Trắc nghiệm Chuyển động tròn đều có lời giải chi t...
- Câu 1 : Hai điểm A,B nằm trên cùng bán kính của một vô lăng đang quay đều cách nhau 20cm. Điểm A ở phía ngoài có vận tốc = 0.6m/s,còn điểm B có vận tốc = 0,2m/s.Tính vận tốc góc của vô lăng và khoảng cách từ điểm B đến trục quay.
A. 2 (rad/s); 0,1m
B. 1 (rad/s); 0,2m
C. 3 (rad/s); 0,2m
D. 0,2 (rad/s); 3m
- Câu 2 : Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm và kim giờ dài 10 cm. Tính tốc độ dài của hai đầu kim phút và kim giờ ?
A. 0,1454.s
B. 0,1454.s
C. 0,5414.s
D. 0,1541.s
- Câu 3 : Cho một đồng hồ treo tường có kim phút dài 15 cm và kim giờ dài 10 cm. Hai kim trùng nhau tai điểm 0h. Sau bao lâu nữa hai kim trùng nhau ?
A. 4h 5 phút 26s
B. 2h 5 phút 26s
C. 2h 3 phút 27s
D. 1h 5 phút 27s
- Câu 4 : Một vật điểm chuyển động trên đường tròn bán kính 10cm với tần số không đổi 10 vòng/s. Tính chu kì, tần số góc, tốc độ dài.
A. 0,2s, 20 vòng/s; 5,283 m/s
B. 0,3s, 30 vòng/s; 4,283 m/s
C. 0,1s, 10 vòng/s; 6,283 m/s
D. 0,4s, 40 vòng/s; 3,283 m/s
- Câu 5 : Một xe tải đang chuyển động thẳng đều có v=72km/h có bánh xe có đường kính 80cm. Tính chu kì, tần số, tốc độ góc của đầu van xe.
A. 0,2513s, 3,98 vòng/s; 25 rad/s
B. 1,2513s, 1,98 vòng/s; 15 rad/s
C. 3,2513s, 1,18 vòng/s; 15 rad/s
D. 2,2513s, 1,18 vòng/s; 10 rad/s
- Câu 6 : Một đồng hồ đeo tay có kim giờ dài 2,5cm, kim phút dài 3cm. So sánh tốc độ góc, tốc độ dài của 2 đầu kim nói trên.
A. ,
B. ,
C. ,
D. ,
- Câu 7 : Một xe máy đang chạy, có một điểm nằm trên vành ngoài của lốp xe máy cách trục bánh xe 31,4cm. Bánh xe quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Số vòng bánh xe quay để số chỉ trên đồng hồ tốc độ của xe sẽ nhảy 1 số ứng với 1km và thời gian quay hết số vòng ấy là bao nhiêu ?. Biết
A. 500 vòng 50s
B. 400 vòng 40s
C. 300 vòng 30s
D. 200 vòng 20s
- Câu 8 : Một bánh đà của công nông là đĩa đồng chất có dạng hình tròn có R = 50cm đang quay tròn đều quanh trục của nó. Biết thời gian quay hết 1 vòng là 0,2s. Tính tốc độ dài, tốc độ góc của 2 điểm A, B nằm trên cùng 1 đường kính của bánh đà. Biết điểm A nằm trên vành đĩa, điểm B nằm trên trung điểm giữa tâm O của vòng tròn và vành đĩa
A. = 20π rad/s, = 30π rad/s; = 12,61 m/s; = 7,654 m/s
B. = 10π rad/s, = 10π rad/s; = 15,71 m/s; = 7,854 m/s
C. = 30π rad/s, = 20π rad/s, = 12,71 m/s; = 7,454 m/s
D. = 40π rad/s, = 10π rad/s, = 14,71 m/s; = 7,854 m/s
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do