40 câu hỏi trắc nghiệm Chuyên đề Tính tương đối củ...
- Câu 1 : Một chiếc thuyền đi trong nước yên lặng với vận tốc có độ lớn v1, vận tốc dòng chảy của nước so với bờ sông có độ lớn v2. Nếu người lái thuyền hướng mũi thuyền dọc theo dòng nước từ hạ nguồn lên thượng nguồn của con sông thì một người đứng trên bờ sẽ thấy
A. thuyền trôi về phía thượng nguồn nếu v1 > v2.
B. thuyền trôi về phía hạ lưu nếu v1 > v2.
C. thuyền đứng yên nếu v1 < v2.
D. truyền trôi về phía hạ lưu nếu v1 = v2.
- Câu 2 : Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 giờ, khi chạy về mất 6 giờ. Nếu phà tắt máy trôi theo dòng nước từ A đến B thì mất
A. 13 giờ.
B. 12 giờ.
C. 11 giờ.
D. 10 giờ.
- Câu 3 : Một chiếc thuyền chạy ngược dòng trên một đoạn sông thẳng, sau 1 giờ đi được 9 km so với bờ. Một đám củi khô trôi trên đoạn sông đó, sau 1 phút trôi được 50 m so với bờ. Vận tốc của thuyền so với nước là
A. 12 km/h.
B. 6 km/h.
C. 9 km/h.
D. 3 km/h.
- Câu 4 : Một ca nô đi trong mặt nước yên lặng với vận tốc 16 m/s, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2 m/s. Góc giữa vectơ vận tốc của ca nô đi trong nước yên lặng là vectơ vận tốc của dòng nước là 0 < α < 180o. Độ lớn vận tốc của ca nô so với bờ là
A. 20 m/s.
B. 2 m/s.
C. 14 m/s.
D. 16 m/s.
- Câu 5 : Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều, ngược chiều dòng nước với vận tốc 7 km/h đối với nước. Vận tốc chảy của dòng nước là 1.5 km/h. Vận tốc của thuyền so với bờ là
A. 8,5 km/h.
B. 5,5 km/h.
C. 7,2 km/h.
D. 6,8 km/h.
- Câu 6 : Một chiếc thuyền khi đi xuôi dòng chảy từ A đến B thì thời gian chuyển động nhỏ hơn thời gian lúc về 3 lần. Biết tốc độ trung bình trên toàn bộ, quãng đường cả đi lẫn về là vtb = 3 km/h. Vận tốc của dòng chảy và vận tốc của thuyền đối với dòng chảy là:
A. 1 km/h và 3 km/h.
B. 3 km/h và 5 km/h.
C. 2 km/h và 4 km/h.
D. 4 km/h và 6 km/h.
- Câu 7 : Một hành khách ngồi ở cửa sổ một chiếc tàu A đang chậy trên đường ray với vận tốc v1 = 72 km/h, nhìn chiếc tàu B chạy ngược chiều ở đường ray bên cạnh qua một thời gian nào đó. Nếu tàu B chạy cùng chiều, thì người khách đó nhận thấy thời gian mà tàu B chạy qua mặt mình lâu gấp 3 lần so với trường hợp trướcVận tốc của tàu B là
A. 30 km/h hoặc 140 km/h.
B. 40 km/h hoặc 150 km/h.
C. 35 km/h hoặc 135 km/h.
D. 36 km/h hoặc 144 km/h.
- Câu 8 : Trong một siêu thị, người ta có đặt hệ thống cầu thang cuốn để đưa hành khách lên. Khi hành khách đứng yên trên cầu thang thì thời gian thang máy đưa lên là t1 = 1 phút. Khi thang máy đứng yên, thì hành khách đi lên cầu thang này phải mất một khoảng thời gian t2 = 3 phút. Nếu hành khách đi lên thang máy trong khi thang máy hoạt động thì thời gian tiêu tốn là
A. 45 s.
B. 50 s.
C. 55 s.
D. 60 s.
- Câu 9 : Từ hai bến trên bờ sông, một ca nô và một chiếc thuyền chèo đồng thời khởi hành theo hướng gặp nhau. Sau khi gặp nhau, chiếc ca nô quay ngược lại, còn người chèo thuyền thôi không chèo nữa. Kết quả là thuyền và ca nô trở về vị trí xuất phát cùng một lúc. Biết rằng tỉ số giữa vận tốc của ca nô với vận tốc dòng chảy là 10. Tỉ số giữa vận tốc của thuyền khi chèo với vận tốc dòng chảy là
A. 3,1.
B. 2,5.
C. 2,2.
D. 2,8.
- Câu 10 : Người quan sát ở trên mặt đất thấy "Mặt Trời mọc đằng Đông và lặn đằng Tây", lý do là:
A. Trái Đất tự quay theo chiều từ Đông sang Tây
B. Trái Đất tự quay theo chiều từ Tây sang Đông
C. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất theo chiều từ Đông sang Tây
D. Mặt Trời chuyển động quanh Trái Đất theo chiều từ Tây sang Đông
- Câu 11 : Xét sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời và sự tự quay quanh trục của Trái Đất . Vị trí có vận tốc tức thời lớn nhất là vị trí ứng với lúc:
A. giữa trưa
B. nửa đêm
C. bình minh
D. hoàng hôn
- Câu 12 : Hai ô tô A và B đang chạy cúng phương ngược chiều với vận tốc không đổi v. Hỏi người quan sát đứng ở vị trí nào sẽ thấy mình đang chuyển động với vận tốc 2v?
A. ở mặt đất
B. ở một ô tô khác đang chạy trên đường
C. ở một ô tô khác đang chuyển động với vận tốc v vuông góc với hai vận tốc kia
D. Cả hai đáp án A và B đều đúng
- Câu 13 : Một tàu hoả chuyển động thẳng đều với v = 10 m/s so với mặt đất. Một người đi đều trên sàn tàu có vận tốc 1m/s so với tàu. Xác định vận tốc của người đó so với mặt đất khi người và tàu chuyển động cùng chiều:
A. 10 m/s
B. 11 m/s
C. 1 m/s
D. 9 m/s
- Câu 14 : Một canô chạy thẳng đều xuôi dòng từ A đến B cách nhau 36 km mất khoảng thời gian 1,5h. Vận tốc của dòng chảy là 6 km/h. Vận tốc của canô đối với dòng chảy là:
A. 18 m/s
B. 6 km/h
C. 12 km/h
D. 18 km/h
- Câu 15 : Một thuyền máy chuyển động xuôi dòng từ M đến N rồi chạy ngược dòng từ N đến M với tổng cộng thời gian là 4 giờ. Biết dòng nước chảy với v = 1,25 m/s so với bờ, vận tốc của thuyền so với dòng nước là 20 km/h. Quãng đường MN là:
A. 37,9 km
B. 38,9 km
C. 40 km
D. 40,9 km
- Câu 16 : Hai đầu máy xe lửa đều chạy trên cùng đoạn thằng với vận tốc v1, v2. Hỏi khi hai đầu máy chạy ngược chiêu nhau thì vận tốc của đầu máy thứ nhất so với đầu máy thứ hai là bao nhiêu?
A. v12 = v1
B. v12 = v2
C. v12 = v1 + v2
D. v12= v1 – v2
- Câu 17 : Một hành khách ngồi trên toa tàu A nhìn qua cửa sổ thấy toa tàu B bên cạnh và gạch lát sân ga đều chuyển động như nhau. Chọn khẳng định đúng:
A. Tàu B đứng yên, tàu A chạy
B. Cả hai tàu đều đứng yên
C. Tàu A đứng yên, tàu B chạy
D. Cả hai tàu đều chạy
- Câu 18 : Chọn khẳng định đúng. Đứng ở Trái Đất ta sé thấy:
A. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất và Mặt Trời quay quanh Mặt Trăng
B. Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng và Mặt Trời quay quanh Trái Đất
C. Mặt Trăng đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trăng và Mặt Trời quay quanh Trái Đất
D. Mặt trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời và Mặt Trời quay quanh Trái Đất
- Câu 19 : Một canô đi từ bến sông P đến Q rồi từ Q đến P. Hai bến sông cách nhau 21 km trên một đường thẳng. Biết vận tốc của canô khi nước không chảy là 19,8 km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5 m/s. Thời gian chuyển động của canô là:
A. 4250s
B. 6250s
C. 8250s
D. 1250s
- Câu 20 : Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta không chọn hệ quy chiếu gắn với Trái Đất?
A. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất có kích thước không lớn.
B. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thông dụng.
C. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không cố định trong không gian vũ trụ.
D. Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thuận tiện.
- Câu 21 : Hành khách A đứng trên toa tàu, nhìn qua cửa sổ toa sang hành khách B ở toa tàu bên cạnh. Hai toa tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng A thấy B chuyển động về phía sau. Tinh huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra ?
A. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. A chạy nhanh hơn.
B. Cả hai toa tàu cùng chạy về phía trước. B chạy nhanh hơn.
C. Toa tàu A chạy về phía trước. Toa tàu B đứng yên.
D. Toa tàu A đứng yên. Toa tàu B chạy về phía sau.
- Câu 22 : Hoà đứng yên trên sân ga.Bình đứng yên trong toa tàu cũng đang đứng yên. Bỗng toa tàu chạy về phía trước với vận tốc 7,2 km/h. Hoà bắt đầu chạy theo toa tàu cũng với vận tốc ấy. Bình thì chạy ngược với chiều chuyển động của toa với vận tốc 7,2 km/h đối với toa. Hỏi vận tốc của Bình đối với sân ga và đối với Hoà bằng bao nhiêu ?
A. vBình, ga = -7,2 km/h ; v Bình, Hòa = 0.
B. vBình, ga = 0; vBình, Hoà = – 7,2 km/h.
C. vBình, ga = 7,2 km/h ; vBình, Hòa = 14,4 km/h.
D. vBình, ga = 14,4 km/h ; vBình, Hòa = 7,2 km/h.
- Câu 23 : Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông là 1,5 km/h. Vận tốc v của thuyền đối với bờ sông là bao nhiêu ?
A. 8,00 km/h.
B. 5,00 km/h.
C. 6,70 km/h.
D. 6,30 km/h.
- Câu 24 : Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên ?
A. Người đứng bên lề đường.
B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C. Người lái xe con đang vượt xe khách.
D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
- Câu 25 : Hai bến sông A và B cách nhau 18 km theo đường thẳng. Một chiếc canô phải mất thời gian bao nhiêu để đi từ A đến B rồi trở lại ngay từ B tới A. Biết rằng vận tốc của canô khi nước không chảy là 16,2 km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ là 1,5 m/s.
A. 1 h 40 phút.
B. 30 phút.
C. 50 phút.
D. 2h 30 phút.
- Câu 26 : Một ca nô chạy thẳng đều xuôi theo dòng từ bến A đến bến B cách nhau 36 km mất một khoảng thời gian là 1h 30 phút. Vận tốc của dòng chảy là 6 km/h. Tính khoảng thời gian để ca nô chạy ngược dòng từ B đến A.
A. 1h 30 phút.
B. 3h.
C. 2h 15 phút.
D. 2h
- Câu 27 : Một ô tô chạy với vận tốc 50 km/h trong trời mưa. Mưa rơi theo phương thẳng đứng. Trên cửa kính của xe, các vệt mưa rơi làm với phương thẳng đứng một góc 60°. Xác định vận tốc của giọt mưa đối với xe ô tô.
A. 57,73 km/h.
B. 50 km/h.
C. 45,45 km/h.
D. 60 km/h.
- Câu 28 : Một phi công muốn máy bay của mình bay về hướng Tây trong khi gió thổi về hướng Nam với vận tốc 50 km/h. Biết rằng khi không có gió, vận tốc của máy bay là 200 km/h. Khi đó vận tốc của máy bay so với mặt đất là bao nhiêu ?
A. 120,65 km/h.
B. 123,8 km/h.
C. 193,65 km/h.
D. 165,39 km/h.
- Câu 29 : Một chiếc phà chạy xuôi dòng từ A đến B mất 3 h, khi chạy về mất 6 h. Hỏi nếu phà tắt máy trôi theo dòng từ A đến B mất bao lâu ?
A. 6 h.
B. 12 h.
C. 7 h.
D. 15 h.
- Câu 30 : Một thuyền đi từ bến A đến bến B cách nhau 6 km rồi trở lại về A. Biết rằng vận tốc thuyền trong nước im lặng là 5 km/h, vận tốc nước chảy là 1 km/h. Tính thời gian chuyển động của thuyền.
A. 2h 30 phút.
B. 1h 15 phút.
C. 2 h 5 phút.
D. 1h 35 phút.
- Câu 31 : Một chiếc thuyền chuyển động thẳng đều xuôi dòng nước từ bến A tới bến B cách nhau 6 km dọc theo dòng sông rồi quay về B mất 2 h 30 phút. Biết rằng vận tốc của thuyền trong nước im lặng là 5 km/h. Tính vận tốc dòng nước và thời gian thuyền đi xuôi dòng.
A. 1 km/h và 1,75h.
B. 1km/h và 1 h.
C. 3 km/h và 1,75 h.
D. 3 km/h và 1 h.
- Câu 32 : Hai bến sông A và B cách nhau 27km. Một ca nô phải mất bao nhiêu thời gian để đi từ A đến B rồi từ B trở về A nếu vận tốc của ca nô khi nước sông không chảy là 16km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 2km/h.
A. 3 giờ 25 phút
B. 3 giờ 5 phút
C. 2 giờ 25 phút
D. 2 giờ 5 phút
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do