Bài tập Hidrocacbon cực hay có đáp án !!
- Câu 1 : Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?
A. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8
B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10
C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12
D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12
- Câu 2 : Câu nào đúng khi nói về hiđrocacbon no? Hiđrocacbon no là
A. hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
B. hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.
C. hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ chứa 1 nối đôi.
D. hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ có hai nguyên tố C và H
- Câu 3 : Ankan có những loại đồng phân nào?
A. Đồng phân nhóm chức
B. Đồng phân cấu tạo
C. Đồng phân vị trí nhóm chức
D. Có cả 3 loại đồng phân trên
- Câu 4 : Ankan có CTPT C5H12 có bao nhiêu đồng phân ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 5 : Công thức câu tạo CH3CH(CH3)CH2CH2CH3 ứng với tên gọi nào sau đây
A. 2-metylpentan
B. neopentan
C. isobutan
D. 1,1-đimetylbutan
- Câu 6 : Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon trong phân tử ankan thay đổi thế nào theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong dãy đồng đẳng
A. Tăng dần
B. Tăng đần
C. Không tăng, không giảm
D. Không theo qui luật nào cả
- Câu 7 : Ankan X có công thức phân tử C5H12, khi tác dụng với clo tạo được 4 dẫn xuất monoclo. Tên của X là
A. pentan
B. iso-pentan
C. neo-pentan
D. 2,2-đimetylpropan
- Câu 8 : Khi cho metan tác dụng với clo (có askt) theo tỉ lệ mol 1:2 tạo thành sản phẩm chính là:
A. CH3Cl
B. CH2Cl2
C. CHCl3
D. CCl4
- Câu 9 : Cho ankan X có CTCT là: CH3- CH(C2H5)- CH2- CH(CH3)- CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là?
A. 2-etyl-4-metylpentan.
B. 3,5-đimetylhexan
C. 4-etyl-2-metylpentan
D. 2,4-đimetylhexan
- Câu 10 : Ứng với CTPT C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 11 : Chất có CTCT sau: CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-CH3 có tên gọi là?
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,3-đimetylpentan
C. 2,2,3-trimetylpentan
D. 2,2,3-trimetylbutan
- Câu 12 : Khi thực hiện phản ứng đehiđro hóa hợp chất X có CTPT là C5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Tên của X là
A. 2,2-đimetylpentan
B. 2,2-đimetylpropan
C. 2-metylbutan
D. Pentan
- Câu 13 : Khi thực hiện phản ứng vôi tôi xút với RCOONa, người ta thu được butan. R là
A. C3H7
B. C3H8
C. C4H9
D. C4H7
- Câu 14 : Cho ankan X có CTCT là CH3-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)-CH3. Tên gọi của X theo IUPAC là
A. 2-etyl-4-metylpentan
B. 4-etyl-2-metylpentan
C. 3,5-đimetylhexan
D. 2,4-đimetylhexan
- Câu 15 : Chọn đúng sản phẩm của phản ứng sau: CH4 + O2
A. CO2, H2O
B. HCHO, H2O
C. CO, H2O
D. HCHO, H2
- Câu 16 : Cho ankan X có CTPT là C6H14 biết rằng khi cho X tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thu được 2 sản phẩm thế monoclo. CTCT đúng của X là
A. 2,3-đimetylbutan
B. Hexan
C. 2-metylpentan
D. 2,2-đimetylbutan
- Câu 17 : Khi đốt ankan trong khí clo sinh ra muội đen và một chất khí làm đỏ giấy quỳ tím ẩm. Những sản phẩm đó là:
A. CO, HCl
B. CO2, H2O
C. C, HCl
D. C, H2O
- Câu 18 : Phản ứng đặc trưng của ankan là phản ứng nào
A. Phản ứng cộng
B. Phản ứng tách
C. Phản ứng thế
D. Phản ứng đốt cháy
- Câu 19 : Hãy gọi tên ankan sau theo IUPAC:
A. 3– isopropylheptan hoặc 3(2– metyletyl)heptan
B. 2– metyl– 3– butylpentan
C. 3– etyl– 2– metylheptan
D. 4– isopropylheptan
- Câu 20 : Một ankan có tên đọc sai là 2,3,4-trietylpentan. Tên đúng theo danh pháp quốc tế là
A. 3-metyl-4,5-đietylhexan
B. 4-etyl-3,5-đimetylheptan
C. 3,4-đietyl-5-metylhexan
D. 1,2,3-trietyl-1,3-đimetylpropan
- Câu 21 : Tên gọi của hợp chất hữu cơ X có CTCT:
A. 5-etyl-3,3,5-trimetyloctan
B. 2,4-đietyl-2,4-đimetylheptan
C. 4-etyl-4,6,6-trimetylocan
D. 4,6-đietyl-4,6-đimetylheptan
- Câu 22 : Nhận xét nào sau đây sai?
A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.
B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Các ankan có khả năng phản ứng cao.
D. Các ankan đều nhẹ hơn nước.
- Câu 23 : Các ankan không tan trong dung môi nào dưới đây?
A. nước
B. tetraclometan (CCl4)
C. n-hexan
D. đietyl ete(C2H5-O-C2H5)
- Câu 24 : Cho hỗn hợp các ankan sau: pentan (sôi ở 36°C), heptan (sôi ở 98°C), octan (sôi ở 126°C), nonan (sôi ở 151°C). Có thể tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp bằng cách nào dưới đây?
A. chưng cất
B. kết tinh
C. thăng hoa
D. chiết
- Câu 25 : Cho biết nhiệt độ sôi của chất X là 36°C, chất Y là 28°C và chất Z là 9,4°C. Vậy X, Y, Z là chất nào: neopentan, isopentan hay n-pentan?
A. X là neopentan, Y là isopentan, Z. là n-pentan
B. X là n-pentan, Y là neopentan, Z. là isopentan
C. X là n-pentan, Y là isopentan, Z là neopentan
D. X là isopentan, Y là neopentan, Z là n-pentan
- Câu 26 : Có các chất sau: etan (1), propan (2), butan (3), isobutan (4). Dãy gồm các chất có nhiệt độ sôi tăng dần là:
A. 3, 4, 2, 1
B. 1, 2, 4, 3
C. 3, 4, 1, 2
D. 1, 2, 3, 4
- Câu 27 : Cho các hợp chất: CaC2, Al4C3, C3H8, C, CH3COONa, KOOC-CH2-COOK. “Các chất có thể tạo ra CH4 nhờ phản ứng trực tiếp là
A. CaC2, Al4C3, C3H8, C
B. Al4C3, C3H8, C
C. Al4C3, C3H8, C, CH3COONa
D. Al4C3, C3H8, C, CH3COONa, KOOC-CH2-COOK
- Câu 28 : Trong thực tế, ankan thường được dùng làm nhiên liệu cho động cơ hoặc làm chất đốt. Tại sao ankan có ứng dụng này?
A. Ankan có phản ứng thế
B. Ankan có sẵn trong tự nhiên
C. Ankan là chất nhẹ hơn nước
D. Ankan cháy tỏa ra nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên
- Câu 29 : Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1:1 về số mol, có ánh sáng khuếch tán. Sản phẩm monoclo dễ hình thành nhất là
A. CH3CHClCH(CH3)2
B. CH3CH2CCl(CH3)
C. (CH3)2CHCH2CH2Cl
D. CH3CH(CH3)CH2Cl
- Câu 30 : Ankan X là chất khí ở điều kiện thường, X phản ứng với clo (có askt) tạo 2 dẫn xuất monoclo. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện trên?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 31 : Cho tất cả ankan thể khí, điều kiện thường tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra được bao nhiêu dẫn xuất monoclo tất cả ?
A. 4
B. 6
C. 8
D. 10
- Câu 32 : Ankan X có phần trăm khối lượng cacbon bằng 82,76%. Công thức phân tử của X là
A. C4H8
B. C5H12
C. C4H10
D. C3H8
- Câu 33 : Cho hỗn hợp 2 ankan X và Y ở thể khí, có tỉ lệ số mol trong hỗn hợp: nX : nY = 1 : 4. Khối lượng phân tử trung bình là 52,4. Công thức phân tử của 2 ankan X và Y lần lượt là:
A. C2H6 và C4H10
B. C5H12 và C6H14
C. C2H6 và C3H8
D. C4H10 và C3H8
- Câu 34 : Anken X có CTCT: CH3-CH2-C(CH3) = CH-CH3. Tên của X là
A. isohexan
B. 3-metylpent-3-en
C. 3-metylpent-2-en
D. 2-etylbut-2-en
- Câu 35 : Số đồng phân mạch hở của C4H8 là?
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
- Câu 36 : Hợp chất C5H10mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
- Câu 37 : Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 38 : Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo mạch hở?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 10
- Câu 39 : Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-l-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 3- metylpent-2-en (4). Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4).
B. (1), (2) và (3)
C. (1) và (2)
D. (2),(3) và (4).
- Câu 40 : Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây?
A. Phản ứng cộng Br2 với anken đối xứng
B. Phản ứng cộng HX vào anken đối xứng
C. Phản ứng trùng hợp của anken
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng
- Câu 41 : Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br
B. CH3-CH2-CHBr-CH3
C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br
D. CH3-CH2-CH2-CH2Br
- Câu 42 : Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C4H8 tác dụng với H20 (H+, t°) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng?
A. 4
B. 2
C. 6
D. 5
- Câu 43 : Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3CH2)3C-OH là:
A. 3-etylpent-2-en
B. 3-etylpent-3-en
C. 3-etylpent-1-en
D. 3,3-đimetylpent-1-en
- Câu 44 : Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
A. CH2=CH2 và CH2=CH-CH3
B. CH2=CH2 và CH3-CH=CH-CH3
C. CH3-CH=CH-CH3 và CH2=CH-CH2-CH3
D. B hoặc C
- Câu 45 : Số cặp anken (không tính đồng phân hình học) ở thể khí (đktc) thỏa mãn điều kiện: khi hiđrat hóa tạo thành hỗn hợp gồm 3 ancol là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 46 : Số cặp anken ở thể khí (đktc) thỏa mãn điều kiện: khi hiđrat hóa tạo thành hỗn hợp gồm 3 ancol là
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
- Câu 47 : Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1ml hexan và ống thứ hai 1ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có sự tách lớp cốc chất lỏng ở cả hai ống nghiệm
B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không mà
D. A, B, C đều đúng
- Câu 48 : Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170°C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là
A. dd brom dư
B. dd NaOH dư
C. dd Na2CO3 dư
D. dd KMnO4 loãng dư
- Câu 49 : Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào?
A. 3-metylbut-1-en
B. 2-metylbut-1-en
C. 3-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-2-en
- Câu 50 : Hợp chất 2-metylbut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào trong các chất sau?
A. 2-brom-2-metylbutan
B. 2-metylbutan-2-ol
C. 3-metylbutan-2-ol
D. Tất cả đều đúng
- Câu 51 : Oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH
B. K2CO3, H2O, MnO2
C. C2H5OH, MnO2, KOH
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2
- Câu 52 : Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. ankin
B. ankan
C. ankađien
D. anken
- Câu 53 : Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t°) cho cùng 1 sản phẩm là:
A. but-2-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en
B. xiclobutan, 2-metylbut-2-en, but-1-en
C. 2-metylpropen, cis-but-2-en, xiclopropan
D. xiclobutan, cis-but-2-en, but-1-en
- Câu 54 : Ý kiến khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, công thức CnH2n-2
B. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, trong mạch C có liên kết 3
C. Axetilen và các đồng đẳng gọi chung là các ankyl
D. Ankin là hiđrocacbon không no mạch hở, liên kết bội trong mạch cacbon là 1 liên kết 3
- Câu 55 : Nhận định về 3 chất: C2H6, C2H2, C3H8. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất?
A. C2H6
B. C3H8
C. C2H2
D. 3 chât ngang nhau
- Câu 56 : Nhận định về 3 chất: C2H4, C2H6, C2H2. Chất nào có nguyên tử H linh động nhất? Phản ứng chứng minh điều đó?
A. C2H6; phản ứng Halogen hóa
B. C2H4; phản ứng Hiđro hóa
C. C2H4; phản ứng trùng hợp
D. C2H2; phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3.
- Câu 57 : Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa AgNO3/NH3)?
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 58 : Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung địch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
- Câu 59 : Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 60 : Trong phân tử tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 61 : C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 62 : Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 63 : Gọi tên chất: CH3-CH(CH3)-CC-CH2-CH3
A. 2-metylhex-3-en
B. 2-metylhex-3-in
C. Etylisopropylaxetilen
D. B và C đúng
- Câu 64 : Cho phản ứng C2H2 + H2O X
A. CH2=CHOH
B. CH3CHO
C. CH3COOH
D. C2H5OH
- Câu 65 : Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4 những Hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3?
A. C4H10, C4H8
B. C4H6, C3H4
C. Chỉ có C4H6
D. Chỉ có C3H4
- Câu 66 : Hỗn hợp X gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho X vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp Y. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp X luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp Y.
C. Số mol X – Số mol Y = Số mol H2 tham gia phản ứng
D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp X lớn hơn khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp Y.
- Câu 67 : Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, ), phản ứng thế với dụng dịch AgNO3/NH3?
A. etan
B. etilen
C. axetilen
D. isopren
- Câu 68 : Cho dãy chuyển hóa sau: CH4 → X → Y → Z → Cao su buna. Công thức phân tử của Y là
A. C4H6
B. C2H5OH
C. C4H4
D. C4H10
- Câu 69 : Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp axetilen?
A. CaC2
B. Ag2C2
C. CH4
D. Al4C3
- Câu 70 : Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch nào sau đây?
A. dd brom dư
B. dd KMnO4 dư
C. dd AgNO3/NH3 dư
D. các cách trên đều đúng
- Câu 71 : Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?
A. Dụng dịch AgNO3/NH3
B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Quỳ tím ẩm
D. Dung dịch NaOH
- Câu 72 : Cho các chất sau: hex-1-en, hexan, hex-1-in. Hóa chất để nhận biết 3 chất trên là:
A. dung dịch AgNO3/NH3 và dung dịch Brom
B. dung dịch KMnO4 và dung dịch brom
C. dung dịch Brom và Ca(OH)2
D. dung dịch KMnO4 và Ca(OH)2
- Câu 73 : Nhóm mà tất cả các chất đều phản ứng với HCl (khi có điều kiện thích hợp) là:
A. Etilen, eten, etan
B. Propin, propen, propan
C. Bạc axetilua, etin, but-1-en
D. metan, etan, but-2-en
- Câu 74 : Có thể dùng hóa chất nào để nhận biết được C2H2 trong nhóm các chất sau bằng 1 phản ứng: C2H2, C2H6, C2H4
A. Dung dịch Brom
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. NaOH
- Câu 75 : Kết luận nào sau đây đúng
A. Ankin và anken chỉ có đồng phân vị trí liên kết bội
B. Ankin có đồng phân hình học
C. Ankin không có đồng phân mạch cacbon
D. Các chất có công thức phân tử CnH2n-2 (n 2) có thể không phải đồng đẳng của axetilen
- Câu 76 : Cho ankin X có công thức cấu tạo:
A. 2-isopropylhex-3-in
B. 5,6-đimetylhept-3-in
C. 2.3-đimetylhept-4-in
D. 5-isopropylhex-3-in
- Câu 77 : Trong dãy đồng đẳng của axetilen, từ ankin nào bắt đầu có đồng phân mạch cacbon?
A. C4H6
B. C5H8
C. C6H10
D. C3H4
- Câu 78 : Số đồng phân ankin có mạch cacbon phân nhánh có công thức phân tử là C6H10 là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 79 : Trong các phương trình phản ứng sau, phương trình nào viết sai?
A. CHCH + H2dư CH2=CH2
B. CHC-CH3 + 2H2CH3-CH2-CH3
C. CHCH + H2dư CH2=CH2
D. CHC-CH3CH2=CH-CH3
- Câu 80 : Cho các chất but-2-en, but-1-in, but-2-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isobutilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 81 : Propin phản ứng với dung dịch HCl dư thu được sản phẩm chính là
A. 1,2-điclopropan
B. 2,2-điclopropan
C. 1,1-điclopropan
D. 2-clopropen
- Câu 82 : Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt but-1-in và but-2-in?
A.Dung dịch KMnO4
B.Dung dịch Br2 dư
C. Dung dịch AgNO3/NH3
D. Dung dịch HCl dư
- Câu 83 : Chọn phát biểu sai
A. Các ankin cộng H2O xảy ra theo tỉ lệ số mol 1:2 tương tự ankin cộng dung dịch HCl
B. Axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là anđêhit
C. Các đồng đẳng của axetilen cộng nước (xúc tác HgSO4) sinh ra sản phẩm là xeton
D. Phản ứng cộng H2O của các ankin tuân thỉ theo quy tắc Mac-cop-nhi-cop
- Câu 84 : Có bao nhiêu đồng phân hexin C6H10 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 cho kết tủa màu vàng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 85 : Cho các chất sau: etin, propin, vinylaxetilen, phenylaxetilen, but-1-in, but-1-en, but-2-en. Bao nhiêu chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa vàng?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 86 : Hiđrocacbon X có công thức phân tử C6H10. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neohexan. Tên gọi của X là?
A.2,2-đimetylbut-3-in
B.2,2- đimetylbut-2-in
C. 3,3- đimetylbut-1-in
D. 3,3-đimetylpent-1-in
- Câu 87 : Có bao nhiêu hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 88 : Từ chất nào sau đây có thể điều chế được etyl metyl xeton bằng phản ứng cộng hợp nước?
A. CH3CH2CH=CH2
B. CH3CH2CCH
C. CH3CH2CCCH3
D. CH3CH2CH=CHCH3
- Câu 89 : Với công thức tổng quát C4Hy có bao nhiêu chất có khả năng tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa vàng?
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 90 : Cho hình vẽ
A. Metan
B. Etilen
C. Axetilen
D. Buta-1,3-đien
- Câu 91 : Ứng dụng thực tế quan trọng nhất của axetilen là
A. dùng trong đèn xì hàn cắt kim loại
B. dùng để điều chế etilen
C. dùng để điều chế chất dẻo PVC
D. dùng để điều chế anđêhit axetic trong công nghiệp
- Câu 92 : Cho một miếng đất đèn (giả sử chứa 100% CaC2) vào nước dư được dung dịch X và khí Y. Đốt cháy hoàn toàn khí Y. Sản phẩm cháy cho rất từ từ qua dung dịch X. Hiện tượng nào quan sát được trong các hiện tượng sau:
A. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan một phần
B. Không có kết tủa tạo thành
C. Kết tủa sinh ra sau đó bị hòa tan hết
D. Sau phản ứng này thấy có kết tủa
- Câu 93 : Chất nào sau đây là thành phần chính của khí đất đèn
A. C2H4
B. C2H2
C. C2H6
D. C3H4
- Câu 94 : Sản phẩm chính của phản ứng nào sau đây có đồng phân hình học?
A.CHCH + HCl→
B. CHC-CH3 + HCl→
C. CH3CCCH3 + HCl→
D. CH3-CC-CH3 + 2H2→
- Câu 95 : Số đồng phân cấu tạo của ankađien có công thức phân tử C5H8 là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
- Câu 96 : Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π?
A. buta-1,3-đien
B. toluen
C. stiren
D. vinylaxetilen
- Câu 97 : Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol 1:1)?
A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2
B. CH2BrC(CH3)=CHCH2Br
C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br
D. CH2=C(CH3)CHBrCH2Br
- Câu 98 : Ankađien X + brom(dd) → H3C(CH3)BrCH=CHCH2Br
A. 2-metylpenta-1,3-đien
B. 2-metylpenta-2,4-đien
C. 4-metylpenta-1,3-đien
D. 2-metylbuta-1,3-đien
- Câu 99 : Ankađien X + Cl2 → CH2ClC(CH2)=CH-CHCl-CH3. Vậy X là
A. 2-metylpenta-1,3-đien
B. 4-metylpenta-2,4-đien
C. 2-metylpenta-1,4-đien
D. 4-metylpenta-2,3-đien
- Câu 100 : Cho 1 Ankađien X + brom(dd) → 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy X là
A. 2-metylbuta-1,3-đien
B. 3-metylbuta-1,3-đien
C. 2-metylpenta-1,3-đien
D. 3-metylpenta-1,3-đien
- Câu 101 : Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su buna có cấu tạo là?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n
B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n
D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n
- Câu 102 : Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
- Câu 103 : Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40°C (tỉ lện mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là:
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
- Câu 104 : Khi trùng hợp một ankađien X thu được polime M có cấu tạo như sau:
A. C3H4
B. C4H6
C. C5H8
D. C4H8
- Câu 105 : Hiện nay trong công nhiệp, buta-1,3-đien được tổng hợp bằng cách
A. tách nước của etanol
B. tách hiđro của các hiđrocacbon
C. cộng mở vòng xiclobuten
D. cho sản phẩm đime hóa axetilen, sau đó tác dụng với hiđro (xúc tác Pd/PbCO3)
- Câu 106 : Gọi tên ankađien sau theo danh pháp IUPAC: CH2=CH-CH=C(CH3)2
A. 2-metylpenta-2,4-đien
B. isohexa-2,4-đien
C. 4-metylpenta-1,3-đien
D. 1,1-đimetylbuta-1,3-đien
- Câu 107 : Gọi tên ankađien sau theo danh pháp IUPAC: (CH3)2C=CH-C(C2H5)=CH2-CH(CH3)2
A. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien
B. 2,6-đimetyl-4-etylhepta-3,5-đien
C. 2,6-đimetyl-4-etylhept-3,5-đien
D. 2,5-đimetyl-4-etylhepta-2,4-đien
- Câu 108 : Khi hiđro hóa hoàn toàn chất X (C5H8) thu được isopentan. Vậy công thức cấu tạo có thể có của X là?
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 1 và 4
D. Tất cả đều thỏa mãn
- Câu 109 : C5H8 có số đồng phân ankađien liên hợp là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 110 : Cho phản ứng: isopren + H2 → X (tỉ lệ mol 1:1). Sản phẩm chính của phản ứng là:
A. CH3-CH=CH-CH3
B. CH2=CH-CH2-CH3
C. CH3-C(CH3)=CH-CH3
D. CH3-CH(CH3)-CH=CH2
- Câu 111 : Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80°C (tỉ lệ mol 1:1), thu được sản phẩm chính là
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
- Câu 112 : Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40°C (tỉ lện mol 1:1), thu được sản phẩm chính là:
A. CH3CHBrCH=CH2
B. CH3CH=CHCH2Br
C. CH2BrCH2CH=CH2
D. CH3CH=CBrCH3
- Câu 113 : Khi cho isopren tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 có thể thu được bao nhiêu sản phẩm?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 114 : Cho các chất sau: but-1-en; penta-1,3-đien; isopren; polibutađien; buta-1,3-đien; isobutilen. Có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 115 : Ankađien liên hợp X có công thức phân tử C5H8. Khi X tác dụng với H2, xúc tác Ni có thể tạo được hiđrocacbon Y có đồng phân hình học. X là:
A. penta-1,3-đien
B. penta-1,2-đien
C. isopren
D. penta-1,4-đien
- Câu 116 : Chất có cấu tạo như sau có tên gọi là gì?
A. o-xilen
B. m-xilen
C. p-xilen
D. 1,5-đimetylbenzen
- Câu 117 : CH3C6H4C2H5 có tên gọi là
A. etylmetylbenzen
B. metyletylbenzen
C. p-etylmetylbenzen
D. p-metyletylbenzen
- Câu 118 : Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen?
A. C10H16
B. C9H14BrCl
C. C8H6Cl2
D. C7H12
- Câu 119 : Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen?
A. C8H10
B. C6H8
C. C8H8Cl2
D. C9H12
- Câu 120 : iso-propylbenzen còn gọi là
A. Toluen
B. Stiren
C. Cumen
D. Xilen
- Câu 121 : Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa:
A. vòng benzen
B. gốc ankyl và vòng benzen
C. gốc ankyl và 1 benzen
D. gốc ankyl và 1 vòng benzen
- Câu 122 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen?
A. vị trí 1,2 gọi là ortho
B. vị trí 1,4 gọi là para
C. vị trí 1,3 gọi là meta
D. vị trí 1,5 gọi là ortho
- Câu 123 : Một ankylbenzen X (C12H18), cấu tạo có tính đối xứng cao. X là:
A. 1,3,5- trietylbenzen
B. 1,2,4- trietylbenzen
C. 1,2,3-trimetylbenzen
D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen
- Câu 124 : Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 125 : Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 126 : Cho các chất: (1) benzen; (2) toluen, (3) xiclohexan; (4) hexa-1,3,5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (3); (4)
B. (1); (2); (5); (6)
C. (2); (3); (5); (6)
D. (1); (5); (6); (4)
- Câu 127 : X là đồng đẳng của benzen, có CTĐGN là: (C3H4)n. Công thức phân tử của X là
A. C3H4
B. C6H8
C. C9H12
D. C12H16
- Câu 128 : Tính chất nào sau đây không phải của ankylbenzen?
A. Không màu săc
B. Không mùi vị
C. Không tan trong nước
D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ
- Câu 129 : Cho Benzen + Cl2(askt) ta thu được dẫn xuất clo X. Vậy X là:
A. C6H5Cl
B. p-C6H4Cl2
C. C6H6Cl6
D. m-C6H4Cl2
- Câu 130 : Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (t°, Fe)
B. Tác dụng với HNO3(đ)/H2SO4(đ)
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4
D. Tác dụng với dung dịch Cl2(as)
- Câu 131 : Benzen + X → etylbenzen. Vậy X là
A. axetilen
B. etilen
C. etyl clorua
D. etan
- Câu 132 : Tính chất nào không phải của Toluen?
A. Tác dụng với Br2 (t°, Fe)
B. Tác dụng với Cl2 (as)
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t°
D. Tác dụng với dung dịch Br2.
- Câu 133 : So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4(đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
B. Khó hơn, tạo ra o-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o-nitrotoluen và m-nitrotoluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m-nitrotoluen và p-nitrotoluen.
- Câu 134 : 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 X.
A. C6H5CH2Cl
B. p-ClC6H4CH3
C. o-ClC6H4CH3
D. B và C đều đúng
- Câu 135 : Tiến hành thí nghiệm cho nitrobenzen tác dụng với HNO3(đ)/H2SO4(đ), nóng ta thấy:
A. Không có phản ứng xảy ra
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.
- Câu 136 : Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p-. Vậy -X là những nhóm thế nào?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2
B. -OCH3, -NH2, -NO2
C. -CH3, -NH2, -COOH
D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H
- Câu 137 : Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m-. Vậy -X là những nhóm thế nào?
A. - CnH2n+1, -OH, -NH2
B. -OCH3, -NH2, -NO2
C. -CH3, -NH2, -COOH
D. -NO2, -COOH, -CHO, -SO3H
- Câu 138 : C2H2 → X → Y → m-bromnitrobenzen.
A. benzen; nitrobenzen
B. benzen; brombenzen
C. nitrobenzen; benzen
D. nitrobenzen; brombenzen
- Câu 139 : Benzen → X → o-bromnitrobenzen. Chất X là:
A. nitrobenzen
B. brombenzen
C. aminobenzen
D. o-đibrombenzen
- Câu 140 : Ankylbenzen X (C9H12), tác dụng với HNO3 đặc (H2SO4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất mononitro duy nhất. Chất X là:
A. n-propylbenzen
B. p-etylmetylbenzen.
C. iso-propylbenzen.
D. 1,3,5-trimetylbenzen.
- Câu 141 : Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây?
A. dd Br2
B. khí H2, Ni, t°
C. dd KMnO4
D. dd NaOH.
- Câu 142 : Cho phản ứng X + 4H2 etylxiclohexan.
A. C6H5CH2CH3
B. C6H5CH3
C. C6H5CH2CH=CH2
D. C6H5CH=CH2
- Câu 143 : Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen?
A. tam hợp axetilen
B. khử H2 của xiclohexan.
C. khử H2, đóng vòng n-hexan.
D. tam hợp etilen
- Câu 144 : Phản ứng nào không điều chế được Toluen?
A. C6H6 + CH3Cl
B. Khử H2, đóng vòng benzen
C. Khử H2 metylxiclohexan
D. tam hợp propin
- Câu 145 : Chọn cụm từ thích hợp điền vào khoảng trống...trong câu sau: Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen liên kết với nhau tạo thành .......
A. Mạch thẳng
B. Vòng 6 cạnh, phẳng
C. Vòng 6 cạnh đều, phẳng
D. Mạch có nhánh
- Câu 146 : Benzen không tan trong nước vì lí do nào sau đây?
A. Benzen là chất hữu cơ, nước là chất vô cơ nên không tan vào nhau.
B. Benzen có khối lượng riêng bé hơn nước.
C. Phân tử benzen là phân tử phân cực.
D. Phân tử benzen là phân tử không phân cực, nước là dung môi có cực
- Câu 147 : Chất làm mất màu dung dịch nước brom, dung dịch thuốc tím là
A. Benzen
B. Toluen
C. Cumen
D. Stiren
- Câu 148 : Bằng phản ứng nào chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon no?
A. Phản ứng với dung dịch nước brom.
B. Phản ứng nitro hóa.
C. Phản ứng với H2 (Ni, t°).
D. Phản ứng cháy, tỏa nhiệt
- Câu 149 : Sản phẩm đinitrobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khí cho nitrobenzene tác dụng với hỗn hợp gồm HNO3 đặc và H2SO4 đặc?
A. o- đinitrobenzen
B. m-đinitrobenzen
C. p-đinitrobenzen
D. Hỗn hợp o- và p-đinitrobenzen
- Câu 150 : Sản phẩm điclobenzen nào (nêu sau đây) được ưu tiên tạo ra khi cho clobenzen tác dụng với clo có bột Fe đun nóng làm xúc tác?
A. o- điclobenzen
B. m-điclobenzen
C. p-điclobenzen
D. Hỗn hợp o- và p-điclobenzen
- Câu 151 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ benzen có tính chất của hiđrocacbon không no?
A. Phản ứng với hiđro
B. Phản ứng với dung dịch nước brom.
C. Phản ứng với clo có chiếu sáng
D. Cả A và C
- Câu 152 : Hợp chất nào được tạo thành khi trùng hợp 3 phân tử propin đun nóng ở 600°C?
A. 1,2,3-trimetylxiclohexan
B. 1,2,4-trimetylbenzen
C. 1,2,3-trimetylbenzen
D. 1,3,5-trimetylbenzen
- Câu 153 : Cho các chất sau: Toluen (1); Etylbenzen (2); p-xilen (3); Stiren (4); Cumen (5). Số chất cùng dãy đồng đẳng với benzen là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 154 : Câu nào đúng nhất trong các câu sau khi nói về benzen?
A. Benzen là một hiđrocacbon.
B. Benzen là một hiđrocacbon no.
C. Benzen là một hiđrocacbon không no.
D. Benzen là một hiđrocacbon thơm.
- Câu 155 : Điều nào sau đây sai khi nói về Toluen?
A. Là một hiđrocacbon thơm
B. Có mùi thơm nhẹ
C. Là đồng phân của benzen
D. Tan nhiều trong dung môi hữu cơ
- Câu 156 : Câu nào sau đây sai khi nói về benzen?
A. Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều.
B. Tất cả các nguyên tử trong phân tử benzen đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
C. Trong phân tử benzen, các góc hóa trị bằng 120°.
D. Trong phân tử benzen, ba liên kết đôi ngắn hơn 3 liên kết đơn.
- Câu 157 : Tính thơm của benzen được thể hiện ở điều nào?
A. Dễ tham gia phản ứng thế.
B. Khó tham gia phản ứng cộng
C. Bền vững với chất oxi hóa.
D. Tất cả các lí do trên đều đúng.
- Câu 158 : Hiện tượng gì xảy ra khi đun nóng toluen với dung dịch thuốc tím ?
A. Dung dịch KMnO4 bị mất màu.
B. Có kết tủa trắng.
C. Có sủi bọt khí.
D. Không có hiện tượng gì.
- Câu 159 : Số đồng phân thơm của chất có CTPT C8H10 là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 160 : Cho các mệnh đề về stiren:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 161 : Xác định sản phẩm của phản ứng sau:
A. C6H5Cl
B. C6H4Cl2
C. C6H3Cl3
D. C6H6Cl6
- Câu 162 : Oxi hóa hết 2,3 gam toluen bằng dung dịch KMnO4 thu được axit benzoic. Khối lượng benzoic tạo thành là:
A. 3,5 gam
B. 5,03 gam
C. 5,3 gam
D. 3,05 gam
- Câu 163 : Cho các nhận định sau về polistiren:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 164 : Điều nào sau đây sai khi nói về dầu mỏ?
A. Là một hỗn hợp lỏng, sánh, màu sẫm, có mùi đặc trưng.
B. Nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
C. Là hỗn hợp phức tạp gồm nhiều loại hiđrocacbon khác nhau.
D. Trong dầu mỏ không chứa các chất vô cơ
- Câu 165 : Nguyên tố có hàm lượng lớn nhất trong đầu mỏ là:
A. C
B. H
C. S
D. O
- Câu 166 : Phương pháp dùng để chưng cất dầu mỏ là
- Câu 167 : Phản ứng của benzen với chất nào sau đây gọi là phản ứng nitro hóa?
A. HNO3 đ/H2SO4 đ
B. HNO2 đ/H2SO4 đ
C. HNO3 loãng/H2SO4 đ
D. HNO3 đ
- Câu 168 : Phản ứng: (HNO3 đặc + C6H6) dùng xúc tác nào sau đây?
A. AlCl3 đặc
B. H2SO4 đ
C. HCl
D. Ni
- Câu 169 : Thành phần chính của khí thiên nhiên là
A. H2
B. CH4
C. C2H6
D. CO
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ