Đề thi HK2 môn Vật lý 10 năm 2020 trường THPT Lê H...
- Câu 1 : Một khối khí lí tưởng ban đầu có áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T, sau đó ¼ lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất của khí còn lại trong bình là (giả sử nhiệt độ của khối khí không thay đổi)
A. 0,25 p.
B. 0,75 p.
C. 1,25 p.
D. p.
- Câu 2 : Một thước thép ở 25oC có độ dài 3 m, hệ số nở dài của thép là a = 11.10–6 K–1. Khi nhiệt độ tăng đến 45oC, độ nở dài của thước thép này là
A. 0,66 mm.
B. 2,006 m.
C. 6,6 mm.
D. 0,33 mm.
- Câu 3 : Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 33oC, áp suất của khí trong bình là 300 kPa. Giảm nhiệt độ của khí đi 4oC thì áp suất của khí trong bình là
A. 271,57 kPa.
B. 300,92 kPa.
C. 206 kPa.
D. 296,08 kPa.
- Câu 4 : Hệ thức nào sau đây không đúng với phương trình trạng thái khí lý tưởng?
A. \(\frac{{pT}}{V}\)= hằng số.
B. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\)
C. \(\frac{{pV}}{T}\)= hằng số.
D. pV ~ T.
- Câu 5 : Ở nhiệt độ 177oC thể tích của một khối khí là 30 lít. Sau khi làm lạnh đẳng áp đến nhiệt độ 27oC thì thể tích của khối khí đó là
A. 20 lít.
B. 15 lít.
C. 12 lít.
D. 13,5 lít.
- Câu 6 : Một khối khí lí tưởng ban đầu có áp suất p, thể tích V, nhiệt độ T, sau đó 1/5 lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất của khí còn lại trong bình là (giả sử nhiệt độ của khối khí không thay đổi)
A. 0,2 p.
B. p.
C. 1,2 p.
D. 0,8 p.
- Câu 7 : Tìm phát biểu sai khi nói về nội năng của vật.
A. Nội năng là tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nội năng của khí lí tưởng phụ thuộc vào thể tích và nhiệt độ.
C. Nội năng có đơn vị là Jun (J).
D. Độ biến thiên nội năng của chất khí trong quá trình truyền nhiệt là nhiệt lượng.
- Câu 8 : Người ta thực hiện một công 70 J để nén khí trong xilanh. Biết rằng nội năng của khí tăng thêm 20 J. Chọn kết luận đúng.
A. Khí truyền nhiệt là 40 J.
B. Khí nhận nhiệt 40 J.
C. Khí truyền nhiệt là 50 J.
D. Khí nhận nhiệt 50 J.
- Câu 9 : Phát biểu đúng.
A. Động lượng là một đại lượng vô hướng.
B. Xung lượng của lực là một đại lượng vô hướng.
C. Độ lớn động lượng tỉ lệ với vận tốc của vật.
D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.
- Câu 10 : Một hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = 2 kg, m2 = 3 kg đang chuyển động theo hai hướng vuông góc nhau với tốc độ lần lượt là 4 m/s và 2 m/s. Độ lớn động lượng của hệ là
A. 2 kg.m/s.
B. 10 kg.m/s.
C. 8 kg.m/s.
D. 14 kg.m/s.
- Câu 11 : Đơn vị của công
A. kW.h.
B. N/m.
C. kg.m/s2.
D. kg.m2/s.
- Câu 12 : Một vật đang ở trạng thái nghỉ trên mặt phẳng nằm ngang thì được kéo bởi một lực kéo có độ lớn không đổi 2 N và có phương hợp với phương ngang góc 60o. Công của lực kéo khi vật dời chỗ được đoạn đường 8 m là
A. 16 J.
B. 8 J.
C. 4 J
D. 2 J.
- Câu 13 : Mối liên hệ giữa độ lớn động lượng p và động năng Wđ của một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v là
A. p2 = 2m.Wđ
B. p = v. Wđ
C. p = 2mv. Wđ
D. p = 2m. Wđ
- Câu 14 : Thế năng trọng trường không phụ thuộc vào
A. khối lượng của vật.
B. gia tốc trọng trường
C. vận tốc của vật.
D. vị trí đặt vật.
- Câu 15 : Một lò xo có độ cứng 200 N/m, khi lò xo có thế năng đàn hồi 0,25 J thì lò xo bị biến dạng đoạn
A. 0,05 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm.
- Câu 16 : Từ mặt đất, một vật được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc ban đầu 6 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí, lấy g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà hòn đá đạt tới là
A. 18 m.
B. 10 m.
C. 1,25 m.
D. 1,8 m.
- Câu 17 : Một vật có khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng có chiều dài 10 m, và nghiêng một góc 30o so với mặt phẳng ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng bằng 0,3. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật tại chân mặt phẳng nghiêng có độ lớn gần bằng
A. 6,93 m/s.
B. 7,75 m/s.
C. 8,94 m/s.
D. 8,08 m/s.
- Câu 18 : Chọn phát biểu đúng về lực tương tác giữa các phân tử.
A. Giữa các phân tử có cả lực hút và lực đẩy.
B. Giữa các phân tử chỉ có lực hút hoặc lực đẩy.
C. Giữa các phân tử chỉ có lực đẩy.
D. Giữa các phân tử chỉ có lực hút.
- Câu 19 : Trong hệ tọa độ (V,T) đường biểu diễn nào là đường đẳng áp?
A. Đường cong hyperbol.
B. Đường thẳng song song với trục OV.
C. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng song song với trục OT.
- Câu 20 : Trong quá trình biến đổi đẳng nhiệt của một lượng khí xác định, nếu áp suất tăng gấp đôi thì khối lượng riêng của chất khí
A. giảm một nửa.
B. tăng gấp đôi.
C. không đổi.
D. không đủ dữ kiện để xác định sự thay đổi.
- Câu 21 : Nén đẳng nhiệt một khối khí có thể tích 12 lít giảm còn 4 lít thì áp suất
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 3 lần.
C. giảm đi 3 lần.
D. không đổi
- Câu 22 : Đặc tính nào dưới đây là của chất rắn đơn tinh thể?
A. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
B. Dị hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
C. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ xác định.
D. Đẳng hướng và nóng chảy ở nhiệt độ không xác định.
- Câu 23 : Một thước thép ở 20oC có độ dài 2 m, hệ số nở dài của thép là a = 11.10–6 K–1. Khi nhiệt độ tăng đến 40oC, độ nở dài của thước thép này là
A. 0,22 mm.
B. 2,004 m.
C. 4,4 mm.
D. 0,44 mm.
- Câu 24 : Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C có thể tích V1 = 76cm3. Khi lượng khí đó có nhiệt độ t2 = 330C và áp suất p2 = 760 mmHg thì thể tích V2 của nó là
A. V2 = 76,5 cm3.
B. V2 = 69 cm3
C. V2 = 38,3 cm3
D. V2 = 83,3 cm3.
- Câu 25 : Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo thế năng?
A. N.m.
B. N/m.
C. W.s.
D. kg.m2/s2.
- Câu 26 : Một lực F = 100N tác dụng lên vật làm vật di chuyển đoạn đường 20m theo phương lực trong thời gian 5s. Công của lực là:
A. 10000J.
B. 400J.
C. 5000J.
D. 2000J.
- Câu 27 : Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng Δp=50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là :
A. 60 kPa
B. 80 kPa
C. 40 kPa
D. 100 kPa
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do