Đề thi Học Kì 1 môn Sinh 10 - năm học 2016 - 2017
- Câu 1 : Giới sinh vật nào bao gồm các sinh vật nhân sơ?
A. Giới thực vật và giới động vật
B. Giới nguyên sinh
C. Giới nấm và giới khởi sinh
D. Giới khởi sinh
- Câu 2 : Đâu là những nguyên tố đa lượng chính, chiếm khối lượng lớn trong tế bào?
A. C-H-Ca-K
B. C-O-Na-Ca
C. C-H-O-N
D. C-N-H-Ca
- Câu 3 : Nguyên tố vi lượng là những nguyên tố ....... khối lượng cơ thể:
A. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,01%
B. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 0,1%
C. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 1%
D. chỉ chiếm tỉ lệ nhỏ hơn 10%
- Câu 4 : Đường đôi saccarôzơ được tạo thành từ 2 loại đường đơn nào?
A. Glucôzơ và galactôzơ
B. Lactôzơ và fructôzơ
C. Galactôzơ và lactôzơ
D. Glucôzơ và fructôzơ
- Câu 5 : Những vitamin nào sau đây có bản chất là lipit?
A. A, D, E và K
B. A, B, D và K
C. B, E, D và K
D. B1, D, E và K
- Câu 6 : Mỗi vòng xoắn của phân tử ADN dài bao nhiêu?
A. 0,34nm
B. 3,4nm
C. 34nm
D. 340nm
- Câu 7 : Một phân tử ADN có 3200 nucleotit, hỏi phân tử ADN đó có bao nhiêu vòng xoắn?
A. 1600 vòng xoắn
B. 640 vòng xoắn
C. 320 vòng xoắn
D. 160 vòng xoắn
- Câu 8 : Một phân tử ADN có 4800nu, sao mã tạo ra phân tử mARN có bao nhiêu nu?
A. 2400nu
B. 3600nu
C. 1200nu
D. 9600nu
- Câu 9 : Một phân tử mARN có 1200 nucleotit làm khuôn tổng hợp phân tử Protein có bao nhiêu axit amin?
A. 397 axit amin
B. 398 axit amin
C. 399 axit amin
D. 400 axit amin
- Câu 10 : Bào quan nào trong tế bào nhân sơ và cả tế bào nhân thực đều không có màng bao bọc?
A. Ribôxôm
B. Lizôxôm
C. Không bào
D. Ti thể
- Câu 11 : Trong các tế bào sau đây, tế bào nào có nhiều ti thể nhất?
A. Tế bào biểu bì
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào cơ tim
- Câu 12 : Cấu trúc nào của màng sinh chất được xem như bộ mặt của tế bào?
A. Các thụ thể
B. Các dấu chuẩn
C. Các phân tử Prôtêin xuyên màng
D. Các phân tử Prôtêin bám màng
- Câu 13 : Nước sẽ đi từ đâu đến đâu khi chúng ta cho một tế bào vào môi trường ưu trương?
A. Không đi đâu hết
B. Đi từ trong tế bào ra môi trường
C. Đi từ môi trường vào trong tế bào
D. Lúc đi vào - lúc đi ra
- Câu 14 : Phương thức một tế bào động vật đưa một chất rắn hay vật có kích thước lớn vào trong tế bào bằng cách biến đổi màng sinh chất thì gọi là:
A. Thẩm thấu
B. Khuếch tán
C. Ẩm bào
D. Thực bào
- Câu 15 : Đâu là những loại đường đa?
A. Xenlulôzơ, glicôgen, tinh bột và kitin
B. Xenlulôzơ, glicôgen, fructôzơ và kitin
C. Xenlulôzơ, galactôzơ, tinh bột và kitin
D. Glicôgen, fructôzơ, kitin và lactôzơ
- Câu 16 : Mỡ được cấu tạo bởi .......... và 3 axit béo.
A. Glicôgen
B. Glixêrol
C. Galactôzơ
D. Glucôzơ
- Câu 17 : ….(x)… của tế bào nhân sơ không được bao bọc bởi các lớp …(y)…và chỉ chứa một phân tử …(z)… (x), (y), (z) lần lượt là:
A. Tế bào chất, màng, ADN dạng vòng
B. Màng sinh chất, photpholipit, prôtêin
C. Vùng nhân, màng, ADN dạng vòng
D. Vùng nhân, màng, ADN dạng thẳng
- Câu 18 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về nhân tế bào?(I) Chỉ có ở tế bào nhân thực. (II) Chứa vật chất di truyền (ADN)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 19 : Lizôxôm có những đặc điểm nào dưới đây?I. Tổng hợp các chất bài tiết cho tế bào.
A. I, II, III
B. II, III, IV
C. I, III, IV
D. I, II, IV
- Câu 20 : Tại sao nói màng sinh chất có tính bán thấm?
A. Vì chúng chỉ cho một số chất nhất định đi qua
B. Màng sinh chất có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất
C. Màng sinh chất có các dấu chuẩn glicôprôtêin đặc trưng cho từng loại tế bào
D. Vì chúng chỉ cho những phân tử phân cực đi qua
- Câu 21 : Cách vận chuyển nào sau đây thuộc hình thức vận chuyển chủ động?1. Vận chuyển nước qua màng tế bào nhờ kênh prôtêin.
A. 1, 3, 4
B. 2, 3, 4
C. 1, 2, 4
D. 1, 2, 3
- Câu 22 : Thành phần cơ bản cấu tạo nên enzim là:
A. Cacbohidrat
B. Axit nuclêic
C. Prôtêin
D. Lipit
- Câu 23 : Quan sát hình bên, hãy cho biết đây là quá trình gì?
A. Tổng hợp các chất và giải phóng năng lượng
B. Tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng
C. Phân giải các chất và giải phóng năng lượng
D. Phân giải các chất và tích lũy năng lượng
- Câu 24 : Bào quan nào đảm nhiệm chức năng sản xuất năng lượng ATP?
A. Mạng lưới nội chất
B. Ribôxôm
C. Lục lạp
D. Ti thể
- Câu 25 : Cho sơ đồ tóm tắt cơ chế hoạt động của enzim saccaraza như sau:
A. Glucôzơ, galactôzơ, saccaraza
B. Glucôzơ, tinh bột, amilaza
C. Fructôzơ, glucôzơ, amilaza
D. Glucôzơ, fructôzơ, saccaraza
- Câu 26 : Bộ gen của người và tinh tinh giống nhau trên 98%. Chúng có đặc tính sinh sản, nhóm máu giống nhau. Những bằng chứng này chứng tỏ điều gì?
A. Người và tinh tinh phát triển theo hai nhánh khác nhau
B. Người và tinh tinh sống trong những môi trường giống nhau
C. Người và tinh tinh có chung nguồn gốc
D. Người và tinh tinh đều có nguồn gốc từ vượn người
- Câu 27 : Tính đa dạng của prôtêin được qui định bởi:
A. Thành phần, số lượng và trật tự axit amin trong phân tử prôtêin
B. Nhóm R của các axit amin
C. Nhóm amin của các axit amin
D. Liên kết peptit
- Câu 28 : Khi nói về giới thực vật có những nhận định sau:Có mấy nhận định trên đúng?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 29 : Lưới nội chất trơn là nơi:
A. Chuyển hóa và tổng hợp prôtêin, phân hủy chất độc cho tế bào
B. Chuyển hóa lipit, tổng hợp đường, phân hủy chất độc cho tế bào
C. Chuyển hóa đường, tổng hợp lipit, phân hủy chất độc cho tế bào
D. Chuyển hóa đường, tổng hợp prôtêin, phân hủy chất độc cho tế bào
- Câu 30 : Kết thúc giai đoạn đường phân, phân tử axit piruvic được ôxi hoá để tạo thành chất (A). Chất (A) sau đó đi vào chu trình Crep. Chất (A) là:
A. Axit lactic
B. Axêtyl-CoA
C. Axit axêtic
D. Glucôzơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin