 kg/m3
B. 0,54kg/m3
C. 0,78 kg/m3
D. 0,75 kg/m3
- Câu 10 : Đối với một lượng khí lý tưởng nhất định, khi áp suất tăng lên 3 lần, thể tích giảm đi 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối sẽ?
A. tăng 6 lần.
B. Giảm 6 lần
C. Tăng 1,5 lần
D. Giảm 1,5 lần
- Câu 11 : Một khối khí lý tưởng trong quá trình đẳng áp, nhiệt độ giảm từ 700C đến 350C , thể tích khối khí sẽ?
A. tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần.
C. tăng hơn 2 lần.
D. Không đổi
- Câu 12 : Một khối khí trong xi lanh lúc đầu có áp suất p1 = 0,8.105 Pa, nhiệt độ 370C, Khi pít tông nén, thể tích khí giảm 5 lần, nhiệt độ khối khí tăng gấp đôi, áp suất khí ở cuối quá trình nén là?
A. 4,5.105 Pa
B. 8.105 Pa
C. 2,4.105 Pa
D. 2.105 Pa
- Câu 13 : Một lượng khí có thể tích tăng từ 5 lít tới 10 lít, thì áp suất của khí trong bình tăng lên hay giảm đi bao nhiêu lần?
A. tăng 2 lần.
B. Giảm 2 lần
C. Tăng 5 lần
D. Giảm 5 lần
- Câu 14 : Biết thể tích của một lượng khí là không đổi. Khi chất khí ở 00C, có áp suất 10 atm, vậy áp suất của khí ở nhiệt độ 2730 C là?
A. 0,1 atm
B. 10 atm
C. 20atm
D. 100atm
- Câu 15 : Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27oC và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là:
A. 500oC
B. 227oC
C. 450oC
D. 380oC
- Câu 16 : Một khối khí đựng trong bình kín ở 270C có áp suất 1,5 atm. Áp suất khí trong bình là bao nhiêu khi ta đun nóng khí đến 87oC:
A. 4,8 atm
B. 2,2 atm
C. 1,8 atm
D. 1,25 atm
- Câu 17 : Phương trình nào sau đây áp dụng cho cả ba đẳng quá trình: đẳng áp, đẳng nhiệt, đẳng tích của một khối khí lí tưởng xác định:
A. pV = const
B. p/T = const
C. V/T = const
D. pV/T = const
- Câu 18 : Người ta điều chế khí Hidrô và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1atm, ở nhiệt độ 200C. Thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 20lít dưới áp suất 25atm là bao nhiêu? Xem nhiệt độ không đổi.
A. 400 lít
B. 500 lít
C. 600 lít.
D. 700 lít.
- Câu 19 : Chọn phát biểu đúng.
A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công.
B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được.
C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học.
D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh sang vật nóng.
- Câu 20 : Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng:
A. 2,416 lít
B. 2,384 lít
C. 2,4 lít
D. 1,327 lít
- Câu 21 : Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thìthể tích của khối khí bằng:
A. 3,6m3
B. 4,8m3
C. 7,2m3
D. 14,4m3
- Câu 23 : Một bọt khí có thể tích 1,5cm3 được tạo ra từ khoang tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 100m dưới mực nước biển. Hỏi khi bọt khí này nổi lên mặt nước thì sẽ có thể tích bao nhiêu? Giả sử nhiệt độ của bọt khí là không đổi, biết khối lượng riêng của nước biển là 103kg/m3, áp suất khí quyển là p0 = 105Pa và g = 10m/s2.
A. 15cm3
B. 15,5cm3
C. 16cm3
D. 16,5cm3
- Câu 24 : Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng:
A. 20cm
B. 23cm
C. 30cm
D. 32cm
- Câu 25 : Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α = 300 đối với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng:
A. 14cm
B. 16cm
C. 20cm
D. 22cm
- Câu 26 : Số Avôgađrô NA có giá trị được xác định bởi:
A. Số phân tử chứa trong 22,4 lít khí Hiđrô
B. Số phân tử chứa trong 18g nước lỏng
C. Số phân tử chứa trong 12g cácbon của một chất hữu cơ
D. Cả A, B, C.
- Câu 27 : Cặp số liệu nào sau đây của một chất giúp ta tính được giá trị của số Avôgađrô?
A. Khối lượng riêng và khối lượng mol
B. Khối lượng mol và thể tích phân tử
C. Khối lượng mol và khối lượng phân tử
D. Cả 3 cách A, B, và C
- Câu 28 : Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
- Câu 29 : Các phân tử khí ở áp suất thấp và nhiệt độ tiêu chuẩn có các tính chất nào?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
- Câu 30 : Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây:
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngừng
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau
- Câu 31 : Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A. Dao động quanh vị trí cân bằng
B. Luôn luôn tương tác với các phân tử khác
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao
D. Cả A, B, và C
- Câu 32 : Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất định, mật độ phân tử khí( số phân tử khí trong 1 đơn vị thể tích) thay đổi như thế nào?
A. Luôn không đổi
B. tăng tỉ lệ thuận với áp suất
C. giảm tỉ lệ nghịch với áp suất
D. chưa đủ dữ kiện để kết luận
- Câu 33 : Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu ?
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
- Câu 34 : Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài tối thiểu của ống phải là bao nhiêu ?
A. 80cm
B. 90cm
C. 100cm
D. 120cm
- Câu 35 : Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột không khí bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên h = 748mmHg, áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển làm cột thủy ngân tụt xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg:
A. 760mmHg
B. 756mmHg
C. 750mmHg
D. 746mmHg
- Câu 36 : Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 00C có áp suất 1atm và thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C có áp suất là bao nhiêu:
A. 1,12 atm
B. 2,04 atm
C. 2,24 atm
D. 2,56 atm
- Câu 37 : Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng của nước là 103kg/m3, g = 9,8m/s2:
A. 2,98 lần
B. 1,49 lần
C. 1,8 lần
D. 2 lần
- Câu 38 : Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp = 50kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là:
A. 40kPa
B. 60kPa
C. 80kPa
D. 100kPa
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do