Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 12 (có đáp án): Công dân v...
- Câu 1 : Sự rung cảm, quyến luyến sâu sắc giữ hai người khác giới, ở họ có sự hòa quyện nhiều mặt làm cho họ có nhu cầu gần gũi gắn bó với nhau được gọi là
A. Tình yêu.
B. Tình bạn.
C. Tình đồng đội.
D. Tình đồng hương.
- Câu 2 : Tình yêu không chỉ điều chỉnh hành vi của con người mà còn làm bộc lộ phẩm chất
A. Đạo đức cá nhân.
B. Đạo đức xã hội.
C. Cá tính con người.
D. Nhân cách con người.
- Câu 3 : Xã hội không can thiệp đến tình yêu cá nhân nhưng có trách nhiệm hướng dẫn mọi người có
A. quan niệm đúng đắn về tình yêu.
B. Quan niệm thức thời về tình yêu.
C. Quan điểm rõ ràng về tình yêu.
D. Cách phòng ngừa trong tình yêu.
- Câu 4 : Tình yêu là tình cảm sâu sắc, đáng trân trọng của mỗi cá nhân nhưng không hoàn toàn là việc
A. Riêng của cá nhân.
B. Tự nguyện của cá nhân.
C. Bắt buộc của cá nhân.
D. Phải làm của cá nhân.
- Câu 5 : Tình yêu bắt nguồn và bị chi phối bởi những quan niệm, kinh nghiệm sống của
A. Những người yêu nhau.
B. Gia đình.
C. Xã hội.
D. Cộng đồng.
- Câu 6 : Biểu hiện nào dưới đây không phải là tình yêu chân chính?
A. Lợi dụng tình cảm để trục lợi cá nhân.
B. Có sự chân thanh, tin cậy từ hai phía.
C. Quan tâm sâu sắc không vụ lợi.
D. Có tình cảm chân thực, quyến luyến.
- Câu 7 : Điều nào dưới đây nên tránh trong tình yêu nam nữ?
A. Có quan hệ tình dục trước hôn nhân.
B. Có tình cảm trong sang, lành mạnh.
C. Có hiểu biết về giới tính.
D. Có sự thông cảm sâu sắc cho nhau.
- Câu 8 : Việc nào dưới đây cần tránh trong quan hệ tình yêu giữa hai người?
A. Yêu nhau vì lợi ích.
B. Tôn trọng người yêu.
C. Tặng quà cho người yêu.
D. Quan tâm, chăm sóc lẫn nhau.
- Câu 9 : Tình yêu chân chính không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Ghen tuông, giận hờn vô cớ.
B. Trung thực, chân thành từ hai phía.
C. Thông cảm, hiểu biết và giúp đỡ lẫn nhau.
D. Quan tâm, chăm sóc cho nhau.
- Câu 10 : Trong tình bạn khác giới, cần chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp?
A. Cư xử lịch thiệp, đàng hoàng.
B. Thân mật và gần gũi.
C. Quan tâm và chăm sóc.
D. Lấp lửng trong cách ứng xử.
- Câu 11 : Việc làm nào dưới đây không cần tránh trong quan hệ tình yêu?
A. Có sự quan tâm, chăm sóc nhau.
B. Yêu một lúc nhiều người.
C. “ Đứng núi này trông núi nọ”.
D. Tình yêu sét đánh.
- Câu 12 : Quan niệm nào dưới đây phù hợp với chế độ hôn nhân hiện tại của nước ta?
A. Môn đăng hộ đối.
B. Cha mẹ đặt đâu con ngồi đấy.
C. Trai năm thê bảy thiếp.
D. Tình chông nghĩa vợ thảo ngay trọn đời.
- Câu 13 : Độ tuổi quy định kết hôn đối với nữ ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
A. 18 tuổi
B. 19 tuổi
C. 20 tuổi
D. 21 tuổi.
- Câu 14 : Độ tuổi quy định kết hôn đối với nam ở nước ta là từ đủ bao nhiêu tuổi trở lên?
A. 18 tuổi
B. 19 tuổi
C. 20 tuổi
D. 21 tuổi.
- Câu 15 : Hôn nhân thể hiện quyền và nghĩa vụ của vợ chồng với nhau và được
A. Pháp luật và gia đình bảo vệ.
B. Gia đình công nhận và bảo vệ.
C. Hai người yêu nhau thỏa thuận.
D. Bạn bè hai bên thừa nhận.
- Câu 16 : Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ dựa trên cơ sở nào dưới đây?
A. Tình yêu chân chính.
B. Cơ sở vật chất.
C. Nền tảng gia đình.
D. Văn hóa gia đình.
- Câu 17 : Trong chế độ phong kiến, hôn nhân thường dựa trên cơ sở nào dưới đây?
A. Lợi ích kinh tế.
B. Lợi ích xã hội.
C. Tình yêu chân chính.
D. Tình bạn lâu năm.
- Câu 18 : Tự do trong hôn nhân thể hiện qua việc cá nhân được tự do như thế nào dưới đây?
A. Kết hôn theo luật định.
B. Lấy bất cứ ai mà mình thích.
C. Kết hôn ở độ tuổi mình thích.
D. Lấy vợ, chồng theo ý muốn gia đình.
- Câu 19 : Em tán thành ý kiến nào dưới đây khi nói về hôn nhân?
A. Hôn nhân phải dựa trên cơ sở tình yêu.
B. Hôn nhân phải dựa vào lợi ích kinh tế.
C. Hôn nhân phải được sự đồng ý của bố mẹ.
D. Hôn nhân phải môn đăng hộ đối.
- Câu 20 : Hôn nhân tự nguyện và tiến bộ còn thể hiện ở quyền tự do nào dưới đây?
A. Li hôn
B. Tái hôn.
C. Chia tài sản
D. Chia con cái.
- Câu 21 : Một trong những nội dung cơ bản của chế độ hôn nhân hiện nay ở nước ta là hôn nhân
A. Một vợ, một chồng và bình đẳng.
B. Ép buộc và dựa trên lợi ích kinh tế.
C. Tự do và dựa vào nền tảng gia đình.
D. Có sự trục lợi về kinh tế.
- Câu 22 : Vợ chồng luôn tôn trọng ý kiến, nhân phẩm và danh dự của nhau là biểu hiện của
A. Bình đẳng trong quan hệ vợ chồng.
B. Bình đẳng trong xã hội.
C. Truyền thống đạo đức.
D. Quy định pháp luật.
- Câu 23 : Cộng đồng người cùng chung sống và gắn bó với nhau bởi hai mối quan hệ hôn nhân và huyết thống là
A. Gia đình.
B. Làng xã.
C. Dòng họ
D. Khu dân cư.
- Câu 24 : một trong những nội dung của hôn nhân tiến bộ là
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 1 Thế giới quan duy vật & phương pháp luận biện chứng
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 3 Sự vận động và phát triển của thế giới vật chất
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 2 Thế giới vật chất tồn tại khách quan
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 4 Nguồn gốc vận động & phát triển của sự vật và hiện tượng
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 5 Cách thức vận động phát triển của sự vật & hiện tượng
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 6 Khuynh hướng phát triển của sự vật & hiện tượng
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 7 Thực tiễn và vai trò của thực tiễn đối với nhận thức
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Ôn tập phần 1
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 9 Con người là chủ thể của lịch sử, là mục tiêu phát triển của xã hội
- - Trắc nghiệm GDCD 10 Bài 8 Tồn tại xã hội và ý thức xã hội