Bài tập Sự điện li có giải chi tiết (mức độ thông...
- Câu 1 : Trong các dung dịch : HNO3, NaCl, K2SO4, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là :
A. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, Mg(NO3)2
B. HNO3, NaCl, K2SO4
C. HNO3, Ca(OH)2, NaHSO4, K2SO4
D. NaCl, K2SO4, Ca(OH)2
- Câu 2 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
A. NH4+ ; Na+ ; Cl- ; OH-
B. Fe2+ ; NH4+ ; NO3- ; Cl-
C. Na+ ; Fe2+ ; H+ ; NO3-
D. Ba2+ ; K+ ; OH- ; CO32-
- Câu 3 : Cho các dung dịch : Na2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4 ; C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là
A. Na2CO3 ; C6H5ONa ; CH3COONa
B. NH4Cl ; CH3COONa ; NaHSO4
C. Na2CO3 ; NH4Cl ; KCl
D. KCl ; C6H5ONa ; CH3COONa
- Câu 4 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch NaHSO4, Ca(OH)2, H2SO4, Ca(NO3)2, NaHCO3, Na2CO3, CH3COOH. Số trường hợp có xảy ra phản ứng là?
A. 6
B. 5
C. 4
D. 3
- Câu 5 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng khi trộn các dung dịch với nhau?
A. Ca(OH)2 + NH4Cl
B. AgNO3 + HCl
C. NaNO3 + K2SO4
D. NaOH + FeCl3
- Câu 6 : Dung dịch nào sau đây không tồn tại
A. Fe3+, K+, AlO2-, Cl-
B. Na+, Cu2+, NO3-, Cl-
C. Na+, K+, HCO3-, Cl-
D. NH4+, K+, NO3-
- Câu 7 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: KCl, Mg(NO3)2, KOH, K2CO3, NaHSO4, K2SO4, Ba(OH)2, H2SO4, HNO3. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là
A. 4
B. 6
C. 7
D. 5
- Câu 8 : Dung dịch HNO3 0,1M có pH bằng
A. 3,00
B. 2,00
C. 4,00
D. 1,00
- Câu 9 : Có các tập chất khí và dung dịch sau:
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 10 : Để loại bỏ tạp chất HCl có lẫn trong khí H2S, người ta cho hỗn hợp khí lội từ từ qua một lượng dư dung dịch
A. Pb(NO3)2.
B. NaHS.
C. AgNO3.
D. NaOH.
- Câu 11 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4).
A. (2), (1), (3), (4).
B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (3), (4), (1).
D. (4), (1), (2), (3).
- Câu 12 : dd X chứa a mol NH4+, b mol Al3+, c mol Mg2+, x mol NO3-, y mol SO42-. Mối quan hệ số mol các ion trong dung dịch là
A. a+ b +c =x +y
B. a + 3b+2c = x +2y
C. a +b/3 + c/2 = x +y/2
D. a +2b +3c = x + 2y
- Câu 13 : Để nhận biết ion NH4+ trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là
A. dung dịch NaNO3
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NH3.
D. dung dịch H2SO4.
- Câu 14 : Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong cùng một dung dịch
A. NaCl và KOH
B. MgCl2MgCl2 và NaHCO3NaHCO3
C. BaCl2BaCl2 và Na2CO3Na2CO3
D. CuSO4CuSO4 và NaClNaCl
- Câu 15 : Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. Fe(NO3)2 và NaHSO4
B. Na2CO3 và NaOH
C. NaCl va AgNO3
D. HNO3 và NaHCO3
- Câu 16 : Cho phản ứng hóa học: NaOH+HCl→NaCl+H2O
A. Fe(OH)2+2HCl→FeCl2+2H2O
B. NaOH+NaHCO3→Na2CO3+H2O
C. NH4Cl+NaOH→NaCl+NH3+H2O
D. KOH+HNO3→KNO3+H2O
- Câu 17 : Cho các dung dịch : NaOH, KCl, Na2CO3, NH4Cl, NaHSO4. Số dung dịch có pH >7 là:
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 18 : Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ:
A. Giảm dần đến tắt rồi lại sáng tăng dần.
B. Tăng dần rồi giảm dần đến tắt.
C. Tăng dần.
D. Giảm dần đến tắt.
- Câu 19 : Dung dịch X có chứa 0,3 mol Na+; 0,1 mol Ba2+; 0,05 mol Mg2+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 44,4
B. 48,9.
C. 68,6.
D. 53,7
- Câu 20 : Dung dịch HCl 0,01 M có pH bằng
A. 2
B. 12.
C. 1.
D. 13.
- Câu 21 : Dung dịch chất X có pH > 7. Chất X là
A. KHSO4.
B. NaCl.
C. Na2HPO4.
D. KNO3.
- Câu 22 : Cho các chất: AgCl, NaOH, NH4Cl, CH3COOH, HCOOH, HF. Số chất điện li yếu trong dung dịch nước là
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
- Câu 23 : Dung dịch NaOH 0,001 M có
A. [H+] = [OH-].
B. [H+] > [OH-].
C. [Na+] < [OH-].
D. [H+] < [OH-].
- Câu 24 : Hòa tan hoàn toàn 1,95 gam kim loại K vào H2O thu được 500 ml dung dịch có pH là
A. 13,5
B. 13,0.
C. 14,0.
D. 12,0.
- Câu 25 : Chọn câu đúng nhất trong số các câu sau đây:
A. Những dd có pH < 7 thì làm quỳ tím hóa đỏ.
B. giá trị pH tăng thì độ axit của dung dịch tăng.
C. Giá trị pH tăng thì độ axit của dung dịch giảm
D. Những dd có pH > 7 thì làm quỳ tím hóa xanh.
- Câu 26 : Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong dung dịch nào sau đây
A. K+, Fe2+, NO3-
B. Al3+, Cu2+, SO42-
C. Ca2+, Na+, Cl-
D. Na+, Mg2+, OH-
- Câu 27 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 +H2O.
D. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ