Đề kiểm tra trắc nghiệm tổng hợp Chương 3 môn Hóa...
- Câu 1 : Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho qua dung dịch HCl
B. Cho qua dung dịch H2O
C. Cho qua dd Ca(OH)2
D. Cho hỗn hợp qua Na2CO3
- Câu 2 : Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hh lần lượt qua các bình đựng:
A. NaOH và H2SO4 đặc
B. Na2CO3 và P2O5
C. H2SO4 đặc và KOH
D. NaHCO3 và P2O5
- Câu 3 : Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch HF.
C. dd NaOH loãng.
D. dd H2SO4.
- Câu 4 : Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa các hoạt chất sau:
A. CuO và MnO2
B. CuO và MgO
C. Than hoạt tính
D. CuO và than hoạt tính
- Câu 5 : Thành phần chính của khí than ướt là:
A. CO, CO2, H2, N2.
B. CH4, CO, CO2, N2.
C. CO, CO2, H2, NO2.
D. CO, CO2, N2, NH3.
- Câu 6 : Loại than nào sau đây dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in:
A. Than đá.
B. Than gỗ.
C. Than cốc.
D. Than muội.
- Câu 7 : Silicdioxit là chất ở dạng:
A. Vô định hình.
B. Tinh thể nguyên tử.
C. Tinh thể phân tử.
D. Tinh thể ion.
- Câu 8 : Silicagen là chất hút ẩm được điều chế bằng cách:
A. Trộn SiO2 với H2SiO3.
B. Sấy khô một phần H2SiO3.
C. Trộn SiO3 với NaOH theo tỉ lệ 1:1.
D. Cho SiO2 tác dụng với HF.
- Câu 9 : Xét các muối cacbonat, nhận định nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.
C. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân, trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
D. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
- Câu 10 : Tính thể tích khí NO2 thoát ra ở đktc khi cho 1,2 gam cacbon tác dụng hết với HNO3 đặc dư
A. 8,96 lít
B. 6,72 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
- Câu 11 : Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 10 gam
B. 30 gam
C. 20 gam
D. 40 gam
- Câu 12 : Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 10 gam
B. 30 gam
C. 20 gam
D. 40 gam
- Câu 13 : Cho m gam Na2CO3 vào dung dịch HCl dư thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 10,6 gam
B. 5,3 gam
C. 21,2 gam
D. 15,9 gam
- Câu 14 : Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 100 ml dd HCl 1,5M thì thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 1,68 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
- Câu 15 : Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1,2M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10 gam
B. 5 gam
C. 20 gam
D. 15 gam
- Câu 16 : Cho 10,6 gam muối cacbonat của kim loại kiềm tác dụng hết với dd HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hai kim loại trên là:
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
- Câu 17 : Cho 4,55 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng hết với dd HCl vừa đủ tạo ra 1,12 lít CO2 (đktc). Hai kim loại trên là:
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
- Câu 18 : Sục 1,12 lít khí CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 78,8 gam
B. 98,5 gam
C. 5,91 gam
D. 19,7 gam
- Câu 19 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(OH)2 dư.
- Câu 20 : Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đkc) vào dd nước vôi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản phẩm muối thu được sau phản ứng gồm:
A. Chỉ có CaCO3
B. Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. Không xác định được .
- Câu 21 : Cho 1,568 lít CO2 đktc hấp thụ hết vào dd có hòa tan 3,36 gam NaOH. Muối thu được có khối lượng là:
A. 6,188 gam
B. 6.881 gam
C. 8,861 gam
D. 7,12 gam
- Câu 22 : Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dd NaOH 20% (d =1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì thu được bao nhiêu gam muối:
A. 26,5 gam
B. 15,5 gam
C. 46,5 gam
D. 31 gam
- Câu 23 : Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M. Tổng khối lượng các muối thu được là
A. 2,16 gam.
B. 1,06 gam.
C. 1,26 gam.
D. 2,004 gam.
- Câu 24 : Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết tủa có khối lượng là:
A. 10 gam
B. 0,4 gam
C. 4 gam
D. 12,6 gam
- Câu 25 : Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl thu được V lít CO2 (đkc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là
A. 6,72 lít.
B. 3,36 lít.
C. 0,224 lít.
D. 0,672 lít.
- Câu 26 : Cho 3,12 gam hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 tác dụng hết với dd HCl thì thu được V lít CO2 (đktc) và 3,45 gam muối clorua. Giá trị V là :
A. 672 lít
B. 0,672 lít
C. 3,36 lít
D. 2,24 lít
- Câu 27 : Cho 115 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2 (đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 120 gam
B. 115,44 gam
C. 10 gam
D. 116,22 gam
- Câu 28 : Cho khí CO khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) tham gia phản ứng là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
- Câu 29 : Một loại thuỷ tinh thường chứa 13% Natri oxit, 11,7% Canxi oxit, 75,3% Silic dioxit về khối lượng. Thành phần của thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là:
A. 2Na2O.CaO.6SiO2.
B. 2Na2O.6CaO.SiO2.
C. Na2O.CaO.6SiO2.
D. Na2O.6CaO.SiO2
- Câu 30 : Một loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO; 70,59% SiO2 về khối lượng. Thành phần của thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là:
A. K2O.CaO.4SiO2
B. K2O.2CaO.6SiO2
C. K2O.CaO.6SiO2
D. K2O.3CaO.8SiO2
- Câu 31 : Một loại thuỷ tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau: SiO2 75%, CaO 9%, Na2O 16%. Trong thuỷ tinh này có 1 mol CaO kết hợp với:
A. 1,6 mol Na2O và 7,8 mol SiO2
B. 1,6 mol Na2O và 8,2 mol SiO2
C. 2,1 mol Na2O và 7,8 mol SiO2
D. 2,1 mol Na2O và 8,2 mol SiO2
- Câu 32 : Cho các sơ đồ sau :RO + CO → R + CO2
A. CuO, ZnO, FeO
B. ZnO, FeO, MgO
C. MgO, FeO, NiO
D. FeO,ZnO, NiO
- Câu 33 : Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
D. SiO2 + 2NaOH (loãng) → Na2SiO3 + H2O
- Câu 34 : Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bè mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch HCl
B. dung dịch HF
C. dung dịch NaOH loãng
D. dung dịch H2SO3
- Câu 35 : Nhiệt phân hoàn toàn 25,9 gam muối hidrocacbonat của một kim loại R có hóa trị II không đổi. Khí thoát ra được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Kim loại R là
A. Cu
B. Mg
C. Ba
D. Ca.
- Câu 36 : Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch HNO3 loãng (dư) được 8,96 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Thành phần phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 57,15%.
B. 14,28%.
C. 28,57%.
D. 18,42%.
- Câu 37 : Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,2
B. 47,2.
C. 86,4.
D. 64,8.
- Câu 38 : Nung nóng 50 gan NaOH với 40 gam cát khô (chứa SiO2 và tạp chất trơ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư thu được dung dịch Y và một phần cặn không tan. Hấp thụ 2,24 lít khí CO2 vào dung dich Y, thu được 5,85 gam kết tủa. hàm lượng SiO2 trong cát là
A. 90%.
B. 96%.
C. 75%.
D. 80%.
- Câu 39 : Cho m gam hỗn hợp Na2CO3 và Na2SiO3 vào lượng dư dung dịch HCl thu được 3,36 lít khí X và 3,9 gam kết tủa Y. Giá trị của m là
A. 22.
B. 28,1.
C. 22,8.
D. 15,9.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ