Đề ôn tập Chương 2 Đại số môn Toán 6 năm 2021 Trườ...
- Câu 1 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {x + 2} \right| + \left| {x + 8} \right| = x\)
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
- Câu 2 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {500 - x} \right| - \left| { - 3535} \right| = - \left| {235} \right|\)?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 3 : Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn \( \left| {250 - x} \right| - \left| { - 30} \right| = \left| { - 800} \right|\) ?
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
- Câu 4 : Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( 35 - \left| {2x - 1} \right| = 14\) là
A. 1
B. 0
C. 15
D. 21
- Câu 5 : Tổng các số nguyên x thỏa mãn \( \left| {7 - x} \right| + ( - 31) = - 21\) là
A. 14
B. -3
C. 17
D. 20
- Câu 6 : Thu gọn biểu thức M = - (x - 61 + 85) - [ x + 51 - (54 - 27) ]
A. M=x−45
B. M=0
C. M=2x−48
D. M=−2x−48
- Câu 7 : Cho 30(x + 2) - 6(x - 5)- 24x = 100. Tìm x
A. 45
B. 9
C. 4
D. Không có x thỏa mãn
- Câu 8 : Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn \( \left( {6 - 2x} \right)\left| {7 + x} \right|\left( {2{x^2} + 1} \right) = 0\)
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 9 : Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn (x - 6)(x2 + 2) = 0?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 10 : Tìm x biết 2(x - 5) - 3(x - 7) = - 2.
A. 13
B. 5
C. 7
D. 6
- Câu 11 : Cho \(P = ( - 13) (153 - 45) + 153.( 13 - 45) + 125.( - 2)^3. ( - 1)^{2n} , (n \in N^*)\), chọn câu đúng.
A. -1700
B. -7300
C. 1750
D. 7300
- Câu 12 : Cho \(M = x^3 + y^3\) và \(N = (x + y)(x^2 - xy + y^2 )\). Khi x = - 4; y = - 2, hãy so sánh M và N.
A. M
B. M=N
C. M>N
D. M#N
- Câu 13 : Tính giá trị biểu thức \( P = a^2 - 2ab + b^2\) khi a = - 5;b = - 8.
A. 9
B. -9
C. 6
D. -6
- Câu 14 : Tính giá trị biểu thức P = (x - 3).3 - 20.x khi x = 5.
A. -94
B. -94
C. -96
D. -104
- Câu 15 : Không thực hiện phép tính. Hãy so sánh: \(A = ( - 2019).( + 2020) .( - 2018).( - 2017 ) ;B = ( - 2). (- 9).(- 20 ).( - 7 ) ; C = (3490)^2.( - 1993) .( - 2)(.0.7^7).\)
A. A
B. B
C. A
D. A=B=C
- Câu 16 : Cho A = a.b.c.d, biết a,b,cd cùng dấu. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào bằng biểu thức A?
A. M=(−a).b.c.d
B. N=(−a)(−b).c.(−d)
C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
D. Q=−(a.b.c.d)
- Câu 17 : Tính giá trị biểu thức \(P = ( - 5) ^2 ( - 3) ^3.2^3\) ta có:
A. -3000
B. 3000
C. 5400
D. -5400
- Câu 18 : Tính giá trị biểu thức P = (- 13)2.(- 9) ta có
A. 117
B. -117
C. 1521
D. -1521
- Câu 19 : Khi x = - 35, giá trị của biểu thức (2x−5).(x+50) là số nào trong bốn số đã cho dưới đây:
A. −1005
B. −1125
C. −9600
D. - 1965
- Câu 20 : Tích (−17).(−17).(−17).(−17).(−17) bằng đáp án nào sau đây?
A. 178
B. (-17)5
C. (-17)7
D. (-17)8
- Câu 21 : Tính nhanh \({( - 4)^2}{.3^2}.{\left( { - 5} \right)^3}\) ta được kết quả là bằng bao nhiêu?
A. −18000
B. 18000
C. - 20000
D. 20000
- Câu 22 : Giá trị biểu thức \(Q = {\left( { - 5} \right)^5}.{\left( { - 23} \right)^2}.0.{\left( {2020} \right)^{2020}}\) là bằng bao nhiêu?
A. −34792
B. 1
C. 0
D. 100000
- Câu 23 : Tính giá trị biểu thức \(P = {\left( { - 5} \right)^2}.{\left( { - 3} \right)^3}{.2^3}\) ta có kết quả nào sau đây?
A. - 3000
B. 3000
C. 5400
D. -5400
- Câu 24 : Cho A = a.b.c.d, biết a,b,c,d cùng dấu. Trong các biểu thức đã cho dưới đây, biểu thức nào bằng biểu thức A?
A. M=(−a).b.c.d
B. N=(−a)(−b).c.(−d)
C. P=(−a)(−b)(−c)(−d)
D. Q= −(a.b.c.d)
- Câu 25 : Tìm giá trị của x, biết: (−15)⋮x và x>3
A. {−1}
B. {−3;−5;−15}
C. {5;15}
D. {−3;−1;1;3;5}
- Câu 26 : Có bao nhiêu số nguyên x biết: x⋮7 và ∣x∣<45?
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10
- Câu 27 : Tất cả các ước chung của 25 và - 40 là:
A. {±1;±5}
B. {±2;±5;±10}
C. {±1;±2;±5;±4;±10}
D. {±1;±2;±5;±10;±25}
- Câu 28 : Tìm giá trị của x, biết: x⋮7 và 42⋮x.
A. x∈{±7;±24}
B. x∈{±7;±14;±21}
C. x∈{±6;±12;±14}
D. x∈{±6;±12;±8;±24}
- Câu 29 : Gọi A là tập hợp các giá trị n∈Z để (n2+2) là bội của (n+2). Số các phần tử của A là bằng bao nhiêu?
A. 12
B. 10
C. 0
D. 8
- Câu 30 : Cho x;y∈Z. Nếu 6x + 11y là bội của 31 thì x + 7y là bội của số nào dưới đây?
A. 6
B. 31
C. 16
D. 5
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số