Bài tập cuối tuần Toán lớp 3 Tuần 26 có đáp án !!
- Câu 1 : Số lẻ liền sau 6359 là
A. 6360
B. 6361
C. 6358
D. 6357
- Câu 2 : Trong các số: 8359, 8539, 9358, 5398. Số lớn nhất là:
A. 8359
B. 8539
C. 9358
D. 5398
- Câu 3 : Số gồm: Ba nghìn, bảy trăm và tám đơn vị là:
A. 3708
B. 3780
C. 3870
D. 3807
- Câu 4 : Tích của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có hai chữ số là:
A. 9999
B. 99990
C. 98760
D. 97860
- Câu 5 : Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ năm, hỏi ngày 30 tháng 3 là thứ mấy:
A. Thứ năm
B. Thứ sáu
C. Thứ bảy
D. Chủ nhật
- Câu 6 : Biết 376a4 < 37642. Hỏi a = ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 7 : Số chẵn liền trước số 3684 là số bao nhiêu?
A. 3682
B. 3862
C. 3686
D. 3864
- Câu 8 : Tổng của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có bốn chữ số bằng:
A. 10999
B. 19099
C. 19909
D. 19990
- Câu 9 : Số gồm Chín nghìn, năm chục và 3 đơn vị là:
A. 9503
B. 9305
C. 9035
D. 9053
- Câu 10 : Ngày 28/2/2020 là thứ sáu, hỏi ngày 5/3/2020 là thứ mấy:
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ ba
- Câu 11 : Tìm x biết: 2384 – x = 256 × 3
A. 3152
B. 1661
C. 1616
D. 3512
- Câu 12 : Đường tròn tâm O có đường kính là 8cm. Hỏi bán kính của đường tròn này là bao nhiêu?
A. 4cm
B. 6cm
C. 8cm
D. 16cm
- Câu 13 : Số chẵn lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 9998
B. 9899
C. 9876
D. 9786
- Câu 14 : Số dư của phép chia 3784 cho 5 bằng:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 15 : Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 15 đến 8 giờ 15 phút là bao lâu?
A. 20 phút
B. 30 phút
C. 40 phút
D. 50 phút
- Câu 16 : Một giờ bằng bao nhiêu giây?
A. 3600 giây
B. 60 giây
C. 120 giây
D. 360 giây
- Câu 17 : Biết I là trung điểm của đoạn thẳng HM, biết HI = 2cm. Hỏi IM bằng bao nhiêu cm
A. 4cm
B. 3cm
C. 2cm
D. 1cm
- Câu 18 : Một trang trại gà trong ba ngày thu hoạch được 3180 quả trứng. Hỏi trong chín ngày trang trại thu hoạch được bao nhiêu quả trứng, biết số trứng mỗi ngày thu hoạch là như nhau.
- Câu 19 : Bác Nam đổ bốn chiếc xe như nhau hết 32 lít xăng. Hỏi với 2568 lít xăng bác có thể đổ được tất cả bao nhiêu chiếc xe như vậy?
- Câu 20 : Tìm một số có bốn chữ số biết rằng chữ số hàng trăm gấp bốn lần chữ số hàng đơn vị, gấp hai lần chữ số hàng chục và số này nhỏ hơn số 1500. Tìm số đó.
- Câu 21 : Tính chu vi hình tứ giác ABCD, biết AB = 16cm, BC = 20cm, cạnh CD bằng nửa tổng AB và BC, cạnh AD gấp đôi hiệu của AB và BC.
- Câu 22 : Một quả bí có giá 10000 đồng, một quả cà có giá 2000 đồng. An mua 2 quả bí và 5 quả cà và đưa cho bác bán rau 1 tờ 50000 đồng. Hỏi bác ấy phải trả lại An bao nhiêu tiền.
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!