125 câu lý thuyết Sự điện li cực hay có lời giải c...
- Câu 1 : Dãy các chất nào sau đây đều là các chất không điện ly?
A. H2O, HClO, CH3COOH, Mg(OH)2.
B. CH3COOH, NaOH, HCl và Ba(OH)2.
C. NaOH, NaCl, CaCO3 và HNO3.
D. C2H5OH, C6H12O6 và CH3CHO.
- Câu 2 : Chất nào sau đây thuộc loại điện li mạnh?
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. H2O.
- Câu 3 : Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaAlO2 và HCl.
B. AgNO3 và NaCl.
C. NaHSO4 và NaHCO3.
D. CuSO4 và AlCl3.
- Câu 4 : Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NH4Cl.
B. Na2CO3.
C. HNO3.
D. NH3.
- Câu 5 : Phương trình 2H+ + S2- → H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng?
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. 5H2SO4 đặc + 4Mg → 4MgSO4 + H2S + 4H2O.
C. K2S + 2HCl → 2KCl + H2S.
D. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S.
- Câu 6 : Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, NO3- vào dung dịch Y chứa các ion: Na+, SO32-, SO42-, S2-. Số phản ứng xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 7 : Cho dãy các chất: NaOH, Sn(OH)2, Pb(OH)2, Al(OH)3, Cr(OH)3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 8 : Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,1M có:
A. pH = 1.
B. pH > 1.
C. pH < 1.
D. [H+] > 0,2M.
- Câu 9 : Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên?
A. NaOH dư.
B. AgNO3.
C. Na2SO4.
D. HCl.
- Câu 10 : Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. C6H12O6 (glucozơ).
D. Ba(OH)2.
- Câu 11 : Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
- Câu 12 : Có 4 lọ dung dịch riêng biệt: X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
A. X là dung dịch NaNO3.
B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Y là dung dịch KHCO3.
D. Z là dung dịch NH4NO3.
- Câu 13 : Cho dãy các chất: Al2(SO4)3; C2H5OH; C12H22O11 (saccarozơ); CH3COOH; Ca(OH)2; CH3COONH4. Số chất điện li là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 14 : Phương trình ion thu gọn: Ca2+ + CO32- → CaCO3 là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào sau đây?
A. (1) và (2).
B. (2) và (3).
C. (1) và (4).
D. (2) và (4).
- Câu 15 : Cho dãy các chất sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NH4Cl, Al2O3, K2CO3, K2SO4. Có bao nhiêu chất trong dãy vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 16 : Tập hợp các ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. NH4+, Na+, HCO3-, OH-.
B. Fe2+, NH4+, NO3-, SO42-.
C. Na+, Fe2+, OH-, NO3-.
D. Cu2+, K+, OH-, NO3-.
- Câu 17 : Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với các chất nào sau đây?
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. K2CO3.
D. NaOH.
- Câu 18 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có thể tạo nên kết tủa là:
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
- Câu 19 : Cho các chất: H2O, HCl, NaOH, NaCl, CH3COOH, NH3, CuSO4. Các chất điện li yếu là:
A. H2O, CH3COOH, NH3.
B. H2O, CH3COOH, CuSO4.
C. H2O, NaCl, CuSO4, CH3COOH.
D. CH3COOH, CuSO4, NaCl.
- Câu 20 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3
D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
- Câu 21 : Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4.
B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
- Câu 22 : Phương trình H+ + OH- → H2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình sau:
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
B. NaOH + HCl → NaCl + H2O
C. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl
D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O
- Câu 23 : Cho các chất: Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
- Câu 24 : Dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH mới có pH = 11?
A. 10.
B. 100.
C. 1000.
D. 10000.
- Câu 25 : Cho phương trình phản ứng: KOH + HCl → KCl + H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O.
B. K+ + Cl- → KCl.
C. OH- + 2H+ → H2O.
D. 2OH- + H+ → H2O.
- Câu 26 : Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 Na2CO3 + H2O.
B. 2KOH + FeCl2 Fe(OH)2 + 2KCl
C. KOH + HNO3 KNO3 + H2O.
D. NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.
- Câu 27 : Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Cl-, S2-, Cu2+.
B. K+, OH-, Ba2+, HCO3-.
C. NH4+, Ba2+, NO3-, OH-.
D. HSO4-, NH4+, Na+, NO3-.
- Câu 28 : Dãy các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
D. Na+, Mg2+, NO3-, OH-.
- Câu 29 : Cho dung dịch X chứa các ion: H+, Ba2+, Cl- vào dung dịch Y chứa các ion: K+, SO32-, CH3COO-. Số phản ứng xảy ra là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
- Câu 30 : Dãy chất nào sau đây trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4, NH3.
B. H2CO3, CH3COOH, H3PO4, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO, NH3.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
- Câu 31 : Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi:
A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan.
B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh.
C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau tạo thành chất kết tủa hoặc chất khí hoặc chất điện li yếu.
D. phản ứng không phải là thuận nghịch.
- Câu 32 : Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl → Na2+ + Cl-.
B. Ba(OH)2 → Ba2+ + 2OH-.
C. C2H5OH → C2H5+ + OH-.
D. CH3COOH → CH3COO- + H+.
- Câu 33 : HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 ở điều kiện thường khi có ánh sáng thường chuyển thành màu:
A. xanh.
B. đỏ.
C. vàng.
D. tím.
- Câu 34 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là:
A. 5.
B. 2.
C. 6.
D. 3.
- Câu 35 : Các ion nào sau đây không thể cùng tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42-.
B. Ba2+, Al3+, Cl-, HCO3-.
C. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-.
D. K+, NH4+, OH-, PO43-.
- Câu 36 : Phản ứng nào dưới đây xảy ra trong dung dịch tạo được kết tủa Fe(OH)3?
A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4.
B. Fe2(SO4)3 + KI.
C. Fe(NO3)3 + Fe.
D. Fe(NO3)3 + KOH.
- Câu 37 : Cho dãy các chất: H2SO4, KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch BaCl2 là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 38 : Dung dịch nước của chất A làm quì tím ngã màu xanh, còn dung dịch nước của chất B không làm đổi màu quì tím. Trộn lẫn dung dịch của hai chất lại thì xuất hiện kết tủA. A và B có thể là:
A. NaOH và K2SO4.
B. K2CO3 và Ba(NO3)2.
C. KOH và FeCl3.
D. Na2CO3 và KNO3.
- Câu 39 : Đặc điểm phân li Zn(OH)2 trong nước là
A. theo kiểu bazơ.
B. vừa theo kiểu axit vừa theo kiểu bazơ.
C. theo kiểu axit.
D. không phân li.
- Câu 40 : Phản ứng tạo thành PbSO4 nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + 2NaNO3
B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + 2H2O
C. PbS + 4H2O2 → PbSO4 + 4H2O
D. (CH3COO)2Pb + H2SO4 → PbSO4 + 2CH3COOH
- Câu 41 : Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
A. BaO, (NH4)2SO4, H2SO4, Al2(SO4)3.
B. Ba(NO3)2, Na2CO3, Ba(OH)2, NaNO3.
C. KCl, NaNO3, Ba(OH)2, BaCl2.
D. Ba(OH)2, BaCl2, NaNO3, NH4NO3.
- Câu 42 : Dung dịch nào dưới đây không thể làm đổi màu quì tím?
A. NaOH.
B. NaHCO3.
C. Na2CO3.
D. NH4Cl.
- Câu 43 : Cho các chất: HCl, H2O, HNO3, HF, KNO3, CH3COOH, H2S, Ba(OH)2. Số chất điện li yếu là
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 4.
- Câu 44 : Trong phản ứng P + HNO3 → H3PO4 + NO2 + H2O, hệ số cân bằng của HNO3 là
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 45 : Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
A. HCl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)2, NaNO3.
B. HCl, Al2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3.
C. HCl, BaCl2, NaNO3, Na2SO4.
D. BaCl2, NaNO3, NaAlO2, Na2CO3.
- Câu 46 : Cho phương trình phản ứng: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O.
B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.
C. OH- + 2H+ → H2O.
D. 2OH- + H+ → H2O.
- Câu 47 : Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm
A. chuyển thành màu đỏ.
B. chuyển thành màu xanh.
C. không đổi màu.
D. mất màu.
- Câu 48 : Cho dung dịch chứa các ion sau: Na+, Ca2+, Mg2+, Ba2+, H+, Cl-. Muốn loại được nhiều cation ra khỏi dung dịch, có thể cho tác dụng với dung dịch:
A. K2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
- Câu 49 : Dãy gồm các chất không thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
A. H2SO4, Na2CO3, BaCl2, Na2SO4.
B. H2SO4, HCl, NH4Cl, NaNO3.
C. Ba(OH)2, NaNO3, NaAlO2, BaCl2.
D. NaOH, NaAlO2, NaNO3, Na2CO3
- Câu 50 : Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng đôi một là
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
- Câu 51 : Các hợp chất trong dãy chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2
- Câu 52 : Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li yếu?
A. CH3COOH.
B. KOH.
C. HCl
D. NaCl.
- Câu 53 : Cho phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HNO3→ Ba(NO3)2 + 2H2O. Phương trình ion rút gọn của phản ứng trên là
A. OH- + H+ → H2O.
B. 2OH- + 2H+ → 2H2O.
C. OH- + 2H+ → H2O.
D. 2OH- + H+ → H2O.
- Câu 54 : Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là:
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
- Câu 55 : Dãy gồm các chất đều là chất điện li mạnh?
A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, NH3.
B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.
C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH.
D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.
- Câu 56 : Các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là:
A. Na+, NH4+, SO42-, Cl-.
B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-.
C. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-.
D. Fe3+, Ag+, NO3-, Cl-.
- Câu 57 : Cho dãy các chất: NH4Cl, (NH4)2SO4, NaCl, MgCl2, FeCl2, AlCl3, CrCl3. Số chất trong dãy tác dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 tạo thành kết tủa là:
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 58 : Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H+ và OH- của nước):
A. H+, PO43-.
B. H+, H2PO4-, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43-.
D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
- Câu 59 : Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối nitrat nào thì không thấy kết tủa?
A. Cu(NO3)2.
B. Fe(NO3)3.
C. AgNO3.
D. Be(NO3)2.
- Câu 60 : Cho dãy các ion: Fe2+, Ni2+, Cu2+, Sn2+. Trong cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Fe2+.
B. Sn2+.
C. Cu2+.
D. Ni2+.
- Câu 61 : Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+.
B. Cu2+.
C. Zn2+.
D. Ca2+.
- Câu 62 : Phương trình ion rút gọn không đúng là
A. H+ + HSO3- → H2O + SO2
B. Fe2+ + SO42- → FeSO4.
C. Mg2+ + CO32- → MgCO3.
D. NH4+ + OH- → NH3 + H2O.
- Câu 63 : Chất nào sao đây là chất điện ly mạnh?
A. SO3
B. H2SO3
C. HCl
D. C2H5OH
- Câu 64 : Trong các dãy chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh
A. NaClO4, HCl, NaOH
B. HF, C6H6, KCl.
C. H2S, H2SO4, NaOH
D. H2S, CaSO4, NaHCO3
- Câu 65 : Phương trình phản ứng: Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O có phương trình ion rút gọn là:
A. H+ + OH–→ H2O.
B. Ba2+ + 2OH– + 2H+ + 2Cl–→ BaCl2 + 2H2O.
C. Ba2+ + 2Cl– → BaCl2.
D. Cl– + H+→ HCl.
- Câu 66 : Cho các ion sau: Al3+, Fe2+, Cu2+, Ag+, Ca2+. Chiều giảm tính oxi hóa của các ion trên là
A. Ca2+, Al3+, Fe2+,Cu2+, Ag+.
B. Ca2+, Fe2+, Al3+, Cu2+, Ag+.
C. Cu2+, Ag+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
D. Ag+ , Cu2+, Fe2+, Al3+, Ca2+.
- Câu 67 : Cho phản ứng: Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + H2O. Phương trình ion thu gọn của phản ứng trên là
A. HCl + OH – → H2O + Cl –.
B. 2H+ + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2H2O.
C. H+ + OH – → H2O.
D. 2HCl + Mg(OH)2 → Mg2+ + 2Cl – + 2H2O.
- Câu 68 : Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra?
A. sự khử ion Na+
B. sự khử ion Cl–
C. sự oxi hóa ion Cl–
D. sự oxi hóa ion Na+
- Câu 69 : Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước cứng có tính vĩnh cửu?
A. Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–.
B. Ca2+, Cl-, SO42–, HCO3–.
C. Mg2+, Cl–, SO42–, HCO3–.
D. Ca2+, Mg2+, Cl–, SO42–.
- Câu 70 : Một mẫu nước có chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl –. Mẫu nước trên thuộc loại
A. nước cứng tạm thời.
B. nước cứng toàn phần.
C. nước cứng vĩnh cửu.
D. nước mềm.
- Câu 71 : Ở catot (cực âm) của bình điện phân sẽ thu được kim loại khi điện phân dung dịch
A. HCl.
B. NaCl.
C. CuCl2.
D. KNO3.
- Câu 72 : Chất nào sau đây không phải là chất điện ly?
A. NaCl.
B. C2H5OH.
C. NaOH.
D. H2SO4.
- Câu 73 : Trong dung dịch, ion OH- không tác dụng được với ion
A. K+.
B. H+.
C. HCO3-.
D. Fe3+.
- Câu 74 : Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh?
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, HgCl2
D. NaNO3, NaNO2, HNO2.
- Câu 75 : Cho các phương trình sau:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
- Câu 76 : Cho dãy các ion kim loại: Na+, Al3+, Fe2+, Cu2+. Ở cùng điều kiện, ion có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là
A. Cu2+.
B. Fe2+.
C. Na+.
D. Al3+.
- Câu 77 : Dãy gồm các ion nào sau đây không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. K+; NO3-; Mg2+; HSO4-
B. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HCO3-
C. Cu2+ ; Cl-; Mg2+; SO42-
D. Ba2+; Cl- ;Mg2+; HSO4-
- Câu 78 : Dãy các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+
B. K+, Ba2+, OH-, Cl-
C. Na+, K+, OH-, HCO3-
D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-
- Câu 79 : Bán phản ứng nào sau đây xảy ra đầu tiên ở anot khi điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với anot bằng Cu?
A. Cu → Cu2+ + 2e
B. 2H2O → O2 + 4H+ + 4e
C. 2Cl- → Cl2 + 2e
D. Cu2+ + 2e → Cu
- Câu 80 : Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
- Câu 81 : Cho các nhóm tác nhân hoá học sau:
A. (1), (2), (4).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
- Câu 82 : Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, HCO3–, Cl–, SO42–. Chất được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na2CO3.
B. H2SO4.
C. NaHCO3.
D. HCl.
- Câu 83 : Các ion nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?
A. Na+, Br-, SO42-, Mg2+.
B. Zn2+, S2-, Fe2+, NO3-.
C. NH4+, SO42-, Ba2+, Cl-.
D. Al3+, Cl-, Ag+, PO43-.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ