Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021 Trường THP...
- Câu 1 : Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; C6H5OH có khối lượng 28,9 gam phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng của C6H5OH là (phân tử khối C6H5OH = 94)
A. 36,87%.
B. 65,05%.
C. 76,89%.
D. 32,65%.
- Câu 2 : Chọn nhận định sai khi nói về ancol.
A. Khi đốt cháy hoàn toàn ancol no, mạch hở thì thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol nước.
B. Các ancol đa chức có từ 2 nhóm -OH gắn ở 2 cacbon liên tiếp trên mạch có khả năng phản ứng hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
C. Ancol etylic tan vô hạn trong nước.
D. Ancol benzylic tác dụng với dung dịch NaOH tạo natri benzylat và nước.
- Câu 3 : Fomol hay fomalin là tên thương phẩm của dung dịch chứa fomanđehit, hóa chất có công thức nào sau đây?
A. CH3-O-CH3
B. CH3CHO
C. HCHO
D. C2H5OH
- Câu 4 : Để phân biệt hai chất lỏng: anđehit axtic và ancol etylic, có thể dùng thuốc thử nào sau đây ?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư
B. Nước
C. Dung dịch NaOH
D. Khí HCl
- Câu 5 : Chất nào sau đây có khả năng phản ứng với H2 ở nhiệt độ cao có mặt Ni làm xúc tác ?
A. CH3-CH(CH3)-CH3
B. CH3-CH2-CH3
C. CH3-CH2-CH2-CH3
D. CH2=CH-CH2-CH3
- Câu 6 : Trong những cặp chất sau đây, cặp chất nào là đồng phân của nhau ?
A. CH3OH, C2H5OH.
B. C2H5OH, CH3-O-CH3.
C. C2H5OH, CH3CHO.
D. C4H4, C6H6.
- Câu 7 : Các chất nào sau đây là đồng đẳng của etilen?(1) CH3-CH=CH2
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 6
C. 1, 3, 6
D. 4, 5, 6
- Câu 8 : Công thức chung của dãy đồng đẳng anđehit no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+1CHO.
B. CnH2n+1OH.
C. CnH2n-1OH.
D. CnH2nO2.
- Câu 9 : Công thức tổng quát của anken là:
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n -6 (n ≥ 6).
C. CnH2n (n ≥ 2).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
- Câu 10 : Phân biệt toluen, benzen, stiren có thể dùng hóa chất
A. dung dịch Br2.
B. dung dịch KMnO4.
C. H2/Ni, to.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
- Câu 11 : Metan có công thức phân tử là
A. CH4.
B. C2H6.
C. C2H4.
D. C3H8.
- Câu 12 : Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch Br2
D. Dung dịch NaOH
- Câu 13 : Ứng với công thức phân tử C5H12 có bao nhiêu ankan đồng phân của nhau?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 14 : Đốt cháy hoàn toàn m (gam) hỗn hợp X gồm metan, propen và butan thu được 4,4 gam CO2 và 2,52 gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,48 gam.
B. 2,48 gam
C. 1,84 gam.
D. 2,47 gam.
- Câu 15 : Đun nóng hỗn hợp etanol và metanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu ete?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
- Câu 16 : Fomalin hay fomon được dùng để ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế, diệt trùng, … Fomalin là
A. dung dịch rất loãng của anđehit fomic.
B. dung dịch axetanđehit khoảng 40%.
C. tên gọi của H-CH=O.
D. dung dịch 37 - 40% fomanđehit trong nước.
- Câu 17 : Nhận biết glixerol và etanol, có thể dùng thuốc thử là
A. Cu(OH)2.
B. Na.
C. Dung dịch NaOH.
D. Kim loại Cu.
- Câu 18 : Cho 13,8 gam X có công thức phân tử C7H8 tac dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 45,9 gam kết tủa. X mấy đồng phân thõa mãn?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 19 : Đốt cháy 9,2g một ankyl benzen nào bên dưới đây sẽ thu được 30,8g CO2?
A. C6H6
B. C8H10
C. C7H8
D. C9H12
- Câu 20 : Dung dịch chính ta dùng phân biệt toluen, benzen, stiren sẽ là?
A. NaOH
B. HCl
C. Br2
D. KMnO4
- Câu 21 : Đốt chất X nào sau đây để thu được CO2 và H2O có số mol theo tỉ lệ tương ứng 2 : 1. Mặt khác, 1 mol X tác dụng được tối đa với 4 mol H2 (Ni, t°) : 1 mol X tác dụng được tối đa 1 mol Br2.
A. C2H2
B. C4H4
C. C6H6
D. C8H8
- Câu 22 : Trùng hợp 10,4 gam stiren được X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng với 200 ml Br2 0,15M rồi cho vào KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot, em hãy tính hiệu suất trùng hợp stiren?
A. 60%.
B. 75%.
C. 80%.
D. 83,33%.
- Câu 23 : Khối lượng 2,4,6-trinitrotoluen (TNT) điều chế được từ 23 kg toluen (hiệu suất 80%) là bao nhiêu?
A. 45,40 kg
B. 70,94 kg
C. 18,40 kg
D. 56,75 kg
- Câu 24 : Đốt 5,3 gam ankybenzen nào để ta sẽ thu được 8,96 lít CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn ?
A. C6H6
B. C7H8
C. C8H8
D. C8H10
- Câu 25 : Đốt một thể tích hơi hợp chất hữu cơ P cần 10 thể tích oxi sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 : 9. Biết MA < 150. Tìm CTPT của P?
A. C4H6O.
B. C8H8O.
C. C8H8.
D. C2H2.
- Câu 26 : Thuốc thử nhận biết 4 chất benzen, stiren, toluen và hex – 1 – in là gì?
A. dd Brom và dd AgNO3/NH3
B. dd AgNO3
C. dd AgNO3/NH3 và KMnO4
D. dd HCl và dd Brom
- Câu 27 : Đốt 1,3 gam A biết A ở thể lỏng có phân tử khối < 115 thu được 4,4 g CO2 và 0,9 g H2O. 1 mol A tác dụng được với 4 mol H2 khi có xúc tác của Ni và với brom trong dung dịch theo tỉ lệ 1:1. Vậy CTCT thu gọn của A là gì?
A. p-CH3 – C6H4 – CH3
B. C6H5 – CH = CH2
C. C6H5 – CH2 – CH =CH2
D. C6H5CH3
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ