215 câu Lý thuyết Nito - Photpho có lời giải chi t...
- Câu 1 : Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ
A. NH4NO2
B. HNO3
C. không khí
D. NH4NO3
- Câu 2 : Ứng dụng nào sau đây không phải của nitơ ?
A. Làm môi trường trơ trong một số ngành công nghiệp
B. Bảo quản máu và các mẫu vật sinh học
C. Sản xuất axit nitric
D. Sản xuất phân lân
- Câu 3 : Vị trí của nitơ (N) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. ô 14, chu kỳ 2, nhóm VA
B ô 14, chu kỳ 3, nhóm IIIA
C. ô 7, chu kỳ 2, nhóm VA
D ô 7, chu kỳ 3, nhóm IIIA
- Câu 4 : Hợp chất nào sau đây nitơ có số oxi hoá là -3:
A. NO
B. N2O
C. HNO3
D. NH4Cl
- Câu 5 : Cho hình vẽ dưới đây minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm.
A. H2
B. N2
C. NH3
D. CH4
- Câu 6 : Nguyên tố dinh dưỡng trong phân lân là
A. nitơ
B. cacbon
C. kali
D. photpho
- Câu 7 : Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công
A. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ
B. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên
C. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2
D. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí
- Câu 8 : Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là:
A. Quặng xiđerit
B. Quặng apatit
C. Protein thực vật
D. Cơ thể người và động vật
- Câu 9 : Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun nóng dung dịch nào dưới đây ?
A. NH3
B. NaNO2
C. NH4Cl
D. NH4NO2
- Câu 10 : Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là
A. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4
B. KNO3 và NH4H2PO4
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. KNO3 và (NH4)2HPO4
- Câu 11 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây ?
A. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
B. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
- Câu 12 : Khí nitơ có thể được tạo thành bằng phản ứng hoá học nào sau đây ?
A. Nhiệt phân NH4NO2
B. Nhiệt phân AgNO3
C. Nhiệt phân NH4NO3
D. Đốt cháy NH3 trong oxi khi có mặt chất xúc tác Pt
- Câu 13 : Cho cân bằng hóa học (trong bình kín) sau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 14 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
C. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
- Câu 15 : Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua ?
A. Amophot
B. Supephotphat kép
C. Supephotphat kép
D. Supephotphat đơn
- Câu 16 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
C. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
- Câu 17 : Các nhận xét sau:
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
- Câu 18 : Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA ?
A. Nitơ
B. Clo
C. Cacbon
D. Oxi
- Câu 19 : Để loại các khíSO2, NO2, HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây?
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. HCl
- Câu 20 : Khi cho kim loại tác dụng với HNO3 thì không thể tạo ra hợp chất
A. N2O5
B. NH4NO3
C. NO2
D. NO
- Câu 21 : Phân lân là phân bón chứa
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Photpho
D. Clo
- Câu 22 : Khí X không màu, được tạo ra khi cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 loãng, khí X bị chuyển màu khi để trong không khí. Khí X là:
A. NO
B. H2
C. NO2
D. O2
- Câu 23 : NH3 thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây?
A. 4NH3 + Cu2+ → [Cu(NH3)4]2+
B. 2NH3 + FeCl2 + 2H2O → 2NH4Cl + Fe(OH)2↓
C. 2NH3 + 3CuO N2 + 3Cu + 3H2O
D. NH3 + 3CuO NH4+ + OH-
- Câu 24 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Phân bón amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. Phân bón nitrophotka là phân phức hợp
C. Tro thực vật cũng là một loại phân kali vì có chứa K2CO3
D. Chỉ bón phân đạm amoni cho các loại đất ít chua hoặc đã được khử chua trước bằng vôi
- Câu 25 : Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây?
A. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng
B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa
C. Dùng photpho để đốt cháy hết O2 của không khí
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
- Câu 26 : Trong hai chất nào sau đây nguyên tố nitơ đều có cả tính oxi hóa và khử?
A. NH3 và NO
B. NH4Cl và HNO3
C. NO và NO2
D. NH3 và N2
- Câu 27 : Phản ứng nào sau đây N2 thể hiện tính khử?
A. N2 + O2 → 2NO
B. N3 + 3H2 NH3
C. N2 + 6Li → 2Li3N
D. N2 + 3Ca → Ca3N2
- Câu 28 : Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là
A. CaP2
B. Ca2P3
C. CaP
D. Ca3P2
- Câu 29 : Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là sai?
A. Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí, không màu, không mùi, không vị
B. Ở điều kiện thường, AmoniAc là chất khí có mùi khAi
C. NO là chất khí không màu, bị hóA nâu trong không khí
D. N2O và N2O5 không tAn trong nướC
- Câu 30 : Sơ đồ các phản ứng hóA học như sAu:
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O
- Câu 31 : Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
A. HCl, O2, Cl2, CuO, dung dịch AlCl3
B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2
D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
- Câu 32 : Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
- Câu 33 : Axit photphoric và axit nitric cùng có phản ứng với nhóm các chất nào sau đây?
A. MgO, KOH, CuSO4, NH3
B. CuCl2, KOH, Na2CO3, NH3
C. NaCl, KOH, Na2CO3, NH3
D. KOH, K2O, NH3, Na2CO3
- Câu 34 : Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa:
A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng
B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố kháC
C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố kháC
D. nguyên tố kali và một số nguyên tố kháC
- Câu 35 : Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:
A. không khí
B. NH3 và O2
C. NH4NO2
D. Zn và HNO3
- Câu 36 : Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước)
A. H+, PO43-
B. H+, H2PO4-, PO43-
C. H+, HPO42-, PO43-.
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
- Câu 37 : N2 thể hiện tính khử khi tác dụng với?
A. H2
B. Na
C. Mg
D. O2
- Câu 38 : Trong hợp chất, photpho có số oxi hóa là
A. -3, +3, +5
B. -3, +3, +5, 0
C. +3, +5, 0, +1
D. -3, 0, +1, +3, +5
- Câu 39 : Trong công nghiệp, người ta điều chế N2 từ
A. không khí
B. axit nitri
C. amonia
D. amoni nitrat
- Câu 40 : Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với dãy chất nào sau đây?
A. Ca, O2
B. Mg, O2
C. H2, O2
D. Mg, H2
- Câu 41 : Nhiệt phân hoàn toàn 16,16g KNO3, thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 3,584
B. 0,896
C. 2,688
D. 1,792
- Câu 42 : Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin
B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3
D. Nhiệt phân NH4NO2
- Câu 43 : Nitơ có những đặc điểm về tính chất như sau:
A. a, b, d, e
B. a, c, D
C. a, b, C
D. b, c, d, e
- Câu 44 : Khi nhiệt phân, dãy muối nào sau đây đều cho sản phẩm là kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi?
A. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2
B. Ca(NO3)2, LiNO3, KNO3
C. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3
D. Hg(NO3)2, AgNO3
- Câu 45 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. Ag2O, NO, O2
D. Ag, NO, O2
- Câu 46 : Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với chất nào sau đây?
A. Mg
B. O2
C. H2
D. Al
- Câu 47 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hòA. Khí X là:
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. N2
- Câu 48 : Ứng dụng nào sau đây không phải của photpho?
A. Sản xuất diêm
B. Sản xuất bom
C. Sản xuất axit photphoriC
D. Sản xuất axit nitriC
- Câu 49 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và H2SO4 đặC
B. NaNO3 tinh thể và H2SO4 đặC
C. NH3 và O2
D. NaNO3 tinh thể và HCl đặc
- Câu 50 : Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO
B. NO
C. SO2
D. CO2
- Câu 51 : Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 có độ tinh khiết và nồng độ cao, người ta làm cách nào dưới đây?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit
B. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng
C. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước
D. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit
- Câu 52 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của
A. P2O3
B.
C. P
D. P2O5
- Câu 53 : Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ
B. phân tử nitơ không phân cực
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm
D. phân tử nitơ có liên kết ba rất bền
- Câu 54 : Khi cho kim loại tác dụng với dung dịch HNO3 thì trong các sản phẩm tạo thành không thể có chất nào sau đây?
A. NO
B. NH4NO3
C. NO2
D. N2O5
- Câu 55 : Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
- Câu 56 : Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín:
A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng
B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ
C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ
D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng
- Câu 57 : Khi hòa tan hoàn toàn một lượng CuO có màu đen vào dung dịch HNO3 thì dung dịch thu được có màu
A. xanh
B. vàng
C. da cam
D. không màu
- Câu 58 : Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là
A. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì
B. Các cation như: , và các anion như .
C. Phần bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ
D. Freon và các khí halogen như clo, brom
- Câu 59 : tretẻ t
A. Na2CO3
B. NH4NO2
C. NaCl
D. NH4Cl
- Câu 60 : Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2, NH3, SO2, HCl, N2.
A. H2, N2, NH3
B. H2, N2, C2H2
C. N2, H2
D. HCl, SO2
- Câu 61 : Hoa Cẩm Tú Cầu là loài hoa tượng trưng cho lòng biết ơn và sự chân thành, vẻ kì diệu của Cầm Tú Cầu là sự đổi màu ngoạn mục của nó. Màu của loài hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thề điểu chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng
A. Hồng - Lam
B. Lam – Hồng
C. Trắng sữa – Hồng
D. Hổng - Trắng sữa
- Câu 62 : Hình vẽ dưới đây mô tả thí nghiệm chứng minh:
A. Khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ
B. Khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ
C. Khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng
D. Khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng
- Câu 63 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là
A. NO
B.
C.
D.
- Câu 64 : Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước?
A. Các anion
B. Các ion kim loại nặng
C. Khí oxi hoà tan trong nước
D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón
- Câu 65 : Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước?
A.
B.
C.
D. CaHPO4
- Câu 66 : Ure, là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. Phân đạm
B. Phân NPK
C. Phân lân
D. Phân Kali
- Câu 67 : Hợp chất nào sau đây dùng làm phân đạm?
A.
B. KCl
C.
D.
- Câu 68 : Đốt cháy hoàn toàn trong khi không có mặt chất xúc tác thu được sản phẩm
A.
B.
C. N2O, H2
D.
- Câu 69 : Mỗi dung dịch X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau:
A. , , KOH,
B. , KOH, ,
C. KOH, , ,
D., , KOH,
- Câu 70 : Chất nào sau đây phản ứng với oxi ở điều kiện thường?
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Photpho trắng
D. Photpho đỏ
- Câu 71 : Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 72 : Cho so đồ chuyển hoá :
A. , ,
B. , ,
C. , ,
D. , ,
- Câu 73 : Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội ?
A. Cr
B. Cu
C. Fe
D. Al
- Câu 74 : Ure, (NH2)2CO là một loại phân bón hóa học quan trọng và phổ biến trong nông nghiệp. Ure thuộc loại phân bón hóa học nào sau đây?
A. phân đạm
B. phân NPK
C. phân lân
D. phân kali
- Câu 75 : Để tránh lớp tráng bạc lên ruột phích, người ta cho chất X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. etyl axetat
- Câu 76 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Al
B. Cr
C. Cu
D. Mg
- Câu 77 : Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng
B. H2SO4 đặc, nóng
C. HNO3 loãng
D. HNO3 đặc, nguội
- Câu 78 : Cho phản ứng: aAl + bHNO3→ cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 79 : Thành phần chính của phân supephotphat đơn gồm:
A. NH4H2PO4
B. (NH4)2HPO4
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Ca(H2PO4)2
- Câu 80 : Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4?
A. P2O5 + H2O
B. P + dung dịch H2SO4 loãng
C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng
D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc
- Câu 81 : Phân lân có chứa nguyên tố dinh dưỡng là
A. nitơ
B. kali
C. photpho
D. canxi
- Câu 82 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là
A. SO2 và NO2
B. CO và CH4
C. CO và CO2
D. CH4 và NH3
- Câu 83 : Cho các phản ứng sau :
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 84 : Hòa tan hết 0,4 mol Mg trong dung dịch HNO3 thu được 0,1 mol khí Z (sản phẩm khử duy nhất). Z là
A. NO2
B. NO
C. N2
D. N2O
- Câu 85 : Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng trong ống nghiệm, thường sinh ra khí NO2 rất độc. Để loại bỏ khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn
B. Cồn
C. Nước cất
D. Xút
- Câu 86 : Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điểu chế HNO3 trong phòng thí nghiệm như sau:
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc
B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng
- Câu 87 : Trong các công thức sau, chọn công thức đúng của magie photpho
A. Mg3(PO4)2
B. Mg(PO3)2
C. Mg3P2
D. Mg2P2O7
- Câu 88 : Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao
B. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O
D. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
- Câu 89 : Các chất khí X, Y, Z, R, S, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau :
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 90 : Nito là chất khí phổ biến trong khí quyển trái đất và được sử dụng chủ yếu để sản xuất amoniac. Cộng hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố N trong phân tử N2 là :
A. 3 và 0
B. 1 và 0
C. 0 và 0
D. 3 và 3
- Câu 91 : Có ba dung dịch mất nhãn : NaCl; NH4Cl; NaNO3.Dãy hoá chất nào sau đây có thể phân biệt được ba dung dịch :
A. Phenol phtalein và NaOH
B. Cu và HCl
C. Phenol phtalein; Cu và H2SO4 loãng
D. Quì tím và dung dịch AgNO3
- Câu 92 : Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là
A. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
B. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
C. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
D. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
- Câu 93 : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
- Câu 94 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là
A. 5
B. 4
C. 1
D. 3
- Câu 95 : Người ta điều chế phân urê bằng cách cho NH3 tác dụng với chất nào (điều kiện thích hợp):
A. CO2
B. CO
C. HCl
D. Cl2
- Câu 96 : Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với khí N2 ở nhiệt độ thường.
A. Li
B. Cs
C. K
D. Ca
- Câu 97 : Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:
A. Cách 1
B. Cách 2
C. Cách 3
D. Cách 2 hoặc 3
- Câu 98 : Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
A. CO2 , O2, N2, H2
B. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2.
C. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2
- Câu 99 : Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3?
A. HCl
B. K3PO4
C. KBr
D. HNO3
- Câu 100 : Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
A. (d)
B. (a).
C. (c)
D. (b)
- Câu 101 : Ở nhiệt độ thường N2 phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Li
B. Na
C. Ca
D. Cl2
- Câu 102 : Loại đạm sau đây không nên dùng để bón cho đất chua là
A. NH4Cl
B. Ca(NO3)2
C. NaNO3
D. (NH4)2CO3
- Câu 103 : Để loại bỏ các khí HCl, Cl2, CO2 và SO2 cólẫntrong khíN2 người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. AgNO3
B. Ca(OH)2
C. H2SO4
D. CuCl2
- Câu 104 : Muối NH4HCO3 thuộc loại
A. muối hỗn tạp
B. muối trung hòa
C. muối axit
D. muối kép
- Câu 105 : Cho sơ đồ: Photpho (a gam) X dung dịch Y
A. Na3PO4 và Na2HPO4
B. Na2HPO4 và NaH2PO4
C. Na3PO4 và NaOH
D. NaH2PO4 và H3PO4
- Câu 106 : Khí thải của một nhà máy chế biến thức ăn gia súc có mùi trứng thối. Sục khí thải quá dung dịch Pb(NO3)2 thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Điều này chứng tỏ là khí thải trong nhà máy có chứa khí :
A. H2S
B. HCl
C. SO2
D. NH3
- Câu 107 : Bao nhiêu chất sau đây là axit nhiều nấc: HCl, H2SO4, HNO3, H2SO3, H3PO4, CH3COOH, HF, HBr?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 108 : Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?
A. NH4NO2 N2 + 2H2O
B. NH4NO3 NH3 + HNO3
C. NH4ClNH3 + HCl
D. NH4HCO3NH3 + H2O + CO2
- Câu 109 : Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 110 : Có 3 lọ riêng biệt đựng các dung dịch: NaCl, NaNO3, Na3PO4. Dùng thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau để nhận biết ?
A. quỳ tím
B. dd HCl
C. dd AgNO3
D. dd Ba(OH)2.
- Câu 111 : Trong không khí chứa chủ yếu hai khí nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Dãy gồm các chất không bị hòa tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Al, Zn, Cu
B. Al, Cr, Fe
C. Zn, Cu, Fe
D. Al, Fe, Mg
- Câu 113 : Trong công nghiệp người ta điều chế H3PO4 bằng những hóa chất nào sau đây?
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 loãng
B. Ca(H2PO4)2 và H2SO4 đặc
C. Ca3(PO4)2 và H2SO4 đặc
D. P2O5 và H2O
- Câu 114 : HNO3 tác dụng được với tập hợp tất cả các chất nào trong các dãy sau:
A. BaO, CO2
B. NaNO3, CuO
C. Na2O, Na2SO4
D. Cu, MgO
- Câu 115 : Chất nào sau đây làm khô khí NH3 tốt nhất?
A. HCl
B. H2SO4
C. CaO
D. HNO3
- Câu 116 : Công thức hóa học của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2
B. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
C. NH4H2PO4
D. (NH4)2HPO4 và KNO3
- Câu 117 : Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí N2, người ta đun nóng dung dịch muối X bão hòa. Muối X là
A. NH4NO2
B. NaNO3
C. NH4Cl
D. NH4NO3
- Câu 118 : Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch nào dưới đây để thu được kết tủa?
A. CuCl2
B. KNO3
C. NaCl
D. AlCl3
- Câu 119 : Cho dãy các chất; FeO, Fe3O4, Al2O3, Cu(OH)2, Fe2O3. Số chất trong dãy bị oxi hóa bởi dung dịch HNO3 đặc, nóng là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5.
- Câu 120 : Phản ứng nào sau chứng minh HNO3 có tính axit?
A. HNO3 + KI → KNO3 + I2 + NO + H2O.
B. HNO3 + Fe(OH)2 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O
C. HNO3 + NH3→NH4NO3
D. HNO3 + FeO → Fe(NO3)3 + NO + H2O.
- Câu 121 : Cho Ag tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, nóng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là:
A. N2 và NO
B. NO và N2O
C. NO và NO2
D. NO2 và NO
- Câu 122 : Phản ứng nhiệt phân nào sau đây viết đúng?
A.
B
C.
D.
- Câu 123 : Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4NO3, Al(NO3)3, (NH4)2SO4. Để phân biệt các dung dịch trên người ta dùng dung dịch
A. NaOH
B. BaCl2
C. NaHSO4
D. Ba(OH)2
- Câu 124 : Chọn câu đúng?
A. Phân đạm là những hợp chất cung cấp N cho cây trồng
B. Phân đạm là những hợp chất cung cấp P và N cho cây trồng
C. Phân lân là những hợp chất cung cấp K cho cây trồng
D. Phân kali là những hợp chất cung cấp K và P cho cây trồng
- Câu 125 : Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?
A. Muối amoni kém bền với nhiệt
B. Tất cả muối amoni tan trong nước
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh
D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo
- Câu 126 : Chọn kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội
A. Cu, Ag, Mg
B. Fe, Al
C. Fe, Cu
D. Al, Pb
- Câu 127 : Muối (NH4)CO3 không tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch của hóa chất nào sau đây?
A. Ca(OH)2
B. MgCl2
C. FeSO4
D. NaOH
- Câu 128 : Cho phản ứng: Al+HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O
A. 24
B. 30
C. 26
D. 15
- Câu 129 : Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng chất nào sau đây?
A. Đá vôi
B. Muối ăn
C. Phèn chua
D. Vôi sống
- Câu 130 : Cho khí NH3 dư qua hỗn hợp gồm: FeO, CuO, MgO, Al2O3, PbO nung nóng. Số phản ứng xảy ra là:
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 131 : Chất không sử dụng làm phân bón hóa học là
A. NaNO2
B. NH4H2PO4
C. KNO3
D. BaSO4
- Câu 132 : Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Mg
B. Fe
C. Ag
D. Cu
- Câu 133 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc nguội?
A. Al
B. Al
C. Fe.
D. Cr
- Câu 134 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số bốn chất sau: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
A. X là dung dịch NaNO3
B. T là dung dịch (NH4)2CO3
C. Z là dung dịch NH4NO3
D. Y là dung dịch KHCO3
- Câu 135 : Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là:
A. thạch cao nung
B. thạch cao khan
C. đá vôi
D. thạch cao sống
- Câu 136 : Thành phần chính của phân bón phức hợp amophot là:
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4
B. NH4H2PO4 và Ca(H2PO4)2
C. NH4NO3 và Ca(H2PO4)2
D. Ca3(PO4)2 và (NH4)2HPO4
- Câu 137 : Hóa chất dùng làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na3PO4
B. Ca(OH)2
C. HCl
D. NaNO3
- Câu 138 : Khí không màu hóa nâu trong không khí là
A. N2O
B. NO
C. NH3
D. NO2
- Câu 139 : Để loại bỏ các khí HCl, CO2 và SO2 có lẫn trong khí N2, người ta sử dụng lượng dư dung dịch
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. CuCl2
D. NaCl
- Câu 140 : Phản ứng giữa NH3 với chất nào sau đây chứng minh NH3 thể hiện tính bazơ:
A. Cl2
B. O2
C. HCl
D. CuO
- Câu 141 : Cho HNO3 đặc nóng, dư tác dụng với các chất sau: S, FeCO3, CaCO3, Cu, Al2O3, FeS2, CrO. Số phản ứng HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là:
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
- Câu 142 : Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. H2
B. NH3
C. CH4
D. SO2
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ