Đề thi KSCL đầu năm môn Hóa học 10 lên 11 năm học...
- Câu 1 : Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:
A. ns2np6
B. ns2np5
C. ns2np4
D. (n-1)d10ns2np6
- Câu 2 : Trong các hợp chất hoá học số oxi hoá thường gặp của lưu huỳnh là:
A. +1, +4, +6
B. -2,0,+2,+4,+6
C. -2,0,+4,+6
D. -2, +4, +6.
- Câu 3 : Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. Na2SO4.
B. H2SO4.
C. SO2.
D. H2S.
- Câu 4 : Oleum H2SO4.nSO3 có công thức phân tử là H2S2O7. Giá trị n bằng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 5 : Dãy nào sau đây được sắp xếp theo trật tự số oxi hoá của Oxi tăng dần?
A. F2O H2O O3 H2O2
B. H2O H2O2 O3 F2O
C. F2O O3 H2O2 H2O
D. H2O2 H2O O3 F2O
- Câu 6 : Để phân biệt CO2 và SO2 chỉ cần dùng thuốc thử là
A. Nước brom.
B. CaO.
C. Dung dịch Ba(OH)2.
D. Dung dịch NaOH.
- Câu 7 : Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. Điện phân nước.
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
- Câu 8 : Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.
D. lưu huỳnh.
- Câu 9 : Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn.
B. Muối ăn.
C. Cồn.
D. Xút.
- Câu 10 : Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D. Sát trùng nước sinh hoạt.
- Câu 11 : Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S.
B. NO2.
C. SO2.
D. CO2.
- Câu 12 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.
B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.
D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
- Câu 13 : Dung dịch H2S để lâu trong không khí sẽ có hiện tượng:
A. Vẩn đục màu đen
B. Vẩn đục màu vàng
C. Cháy
D. Không có hiện tượng gì
- Câu 14 : Hoà tan sắt II sunfua vào dd HCl thu được khí A. đốt hoàn toàn khí A thu được khí C có mùi hắc. khí A,C lần lượt là:
A. SO2, hơi S
B. H2S, hơi S
C. H2S, SO2
D. SO2, H2S
- Câu 15 : Nguyên tắc pha loãng axit Sunfuric đặc là:
A. Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ
B. Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ
C. Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ
D. Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ
- Câu 16 : Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt khí H2S với khí CO2?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Pb(NO3)2.
C. Dung dịch K2SO4.
D. Dung dịch NaCl.
- Câu 17 : Cho hình vẽ bên dưới minh họa việc điều chế khí Y trong phòng thí nghiệm
A. O2.
B. Cl2.
C. NH3.
D. H2.
- Câu 18 : Cho hình vẽ như sau:
A. Có kết tủa xuất hiện.
B. Dung dịch Br2 bị mất màu.
C. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2.
D. Không có phản ứng xảy ra.
- Câu 19 : Cho các phản ứng sau:4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 20 : Cho các phản ứng sau:(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 21 : Cho các phản ứng hóa học sau: (a) \(S + {O_2} \to S{O_2}\) (b) \(S + 3{F_2} \to S{F_6}\)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 22 : Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
B. CaO + CO2 → CaCO3
C. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3.
D. 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
- Câu 23 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là
A. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2.
B. FeCl2 + H2S→ FeS + 2HCl.
C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2.
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
- Câu 24 : Có các thí nghiệm sau:(I)Nhúng thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 25 : Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sauTrong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (a)
B. (c)
C. (b)
D. (d)
- Câu 26 : Cho biết các phản ứng xảy ra sau:2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
A. Tính khử của mạnh hơn .
B. Tính khử của mạnh hơn Fe2+.
C. Tính oxi hoá của Br2 mạnh hơn Cl2.
D. Tính oxi hoá của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
- Câu 27 : Phản ứng giữa: 3Cl2 + 6NaOH →NaClO3 + 5NaCl + 3H2O thuộc loại phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Phản ứng oxi hóa-khử liên phân tử
B. Phản ứng axit-bazơ
C. Phản ứng oxi hóa–khử nội phân tử
D. Phản ứng tự oxi hóa–khử
- Câu 28 : Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron.
B. nhường 13 electron.
C. nhường 12 electron.
D. nhận 12 electron.
- Câu 29 : Cho phương trình hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4 + bCl2 → cFe2(SO4)3 + dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.
B. 3 : 2.
C. 2 : 1.
D. 3 : 1.
- Câu 30 : Cho các phản ứng:(1) O3 → O2 + O (2) Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
A. 3
B. 4
C. 1
D. 4
- Câu 31 : Đốt cháy hoàn toàn các chất sau : FeS2, Cu2S, Ag2S, HgS, ZnS trong oxi (dư). Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số phản ứng tạo ra oxit kim loại là
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 32 : Cho các chất sau đây: FeS, FeS2, Cu2S, FeSO4, H2S, Ag, Fe, KMnO4, MgSO3, Fe(OH)2. Số chất có thể phản ứng với H2SO4 đặc, nóng tạo SO2 là:
A. 9
B. 10
C. 7
D. 8
- Câu 33 : Cho pthh: SO2 + KMnO4 +H2O → K2SO4 + MnSO4 +H2SO4Sau khi cân bằng hệ số của chất oxi hoá và chất khử là:
A. 5 và 2
B. 2 và 5
C. 2 và 2
D. 5 và 5
- Câu 34 : Cho phương trình hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NaOb + H2O.Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của H2O là
A. 45a – 18b.
B. 13a – 9b.
C. 46a – 18b.
D. 23a – 9b.
- Câu 35 : Cho phản ứng:CH3-C CH + KMnO4 + KOH →CH3COOK + MnO2 + K2CO3 + H2O
A. 28
B. 27
C. 21
D. 19
- Câu 36 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 1,12.
D. 4,48.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ