Đề kiểm tra giữa học kỳ I - Vật lý 10 (đề số 2) C...
- Câu 1 : Một xe lửa bắt đầu rời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1m/s2. Khoảng thời gian t để xe đạt được vận tốc 36 km/h là bao nhiêu?
A t = 360s.
B t = 100s.
C t = 200s
D t = 300s
- Câu 2 : Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi tự do của các vật?
A Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
B Sự rơi tự do là sự rơi của các vật trong chân không, chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
C Các vật rơi tự do tại cùng một nơi thì có gia tốc như nhau.
D Trong quá trình rơi tự do, vận tốc giảm dần theo thời gian.
- Câu 3 : Chỉ ra câu sai. Chuyển động tròn đều có các đặc điểm sau?
A Tốc độ góc không đổi.
B Quỹ đạo là đường tròn.
C Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm.
D Vectơ vận tốc không đổi.
- Câu 4 : Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước.Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu?
A v ≈ 6,70 km/h.
B v = 5,00 km/h.
C v = 8,00 km/h.
D v ≈ 6,30 km/h.
- Câu 5 : Một chất điểm chuyển động thẳng đều có phương trình chuyển động là:
A x = x0 + vt
B x = x0 - v0t + ½ .at2
C x = v0 + at
D x = x0 + v0t + ½ .at2
- Câu 6 : Chọn câu trả lời đúng. Chuyển động cơ học:
A Là sự thay đổi năng lượng của vật theo thời gian.
B Là sự thay đổi tốc độ của vật theo thời gian.
C Là sự thay đổi trạng thái của vật theo thời gian.
D Là sự thay đổi vị trí của vật so với các vật khác theo thời gian.
- Câu 7 : Chuyển động tròn đều là chuyển động có:
A Quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc không đổi.
B Quỹ đạo là một đường tròn, vectơ vận tốc biến thiên một cách đều đặn.
C Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm biến thiên đều đặn.
D Quỹ đạo là một đường tròn, gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi.
- Câu 8 : Từ công thức tính quãng đường của một chuyển động thẳng biến đổi đều: s = 12t - 3t2 , s tính bằng mét, t tính bằng giây. Kết luận nào sai?
A Gia tốc a = -6m/s2.
B Vận tốc ban đầu v0 = 12m/s.
C Công thức tính vận tốc v = 12 - 6t (m/s).
D Gia tốc a = -3m/s2.
- Câu 9 : Chọn câu trả lời đúng. Một vật nặng rơi từ độ cao 20m xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là?Lấy g = 10 m/s2.
A 4 (m/s)
B 200 (m/s)
C 20 (m/s)
D 400 (m/s)
- Câu 10 : Chọn câu sai. Chất điểm chuyển động thẳng nhanh dần đều khi:
A a < 0 và v0 = 0
B a > 0 và v0 = 0
C a > 0 và v0 > 0
D a < 0 và v0 > 0
- Câu 11 : Chọn câu trả lời đúng. Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 3 - 4t + 2t2 (m;s)Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:
A v = 2(t-2) (m/s)
B v = 2(t-1) (m/s)
C v = 4(t-1) (m/s)
D v = 2(t+2) (m/s)
- Câu 12 : Phương trình của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 3,2 + 45t (x đo bằng km và t đo bằng h) . Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
A Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 45km/h.
B Từ điểm M cách O 3,2km, với vận tốc 3,2km/h.
C Từ điểm O, với vận tốc 3,2km/h.
D Từ diểm O, với vận tốc 45km/h.
- Câu 13 : Gia tốc huớng tâm được xác định bằng biểu thức:
A
B
C
D
- Câu 14 : Hãy chọn công thức đúng.Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:
A
B
C
D
- Câu 15 : Khi ôtô đang chạy với vận tốc 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh và ôtô chuyển động chậm dần đều cho tới khi dừng hẳn lại thì ôtô đã chạy thêm được 100 m. Gia tốc a của ôtô là bao nhiêu?
A a = 0,2 m/s2
B a = - 0,2 m/s2
C a = 0,5 m/s2
D a = - 0,5 m/s2
- Câu 16 : Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:
A 90,72 m/s
B 24 km/h
C 7 m/s
D 420 m/phút
- Câu 17 : Chọn câu trả lời đúng. Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 15m, với vận tốc dài 54km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A 25 m/s2
B 225 m/s2
C 15 m/s2
D 1 m/s2
- Câu 18 : Chọn câu trả lời đúng. Một vật nặng rơi từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Thời gian vật rơi đến lúc chạm đất là:
A 3 s.
B 5s.
C 4s.
D 2s.
- Câu 19 : Chọn câu sai:
A Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véctơ vận tốc và véctơ gia tốc ngược chiều nhau.
B Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều vận tốc luôn có giá trị dương.
C Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vận tốc biến thiên theo hàm số bậc nhất đối với thời gian.
D Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, đường đi là hàm bậc hai của thời gian.
- Câu 20 : Chọn câu trả lời đúng. Trong công thức của chuyển động thẳng chậm dần đều: v = v0 + at
A a luôn ngược dấu với v0.
B a luôn luôn dương.
C a luôn cùng dấu với v0.
D v luôn luôn dương.
- Câu 21 : Một vật chuyển động có phương trình x = 4t2 - 3t + 7 (m; s). Điều nào sau đây là sai?
A Vận tốc ban đầu v0 = - 3m/s
B Toạ độ ban đầu xo = 7m
C Gia tốc a = 8m/s2
D Gia tốc a = 4m/s2
- Câu 22 : Chuyển động rơi tự do là chuyển động:
A Thẳng đều.
B Chậm dần đều.
C Biến đổi.
D Nhanh dần đều.
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do