25 câu trắc nghiệm Tính tương đối của chuyển động...
- Câu 1 : Một chiếc thuyền đi trong nước yên lặng với vận tốc có độ lớn , vận tốc dòng chảy của nước so với bờ sông có độ lớn . Nếu người lái thuyền hướng mũi thuyền dọc theo dòng nước từ hạ nguồn lên thượng nguồn của con sông thì một người đứng trên bờ sẽ thấy
A. thuyền trôi về phía thượng nguồn nếu
B. thuyền trôi về phía hạ lưu nếu
C. thuyền đứng yên nếu
D. truyền trôi về phía hạ lưu nếu
- Câu 2 : Một xuồng mát chạy trên sông có vận tốc dòng chảy 4 m/s. Động cơ của xuồng chạy với công suất không đổi và tính theo mặt nước, xuống có vận tốc 8 m/s. Vận tốc của xuồng tính theo hệ tọa độ gắn với bờ sông khi chạy xuôi dòng và có mối quan hệ với nhau như thế nào?
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vận tốc 16 m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Góc giữa vectơ vận tốc của ca nô đi trong nước yên lặng và vectơ vận tốc của dòng nước là α (0 < α < 180o). Độ lớn vận tốc của ca nô so với bờ có thể là
A. 20 m/s
B. 2 m/s
C. 14 m/s
D. 16 m/s
- Câu 4 : Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều, ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dòng nước là 1.5 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. 8,5 km/h
B. 5,5 km/h
C. 7,2 km/h.
D. 6,8 km/h
- Câu 5 : Một chiếc thuyền khi đi xuôi dòng chảy từ A đến B thì thời gian chuyển động nhỏ hơn thời gian lúc về 3 lần. Biết tốc độ trung bình trên toàn bộ, quãng đường cả đi lẫn về là = 3 km/h. Vận tốc của dòng chảy và vận tốc của thuyền đối với dòng chảy là:
A. 1 km/h và 3 km/h.
B. 3 km/h và 5 km/h
C. 2 km/h và 4 km/h.
D. 4 km/h và 6 km/h
- Câu 6 : Một hành khách ngồi ở cửa sổ một chiếc tàu A đang chạy trên đường ray với vận tốc = 72 km/h, nhìn chiếc tàu B chạy ngược chiều ở đường ray bên cạnh qua một thời gian nào đó. Nếu tàu B chạy cùng chiều, thì người khách đó nhận thấy thời gian mà tàu B chạy qua mặt mình lâu gấp 3 lần so với trường hợp trước
A. 30 km/h hoặc 140 km/h
B. 40 km/h hoặc 150 km/h.
C. 35 km/h hoặc 135 km/h
D. 36 km/h hoặc 144 km/h.
- Câu 7 : Trong một siêu thị, người ta có đặt hệ thống cầu thang cuốn để đưa hành khách lên. Khi hành khách đứng yên trên cầu thang thì thời gian thang cuốn đưa lên là = 1 phút. Khi thang máy đứng yên, thì hành khách đi lên cầu thang này phải mất một khoảng thời gian = 3 phút. Nếu hành khách đi lên cùng chiều chuyển thang cuốn trong khi thang cuốn hoạt động thì thời gian tiêu tốn là
A. 45 s
B. 50 s.
C. 55 s
D. 60 s
- Câu 8 : Một thuyền đi từ bến A đến bến B cách nhau 6 km rồi trở lại về A. Biết rằng vận tốc thuyền trong nước im lặng là 5 km/h, vận tốc nước chảy là 1 km/h. Tính thời gian chuyển động của thuyền.
A. 2h 30 phút
B. 1h 15 phút
C. 2 h 5 phút
D. 1h 35 phút
- Câu 9 : Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều xuôi dòng nước từ bến A tới bến B cách nhau 6 km dọc theo dòng sông rồi quay về B mất 2 h 30 phút. Biết rằng vận tốc của thuyền trong nước im lặng là 5 km/h. Tính vận tốc dòng nước và thời gian thuyền đi xuôi dòng.
A. 1 km/h và 1,75h
B. 1km/h và 1 h
C. 3 km/h và 1,75 h
D. 3 km/h và 1 h
- Câu 10 : Một người đi xe đạp với vận tốc 14,4 km/h, trên một đoạn đường song hành với đường sắt. Một đoạn tàu dài 120 m chạy ngược chiều và vượt người đó mất 6 s kể từ lúc tàu gặp người đó. Hỏi vận tốc của tàu là bao nhiêu ?
A. 20 m/s
B. 16 m/s
C. 24 m/s
D. 4 m/s
- Câu 11 : Hai bến sông A và B cách nhau 18 km theo đường thẳng. Một chiếc canô phải mất thời gian bao nhiêu để đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B tới A. Biết rằng vận tốc của canô khi nước không chảy là 16,2 km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ là 1,5 m/s.
A. 1 h 40 phút.
B. 30 phút.
C. 50 phút.
D. 2h 30 phút.
- Câu 12 : Một ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36 km mất một khoảng thời gian là 1h 30 phút. Vận tốc của dòng chảy là 6 km/h. Tính khoảng thời gian để ca nô chạy ngược dòng từ B đến A.
A. 1h 30 phút.
B. 3h.
C. 2h 15 phút.
D. 2h
- Câu 13 : Một ô tô chạy với vận tốc 50 km/h trong trời mưa. Mưa rơi theo phương thẳng đứng. Trên cửa kính của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một góc 60°. Xác định vận tốc của giọt mưa đối với xe ô tô.
A. 57,7 km/h.
B. 50 km/h
C. 45,45 km/h.
D. 60 km/h
- Câu 14 : Ô tô A chạy theo hướng Tây với vận tốc 40 km/h. Ô tô B chạy thẳng về hướng Bắc với vận tốc 60 km/h. Hãy xác định vận tốc của ô tô B đối với người ngồi trên ôtô A.
A. 72,11 km/h.
B. 56,23 km/h
C. 65,56 km/h.
D. 78,21 km/h.
- Câu 15 : Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước chảy với tốc độ 9km/h so với bờ. Một em bé đi từ đầu thuyền đến cuối thuyền với vận tốc 6km/h so với thuyền. Hỏi vận tốc của em bé so với bờ?
A. 3km/h
B. 4km/h
C. 5km/h
D. 1km/h
- Câu 16 : Hai ô-tô cùng xuất phát từ hai bến xe A và B cách nhau 20km trên một đoạn đường thẳng. Nếu hai ô-tô chạy ngược chiều thì chúng sẽ gặp nhau sau 15 phút. Nếu hai ô-tô chạy cùng chiều thì chúng sẽ đuổi kịp nhau sau 1 giờ. Tính vận tốc của mỗi ô-tô.
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Ở một đoạn sông thẳng, dòng nước có vận tốc , một người từ vị trí A ở bờ sông này muốn chèo thuyền tới vị trí B ở bờ sông bên kia. Cho AC = 4, CB = 3. Độ lớn nhỏ nhất của vận tốc thuyền so với nước mà người này phải chèo đều để đến B là:
A. 0,8
B. 1,2
C. 23
D. 54
- Câu 18 : Ở một đoạn sông thẳng, dòng nước có vận tốc , một người từ vị trí A ở bờ sông này muốn chèo thuyền tới vị trí (B ) ở bờ sông bên kia. Cho AC = 6, CB = 8. Độ lớn nhỏ nhất của vận tốc thuyền so với nước mà người này phải chèo đều để đến B là:
A. 0,8
B.
C.
D.
- Câu 19 : Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 18km/h trong mưa, giả sử mưa rơi thẳng đứng và đều đối với mặt đất. Người ngồi trên xe thấy các giọt mưa tạo một góc so với phương thẳng đứng. Vận tốc rơi của hạt mưa đối với đất có giá trị là:
A. 10,39km/h
B. 8,66km/h
C. 18m/s
D. m/s
- Câu 20 : Một chiếc xe đang chạy với vận tốc 36km/h trong mưa, giả sử mưa rơi thẳng đứng và đều đối với mặt đất. Người ngồi trên xe thấy các giọt mưa tạo một góc so với phương thẳng đứng. Vận tốc rơi của hạt mưa đối với đất có giá trị là:
A. 5m/s
B. 20m/s
C. m/s
D. m/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do