Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm 2019 Trường TH...
- Câu 1 : Thực đơn là:
A. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ
B. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa ăn hàng ngày
C. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong cỗ, trong bữa ăn hàng ngày
D. Bảng ghi lại tất cả những món ăn dự định phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, trong bữa ăn hàng ngày
- Câu 2 : Trong bữa ăn cần phải đảm bảo:
A. Thức ăn có đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng
B. Thức ăn có đủ 1 nhóm chất dinh dưỡng
C. Thức ăn có đủ 3 nhóm chất dinh dưỡng
D. Thức ăn có đủ 2 nhóm chất dinh dưỡng
- Câu 3 : Bữa ăn hợp lí sẽ đảm bảo cung cấp đầy đủ cho cơ thể:
A. Năng lượng và chất dinh dưỡng
B. Năng lượng
C. Chất dinh dưỡng
D. Chất đạm, béo đường bột
- Câu 4 : Số bữa ăn trong ngày được chia thành :
A. sáng, tối
B. trưa, tối
C. sáng, trưa
D. sáng, trưa, tối
- Câu 5 : Thay đổi món ăn nhằm mục đích:
A. Tránh nhàm chán
B. dễ tiêu hoá
C. thay đổi cách chế biến
D. chọn đủ 4 món ăn
- Câu 6 : Phương pháp làm chín thực phẩm trong một lượng chất béo khá nhiều thuộc loại:
A. Rán
B. Rang
C. Xào
D. nấu
- Câu 7 : Xào là phương pháp làm chín thực phẩm với một lượng chất béo
A. vừa phải
B. rất ít
C. nhiều
D. không cần
- Câu 8 : Làm chín thực phẩm bằng sức nóng của hơi nước thuộc loại phương pháp làm chín thực phẩm.
A. Nấu
B. Hấp
C. Luộc
D. Kho
- Câu 9 : Nhiệt độ nào làm cho vi khuẩn bị tiêu diệt?
A. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở 100o – 1150C
B. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở 0-37OC
C. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở 37o - 75oC
D. Nhiệt độ vi khuẩn bị tiêu diệt ở 10o - 38oC
- Câu 10 : Tại sao không dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ?
A. Mất sinh tố C
B. Mất sinh tố B
C. Mất sinh tố A
D. Mất sinh tố A,B,C
- Câu 11 : Phương pháp nào sau đây thuộc loai phương pháp chế biến không sử dụng nhiệt
A. Muối chua
B. Kho
C. Xào
D. Nướng
- Câu 12 : Thu nhập của gia đình là tổng các khoản thu bằng …………………và.. ……………………… do các thành viên trong gia đình tạo ra
A. Hiện vật
B. Tiền
C. Tiền, hiện vật
D. Tiền trợ cấp xã hội, lương
- Câu 13 : Chất xơ ngăn ngừa được bệnh :
A. Tiểu đường
B. Táo bón
C. Tim mạch
D. Huyết áp
- Câu 14 : Nướng là làm chín thực phẩm bằng cách?
A. Sấy khô
B. Sức nóng trực tiếp của lửa
C. Chất
D. Sức nóng của hơi nước
- Câu 15 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là:
A. Vitamin B
B. Vitamin A
C. Vitamin C
D. Vitamin D
- Câu 16 : Căn cứ vào giá trị dinh dưỡng, người ta phân chia thức ăn làm mấy nhóm?
A. 1 nhóm
B. 2 nhóm
C. 3 nhóm
D. 4 nhóm
- Câu 17 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu:
A. Sắt
B. Canxi
C. I-ốt
D. Phôtpho
- Câu 18 : Có thể làm tăng thu nhập gia đình bằng cách nào?
A. Giảm mức chi các khoản cần thiết.
B. Tiết kiệm chi tiêu hằng ngày, thường mua ve số hy vọng trúng thưởng
C. Tiết kiệm chi tiêu hàng ngày ,làm thêm ngoài giờ.
D. Thường xuyên mua vé số để có cơ hội trúng thưởng .
- Câu 19 : Thiếu đạm trầm trọng trẻ em sẽ bị bệnh ?
A. Suy dinh dưỡng
B. Tiêu hóa
C. Tim mạch
D. Hô hấp
- Câu 20 : Thu nhập của sinh viên đang đi học là :
A. Tiền công
B. Tiền lương hưu
C. Tiền học bổng
D. Tiền lãi tiết kiệm
- Câu 21 : Không ngâm rửa thịt ,cá sau khi cắt thái vì dễ bị mất?
A. Chất đạm ,chất đường bột
B. Chất xơ, chất béo
C. Chất đạm, chất béo.
D. Chất khoáng, sinh tố
- Câu 22 : Sữa tươi có thể thay thế bằng:
A. Đậu phụ
B. Cà phê
C. Nước chanh
D. Nước ngọt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 2 Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 3 Thực hành: Lựa chọn trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 4 Sử dụng và bảo quản trang phục
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 5 Thực hành: Ôn một số mũi khâu cơ bản
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 6 Thực hành: Cắt khâu bao tay trẻ sơ sinh
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 7 Thực hành: Cắt khâu vỏ gối hình chữ nhật
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 8 Ôn tập chương I - May mặc trong gia đình
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 15 Cơ sở của ăn uống hợp lý
- - Trắc nghiệm Công nghệ 6 Bài 16 Vệ sinh an toàn thực phẩm