Bài tập Phương trình trạng thái của khí lí tưởng c...
- Câu 1 : Một quả bóng có thể tích 2 lít, chứa khí ở 270C có áp suất 1 at. Người ta nung nóng quả bóng đến nhiệt độ 570C đồng thời giảm thể tích còn 1 lít. Áp suất lúc sau là bao nhiêu?
A. 2,2atm
B. 0,47atm
C. 2,1atm
D.0,94atm
- Câu 2 : Một lượng khí đựng trong bình có
A. 3 atm
B. 7,05 atm
C. 4 atm
D. 2,25 atm
- Câu 3 : Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2270C khí áp suất không đổi là bao nhiêu?
A. 3,6 lít
B. 20 lít
C. 28,2 lít
D. 10 lít
- Câu 4 : Một lượng khí đựng trong xilanh có pittông chuyển động được. Các thông số của lượng khí: 1,5atm, 13,5 lít, 300 K. Khi pit tông bị nén, áp suất tăng lên 3,7 atm, thể tích giảm còn 10 lít. Xác định nhiệt độ khi nén
A. 548,10C
B. 275,10C
C. 2730C
D. 450 K
- Câu 5 : Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên 15 atm. Tính nhiệt độ của hỗn hợp khí nén
A. 4800C
B. 4700C
C. 480 K
D. 470 K
- Câu 6 : Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn và một bình có thể tích 500 lít. Sau nửa giờ bình chứa đầy khí ở nhiệt độ 240C và áp suất 765 mmHg. Xác định khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây. Coi quá trình bơm diễn ra 1 cách đều đặn.
A. 3,3 mg
B. 1,29 kg
C. 3,3 kg
D. 1,29 mg
- Câu 7 : Phát biểu nào sau đây là phù hợp với định luật Gay Luy xắc?
A. Trong mọi quá trình thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng áp, thể tích của một lượng khí xác định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng tích, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng áp, thể tích một lượng khí xác định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
- Câu 8 : Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình đã học
A. hằng số
B.
C. hằng số
D. hằng số
- Câu 9 : Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. hằng số
B. hằng số
C. hằng số
D.
- Câu 10 : Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định thì
A. thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối
B. thể tích tỉ lệ nghịch với áp suất.
C. thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích tỉ lệ thuận với áp suất.
- Câu 11 : phương trình trạng thái khí lí tưởng cho biết mỗi liên hệ nào sau đây:
A. nhiệt độ và áp suất
B. nhiệt độ và thể tích
C. thể tích và áp suất
D. nhiệt độ, thể tích và áp suất
- Câu 12 : Biếu thức đúng của phương trình trạng thái khí lí tưởng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho một lượng khí lí tưởng dãn nở đẳng áp thì
A. nhiệt độ của khí giảm
B. nhiệt độ của khí không đổi
C. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. thể tích của khí tăng, tỉ lệ thuận với nhiệt độ Celsius.
- Câu 15 : Công thức
A. Quá trình bất kì
B. Quá trình đẳng nhiệt
C. Quá trình đẳng tích
D. Quá trình đẳng áp
- Câu 16 : Trong hệ toạ độ (V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường thẳng song song với trục hoành
B. Đường thẳng song song với trục tung.
C. Đường hypebol
D. Đường thẳng kéo dài đi qua góc toạ độ.
- Câu 17 : Hằng số khí lí tưởng R có giá trị bằng
A. 0,083 at.lit/mol.K
B. 8,31 J/mol K
C. 0,081 atm.lit/mol.K
D. cả 3 đều đúng
- Câu 18 : trong quá trình đẳng áp, khối lượng riêng của khí và nhiệt độ tuyệt đối có công thức liên hệ:
A.
B.
C.
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 19 : Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?
A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong một xilanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit tông dịch chuyển.
C. Không khi trong một quả bóng bàn bị học sinh dùng tay bóp bẹp.
D. Trong cả ba hiện tượng trên.
- Câu 21 : Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 0,4 lít khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn .
A. 0,77 lít
B. 0,83 lít
C. 0,5 lít
D. 1,27 lít
- Câu 23 : Một xilanh của một động cơ có thể tích 1 dm3 chứa hỗn hợp khí ở nhiệt độ 470C và áp suất 1atm. Khi động cơ hoạt động, pittong nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí trong xilanh chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tron xilanh tăng lên tới 15 atm. Hãy tính nhiệt độ của hỗn hợp khí trong xilanh khi động cơ hoạt động.
A. 4800C
B. 320 K
C. 2070C
D. 4700C
- Câu 24 : Trong xilanh của một động cơ có chứa một lượng khí ở nhiệt độ 470C và áp suất 0,7 atm.Sau khi bị nén thể tích của khí giảm đi 5 lần và áp suất tăng lên tới 8 atm. Tính nhiệt độ của khí ở cuối quá trình nén?
A. 7310C
B. 320 K
C. 3200C
D. 731K
- Câu 25 : Tính khối lượng riêng của không khí ở 1000C, áp suất 2.. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C, áp suất 105Pa1.105Pa là 1,29kg/m3?
A. 1,85kg/m3
B.1,29 kg/m3
C. 0,129 kg/m3
D. 0,185 kg/m3
- Câu 26 : Nếu thể tích của một lượng khí giảm đi 1/10, áp suất tăng 1/5 và nhiệt độ tăng thêm 160C so với ban đầu. Tính nhiệt độ ban đầu của khí.
A. 300 K
B. 216 K
C. 200 K
D. 289 K
- Câu 27 : Pit tông của một máy nén, sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 1 atm vào bình chứa khi ở thể tích 2 m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ trung bình là 420C
A. 1 atm
B. 2,1 atm
C. 4 atm
D. 2 atm
- Câu 28 : Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2 dm3 hỗn hợp khí dưới áp suất 1 atm và nhiệt độ 470C. Pit tông nén xuống làm cho thể tích của hỗn hợp khí chỉ còn 0,2dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Tính nhiệt độ hỗn hợp khí nén.
A. 4800C
B. 320 K
C. 2070C
D. 4700C
- Câu 29 : Một quả bóng có thể tích 200 lít ở nhiệt độ 280C trên mặt đất. Bóng được thả bay lên đến độ cao mà ở đó áp suất khí quyển chỉ còn 0,55 lần áp suất khí quyển ở mặt đất và có nhiệt độ 50C. Tính thể tích của quả bóng ở độ cao đó (bỏ qua áp suất phụ gây ra bởi vỏ bóng).
A. 340,7 lít
B. 35,71 lít
C. 1120 lít
D. 184,7 lít
- Câu 30 : Tính khối lượng của không khí ở 800C và áp suất 2,5.105Pa. Biết khối lượng riêng của không khí ở 00C và áp suất 1,01.105Pa là 1,29kg/m3
A. 2 kg/m3
B. 2,5 kg/m3
C. 1,29 kg/m3
D.0,998 kg/m3
- Câu 31 : Một pit tông có trọng lượng đáng kể ở vị trí cân bằng trong một bình hình trụ kín. Phía trên và phía dưới pit tông có khí, khối lượng và nhiệt độ của khí ở trên và dưới pit tông là như nhau. Ở nhiệt độ T thể tích khí ở phần trên gấp 3 lần thể tích khí ở phần dưới. Nếu tăng nhiệt độ lên 2T thì tỉ số hai thể tích ấy là bao nhiêu
A. 1,87
B. 1,78
C. 3
D. 2
- Câu 32 : Khinh khí cầu gồm một quả bóng hở ở phía dưới qua ống B. Dưới quả bóng treo một cái lẵng L để chở người và những vật dụng cần thiết. Người ta đốt nóng không khí ở miệng ống B , không khí nóng đi vào quả bóng làm cho nhiệt độ T của không khí trong quả bóng lớn hơn nhiệt độ T, của khí quyển bên ngoài. Nhờ đó mà khinh khí cầu bay lên và đứng cân bằng ở độ cao h. Nếu tăng cường sự đốt nóng làm cho nhiệt độ của không khí trong quả bóng tăng lên và bằng T + thì khinh khí cầu lên cao thêm . Tính . Biết rằng nhiệt độ không khí coi như đồng đều và bằng 150C, nhiệt độ ban đầu của không khí trong quả bóng là 550C và độ tăng nhiệt độ
A. 1,87km
B. 18,5m
C. 273m
D. 100m
- Câu 33 : Một bình chứa ôxi nén ở áp suất
A. 0,58kg ; 8,4l
B. 0,85kg ;4,8l
C. 5kg ;7l
D. 3,7kg; 15l
- Câu 34 : Một tàu ngầm lặn ở độ sâu 40m trong nước. Người ta mở một bình chứa không khí dung tích 500l, áp suất 10 Mpa, nhiệt độ 270C, để đẩy nước ra khỏi thùng chứa nước của tàu. Tính thể tích nước bị đẩy ra, biết rằng sau khi giãn, nhiệt độ của không khí là30C
A. 27m3
B. 8,7m3
C. 2,7m3
D. 87m3
- Câu 35 : Để đo khối lượng nước trong các giọt sương mù trong không khí, người ta cho không khí chứa sương mù vào trong một cái bình kín có thành trong suốt dưới áp suất 100 kPa và nhiệt độ 00C. Làm nóng khí chậm đến 820C thì sương mù chứa trong 1m3 không khí
A. 180g
B. 350g
C. 100g
D. 305g
- Câu 36 : Có hai túi hình trụ dài, bán kính r và chiều dài L >> r. Túi làm bằng vật liệu mềm, không giãn, chứa đầy khí ở áp suất r. Người ta đặt một vật nặng khối lượng m lên hai túi đó,làm cho mỗi túi bị dẹt đi và có chiều dài bề dày là
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Một nhiệt kế khí gồm có hai bình giống nhau, dung tích mỗi bình là V , nối với nhau bởi một ống nằm ngang có chiều dài l và tiết diện s. Trong ống có một giọt thuỷ ngân để ngăn cách không khí trong hai ống và để làm vật chuẩn chỉ nhiệt độ. Bình bên phải đặt trong máy điều nhiệt và được giữ ở nhiệt độ
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một ống thuỷ tinh, tiết diện nhỏ và đều, chiều dai 2L (mm) đặt thẳng đứng, đáy ở phía dưới.
A. 2
B. 8
C.
D. 9
- Câu 39 : Một ống thuỷ tinh hình trụ (có tiết diện không đổi), một đầu kín được dùng làm ống Tô-ri-xen-li để đo áp suất khí quyển.
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Hai bình có thể tích lần lượt là thông nhau qua một cái van
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Một bình có thể tích V=20l chứa một hỗn hợp hidro và heli ở nhiệt độ và áp suất .
A. 1,58g ;3,42g
B. 1g ;4g
C. 2 g ;3g
D. 2,2g; 2,8g
- Câu 42 : Trong một bình hỗn hợp gam nito và gam hidro. Ở nhiệt độ T nito phân li
A. 7
B.
C. 1,4
D. 4
- Câu 43 : Một bình kín được ngăn bởi một vách xốp làm hai phần có thể tích bằng nhau. Ban đầu ngăn bên phải chứa hỗn hợp của hai chất khí A và B, khối lượng mol của cúng lần lượt là ,
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
- Câu 45 : Quá trình nào sau đây là một đẳng quá trình ?
A. Đun nóngg khí trong 1 bình đậy kín.
B. Không khí trong 1 quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở căng ra
C. Đun nóng khí trong xi lanh, khí nở ra đẩy pit tông chuyển động.
D. Cả 3 quá trình đều không phải là đẳng quá trình.
- Câu 46 : Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôilo-Mariot ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái khí lí tưởng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Trong hệ toạ độ ( p, T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol
B. Đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc toạ độ
C. Đường thẳng nếu kéo dài thì không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục áp suất tại điểm
- Câu 49 : Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của một lượng khí ?
A. Thể tích
B. Khối lượng
C. Nhiệt độ
D. Áp suất
- Câu 50 : Một xi lanh chứa 150cm3 khí ở áp suất 2.105Pa. Pit tông nén khí trong xi lanh xuống còn 100cm3. Nếu nhiệt độ khí trong xi lanh không đổi thì áp suất của nó lúc này là
A. 3.10-5Pa
B. 3,5.105Pa
C. 3.105Pa
D. 3,25.105Pa
- Câu 51 : tập hợp thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí không đổi :
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Công thức nào sau đây là công thức biểu diễn định luật Sáclơ ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của trạng thái khí lí tưởng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Một lượng khí ở 180C có thể tích 1m3 và áp suất 1 atm. Người ta nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3,5atm. Thể tích khí nén là:
A. 0,214m3
B. 0,286m3
C.0,300m3
D. 0,312m3
- Câu 56 : Người ta điều chế khí hidro và chứa vào bình lớn dưới áp suất 1 atm, ở nhiệt độ 200C. Thể tích khí phải lấy từ bình lớn ra để nạp vào bình nhỏ thể tích 29 lít dưới áp suất 25 atm là bao nhiêu? Xem nhiệt độ không đổi.
A. 400 lít
B. 500 lít
C. 600 lít
D. 700 lít
- Câu 57 : Pit tông của một máy nén sau mỗi lần nén đưa được 4 lít khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 1atm vào bình chứa khí có thể tích 2m3. Tính áp suất của khí trong bình khi pit tông đã thực hiện 1000 lần nén. Biết nhiệt độ khí trong bình là 420C
A. 3,5at
B.2,1at
C.21at
D1,5at
- Câu 58 : Hiện tượng nào sau đây có liên quan tới định luật Saclo?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thổi không khí vào một quả bóng
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
- Câu 59 : nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. khối lượng của vật.
B. vận tốc của các phân tử nên vật.
C. khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D. Cả ba yếu tố trên.
- Câu 60 : Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40cm3 khí hidro ở áp suất 750mmHg và nhiệt độ 270C. Thể tích của lượng khí trên ở điều kiện tiêu chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 00C) là:
A. 63cm3
B. 36cm3
C. 43cm3
D. 45cm3
- Câu 61 : Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn.
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
- Câu 62 : Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử khí lí tưởng là không đúng?
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn
B. Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
C. Các phân tử chuyển động không ngừng.
D. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
- Câu 63 : Một khối khí ở 70C đựng trong bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất 1,5atm
A. 40,50C
B. 4200C
C. 1470C
D. 870C
- Câu 64 : Trước khi nén hỗn hợp khí trong xilanh của một động cơ có áp suất 1at, nhiệt độ 400C. Sau khi nén thể tích giảm đi 6 lần, áp suất 10at. Tìm nhiệt độ sau khi nén?
A. 4000C
B. 521,60C
C. 248,60C
D. 3130C
- Câu 65 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách
B. Chuyển động không ngừng
C. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ vật càng cao
- Câu 66 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động hỗn loạn
B. Chuyển động không ngừng
C. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng
D. Chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng cố định.
- Câu 67 : Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gân nhau
B. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử
C. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử
- Câu 68 : Trong các đại lượng sau đây đại ílượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng kh?
A. Thể tích
B. Khối lượng
C Nhiệt độ tuyệt đối
D. Áp suất.
- Câu 69 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi – lơ- Mariot ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 70 : Một bình kín chứa khí oxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ 400C thì áp suất trong bình sẽ là bao nhiêu ?
A. 2.105Pa
B.0,15.105Pa
C. 1,068.105Pa
D. 0,936.105Pa
- Câu 71 : Trong hệ toạ độ (p,T) đường biểu diễn nào say đây là đường đẳng tích?
A. Đường hyperbol
B. Đường thẳng không đi qua góc toạ độ.
C. Đường thẳng kéo dài qua góc toạ độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p =
- Câu 72 : Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4atm ở nhiệt độ không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là :
A. 4 lít
B. 8 lít
C. 12 lít
D. 16 lít
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do