Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 11 năm 2020 Trư...
- Câu 1 : Ion dùng để nhận biết ra muối NaF, NaCl, NaBr, NaI, Na3PO4 là gì?
A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Ag+.
D. H+.
- Câu 2 : Dãy các chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. HCl, KCl, LiOH, H2S.
B. NaClO, HCl, CuCl2, Ba(OH)2.
C. HClO, HClO2, Na2SO4, NaOH.
D. KBr, KClO, HClO, KOH.
- Câu 3 : Một dung dịch có giá trị [OH-] = 0,01M. Kết luận đúng là ý nào sau đây?
A. pH của dung dịch = 1.
B. pH của dung dịch = 2.
C. [H+] = 0,01M.
D. [H+] = 10-12 M.
- Câu 4 : Dung dịch X có chứa 0,1 mol Na và x mol ClO-. Giá trị của x?
A. 0,01
B. 0,1
C. 0,02
D. 0,2
- Câu 5 : Dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH vừa tác dụng với dd HCl?
A. Al(OH)3, Zn(OH)2, Sn(OH)2.
B. Al(OH)3, Zn(OH)2, Fe(OH)2
C. Cu(OH)2, Zn(OH)2, Sn(OH)2.
D. Zn(OH)2, Sn(OH)2, Mg(OH)2.
- Câu 6 : Phương trình ion rút gọn phản ứng giữa CH3COONa và H2SO4 là gì?
A. CH3COO- + H+ → CH3COOH.
B. 2Na+ + SO4 2- → Na2SO4.
C. CH3COO- + H+ → CO2 + H2O.
D. 2Na+ + H2SO4 → Na2SO4 + H2.
- Câu 7 : Muối nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3.
B. Na2HPO3.
C. NaHSO4.
D. NaH2PO4.
- Câu 8 : Dung dịch X chứa 100 ml H2SO4 0,01M. Dung dịch X có giá trị pH là gì?
A. 1
B. 2
C. 1,7
D. 1,96
- Câu 9 : Cho dãy các chất: NH4NO3, (NH4)2SO4, NaCl, Mg(NO3)2, AlCl3. Số chất trong dãy tác dụng được với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 cho kết tủa?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 10 : Dãy chất nào sau đây có môi trường bazơ (pH>7) ?
A. Na2CO3, NaOH, NH4NO3, Na2S.
B. Na2CO3, NH4NO3, KOH, Ba(OH)2.
C. Na2CO3, Na2S, NaClO, NaOH.
D. LiOH, NaOH, Ba(OH)2, HNO3.
- Câu 11 : Dung dịch X có chứa a mol Ba2+, b mol Mg2+, c mol NO3- và d mol Cl-. Biểu thức quan hệ giữa a, b, c, d là gì?
A. 2a + b = c + d
B. a + b = c + d
C. 2a + 2b = c + d
D. a + 2b = c + d
- Câu 12 : Dung dịch H2SO4 và HNO3 là axit mạnh còn HNO2 là axit yếu có cùng nồng độ 0,01 mol/l và ở cùng nhiệt độ. Nồng độ ion H+ trong mỗi dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần?
A. [H+] HNO3 < [H+] H2SO4 < [H+] HNO2
B. [H+] HNO2 < [H+] HNO3 < [H+] H2SO4
C. [H+] HNO2 < [H+] H2SO4 < [H+] HNO3
D. [H+] H2NO3 < [H+] HNO3 < [H+] HNO2
- Câu 13 : Để nhận biết 4 lọ mất nhãn chứa riêng biệt các chất dd HCl, H2SO4, NaCl, Ba(OH)2 ta dùng một thuốc thử nào sau đây?
A. Quỳ tím.
B. BaCl2.
C. AgNO3.
D. Na2SO4.
- Câu 14 : Cần lấy bao nhiêu gam Ba(OH)2 rắn cho vào 100 ml nước để được dung dịch có pH = 12?
A. 1,71 gam.
B. 0,0855 gam.
C. 0,855 gam.
D. 8,55 gam.
- Câu 15 : Trộn dung dịch X chứa NaOH 0,1M, Ba(OH)2 0,2M với dung dịch Y chứa HCl 0,2M, H2SO4 0,1M theo tỉ lệ nào về thể tích để dung dịch thu được có pH = 13?
A. VX : VY = 5 : 4.
B. VX : VY = 4 : 5.
C. VX : VY = 5 : 3.
D. VX : VY = 3 : 5.
- Câu 16 : Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dung dịch HNO3 đặc (đủ) sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và khí NO2. Giá trị của a?
A. 0,12.
B. 0,06.
C. 0,03.
D. 0,45.
- Câu 17 : Để trung hòa 200ml dung dịch A chứa HCl 0,15M và H2SO4 0,05M cần dùng V lít dung dịch B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m?
A. 0,25 lít và 4,66 gam.
B. 0,125 lít và 2,33 gam.
C. 0,125 lít và 2,9125 gam.
D. 1,25 lít và 2,33 gam.
- Câu 18 : Dung dịch A chứa: 0,1 mol M2+, 0,2 mol Al3+, 0,3 mol SO42- và còn lại là Cl-. Khi cô cạn dung dịch A thu được 47,7 gam rắn. Vậy M là kim loại nào?
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Al
- Câu 19 : Hỗn hợp X gồm Na và Ba có tỉ lệ mol 1 : 1. Hòa tan m gam X vào nước được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho 4,48 lít CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m?
A. 1,97 gam.
B. 39,4 gam.
C. 19,7 gam.
D. 3,94 gam.
- Câu 20 : Cho các ion:\(NO_3^ - \left( 1 \right);SO_4^{2 - }\left( 2 \right);CO_3^{2 - }\left( 3 \right);B{r^ - }\left( 4 \right);NH_4^ + \left( 5 \right).\)
A. (1) và (3).
B. (2) và (4)
C. (3) và (5)
D. (2) và (5)
- Câu 21 : Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các chất điện li mạnh?
A. \({KN{O_3};CuS{O_4};BaC{O_3};HCl}\)
B. \({NaOH;{H_2}S{O_4};Ba{{\left( {N{O_3}} \right)}_2};FeC{l_3}}\)
C. \({ZnS{O_4};{K_2}C{O_3};AgCl;Ca{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
D. \({{C_2}{H_5}OH;C{H_3}{\text{COONa}};{{\text{H}}_2}Si{O_3};BaC{l_2}}\)
- Câu 22 : Cho cân bằng trong dung dịch axit axetic: \(C{H_3}{\rm{COOH}} \mathbin{\lower.3ex\hbox{\(\buildrel\textstyle\rightarrow\over{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}\)}} {{\rm{H}}^ + } + C{H_3}{\rm{CO}}{{\rm{O}}^ - }\)
A. nhỏ vài giọt dung dịch axit như HCl, H2SO4.
B. pha loãng dung dịch hoặc nhỏ vài giọt kiềm loãng.
C. làm lạnh dung dịch
D. thêm một lượng dung dịch axit axetic có cùng nồng độ.
- Câu 23 : Cho các chất:\(KOH;{C_2}{H_5}OH;HCl;{C_6}{H_{10}}{O_6};FeS{O_4};{C_6}{H_6}.\) Số chất điện li và không điện li?
A. 1 và 5
B. 2 và 4
C. 3 và 3
D. 5 và 1
- Câu 24 : Trong 150ml dung dịch Ba(NO3)2 0,2M có chứa chất nào?
A. 0,30 mol Ba(NO3)2
B. 0,02 mol Ba(NO3)2
C. 0,03 mol ion Ba2+ và 0,06 mol \(NO_3^ - \)
D. 0,03 mol ion Ba2+ và 0,03 mol \(NO_3^ - \)
- Câu 25 : Trong 1ml dung dịch HNO2 có 6.1019 phân tử HNO2; 3,6.1018 ion \(NO_2^ - .\) Độ điện li \(\alpha \)của dung dịch này?
A. 6,00%
B. 4,50%
C. 5,10%
D. 4,25%
- Câu 26 : Khi pha loãng dd axit axetic, không thay đổi nhiệt độ, thấy độ điện li của nó tăng. Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Hằng số phân li của axit (Ka) giảm.
B. Ka tăng.
C. Ka không đổi
D. Không xác định được.
- Câu 27 : Nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch CH3COOH 1M thì độ điện li a của CH3COOH sẽ biến đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không đổi
D. Lúc đầu tăng, sau đó giảm
- Câu 28 : Một dung dịch chứa x mol Na+, y mol Ca2+, z mol HCO3-, t mol Cl-. Hệ thức quan hệ giữa x, y , z, t được xác định như thế nào?
A. x + 2z = y + 2t.
B. z + 2x = y + t.
C. x + 2y = z + 2t.
D. x + 2y = z + t.
- Câu 29 : Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl− 0,4 mol; HCO3− y mol. Cô cạn dung dịch ta thu được m gam muối khan. Giá trị của m?
A. 49,8
B. 49,4
C. 37,4
D. 30,5
- Câu 30 : Cho 200 ml dung dịch HNO3 vào 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và KOH 0,3M được 400 ml dung dịch X có pH = a. Cô cạn dung dịch X được 7,66 gam chất rắn khan. Giá trị của a là gì?
A. 1
B. 2
C. 12
D. 13
- Câu 31 : Cho các hợp chất:\(Al{\left( {OH} \right)_3}\left( 1 \right);Fe{\left( {OH} \right)_3}\left( 2 \right);\)\(\,Zn{\left( {OH} \right)_2}\left( 3 \right);Cu{\left( {OH} \right)_2}\left( 4 \right);\)\(\,Sn{\left( {OH} \right)_2}\left( 5 \right).\)
A. (1), (2), (3)
B. (1), (4), (5)
C. (2), (4), (5)
D. (1), (3), (4), (5)
- Câu 32 : Axit CH3COOH có\({K_{C{H_3}{\rm{COO}}H}} = 1,{8.10^{ - 5}}.\)
A. 2,43%
B. 1,26%
C. 1,50%
D. 1,34%
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ