Kiểm tra 1 tiết trắc nghiệm chương Động học chất đ...
- Câu 1 : Nếu nói " Trái Đất quay quanh Mặt Trời " thì trong câu nói này vật nào được chọn làm vật mốc:
A. Cả Mặt Trời và Trái Đất.
B. Trái Đất.
C. Mặt Trăng.
D. Mặt Trời.
- Câu 2 : Biết giờ Bec Lin ( Cộng hoà liên bang Đức) chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ, trận chung kết bóng đá Wold Cup năm 2006 diễn ra tại Bec Lin vào lúc 19h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006 giờ Bec Lin. Khi đó giờ Hà Nội là:
A. 1h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
B. 13h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
C. 1h00min ngày 9 tháng 7 năm 2006
D. 13h00min ngày 10 tháng 7 năm 2006
- Câu 3 : Một người đi bộ trên một đường thẳng với vân tốc không đổi 2m/s. Thời gian để người đó đi hết quãng đường 780m là
A. 6min15s
B. 7min30s
C. 6min30s
D. 7min15s
- Câu 4 : Hai vật chuyển động đều trên một đường thẳng .Vật thứ nhất đi từ A đến B trong 1 phút .Vật thứ hai cũng xuất phát từ A cùng lúc với vật thứ nhất nhưng đến B chậm hơn 15 giây.Biết AB =90m. Tốc độ của vật thứ nhất là:
A. 0,9m/s
B. 90m/s
C. 1,5m/s
D. 1,5 m/s.
- Câu 5 : Phương trình chuyển động của chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2 + 3t (x đo bằng m, t đo bằng giây). Chọn đáp án đúng:
A. Chất điểm xuất phát từ O, với vận tốc 3m/s.
B. Chất điểm xuất phát từ M cách O 3m, với vận tốc 2m/s.
C. Chất điểm xuất phát từ M cách O 2m, với vận tốc 3m/s.
D. Chất điểm xuất phát từ O, với vận tốc 3m/s.
- Câu 6 : Hai xe 1 và 2 cùng xuất phát vào lúc 9h từ hai thành phố A và B cách nhau 108km tiến về gặp nhau. Xe 1 chạy với tốc độ 36km/h, xe 2 chạy tốc độ 54km/h. Phương trình nào mô tả chuyển động của xe 1:
A. 36t (km,h)
B. 36t + 108 (km, h)
C. 36t – 108 (km,h)
D. A, C
- Câu 7 : Hai xe chạy ngược chiều đến gặp nhau, cùng khởi hành một lúc từ hai địa điểm A và B cách nhau 120km. Vận tốc của xe đi từ A là 40km/h, của xe đi từ B là 20km/h.Vị trí hai xe gặp nhau là
A. Cách A 240km và cách B 120km
B. Cách A 80km và cách B 200km
C. Cách A 80km và cách B 40km
D. Cách A 60km và cách B 60km
- Câu 8 : Một xe chạy trong 5h, 2h đầu xe chạy tốc độ 60km/h, 3h sau xe chạy 40km/h. Tốc độ trung bình của xe là
A. 48km/h
B. 20km/h
C. 54km/h
D. 50km/h
- Câu 9 : Một ôtô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 50km/h. Trên nửa sau, ôtô chạy với tốc độ không đổi bằng 60km/h. Tốc độ trung bình của ôtô trên cả quãng đường là :
A. 55,0km/h
B. 50,0km/h
C. 60,0km/h
D. 54,5km/h
- Câu 10 : Chọn câu trả lời đúng: Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì tăng tốc, sau 5s thì đạt được vận tốc 50,4km/h. Gia tốc trung bình của ôtô là:
A. 1,2m/s2
B. 1,4m/s2
C. 1,6m/s2
D. Một giá trị khác
- Câu 11 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều. Khi dừng lại ôtô đã chạy thêm được 100m. Gia tốc a của ôtô là
A. a = – 0,2m/s2.
B. a = 0,5m/s2.
C. a = 0,2m/s2.
D. a = – 0,5m/s2.
- Câu 12 : Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì giảm đều tốc độ cho đến khi dừng lại. Biết rằng sau quãng đường 50m, vận tốc giảm đi còn một nửa. Gia tốc và quãng đường từ đó cho đến lúc xe dừng hẳn là:
A. a = 3m/s2; s = 66,67m
B. a = -3m/s2; s = 66,67m
C. a = -6m/s2; s = 66,67m
D. a = 6m/s2; s = 66,67m
- Câu 13 : Chọn câu trả lời đúng: Một vật chuyển động nhanh dần đều đi được những đoạn đường s1 = 12m và s2 = 32m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 2s. Gia tốc chuyển động của vật là:
A. 2m/s2
B. 2,5m/s2
C. 5m/s2
D. 10m/s2
- Câu 14 : Một vật chuyển động theo phương trình:x = 6t + 2t2(m,s). Kết luận nào sau là sai?
A. v0 = 6m/s
B. x0 = 0
C. a = 2m/s2
D. x >0
- Câu 15 : Đồ thị vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x được biểu diễn trên hình vẽ. Gia tốc của chất điểm trong những khoảng thời gian 0 đến 5s; 5s đến 15s; >15s lần lượt là
A. -6m/s2; - 1,2m/s2; 6m/s2
B. 0m/s2; 1,2m/s2; 0m/s2
C. 0m/s2; - 1,2m/s2; 0m/s2
D. - 6m/s2; 1,2m/s2; 6m/s2
- Câu 16 : Một hòn đá rơi từ miệng một cái giếng cạn đến đáy giếng hết 3s .Nếu g = 9,8m/s2 thì độ sâu của giếng là:
A. 88,2m
B. 29,4m
C. 44,1m
D. Một giá trị khác
- Câu 17 : Vật rơi tự do từ độ cao h = 80m, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:
A. 40 m/s
B. 800 m/s
C. 1600 m/s
D. 0 m/s
- Câu 18 : Chọn câu trả lời đúng: Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Thời gian rơi của vật là: (Lấy g = 10m/s2)
A. 1s
B. 1,5s
C. 2s
D. 2,5s
- Câu 19 : Chọn câu trả lời đúng: Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném trái banh tới lúc chạm đất:
A. 1s
B. 2s
C. 3s
D. 4s
- Câu 20 : Một chiếc thuyền chuyển động thẳng ngược chiều dòng nước với vận tốc có độ lớn 6,5 km/h đối với dòng nước. Vận tốc chảy của dòng nước đối với bờ sông có độ lớn là 1,5 km/h. Vận tốc của thuyền đối với bờ sông có độ lớn bằng :
A. v = 8 km/h
B. v = 5 km/h
C. v = 4 km/h
D. v = 6,7 km /h
- Câu 21 : Một canô chạy xuôi dòng nước từ A đến B cách nhau 36km, mất thời gian là 1h 15'. Vận tốc của dòng chảy có độ lớn là 6km/h. Coi quỹ đạo là thẳng. Vận tốc của canô đối với dòng chảy có độ lớn là:
A. 22,8 km/h
B. 22,8 m/s
C. 2,28 km/h
D. 2,28 m/s
- Câu 22 : Hai xe tải cùng xuất phát từ một ngã tư chạy theo hai đường thẳng cắt nhau dưới một góc vuông. Xe thứ nhất chạy với tốc độ 30 km/h và xe thứ hai chạy với tốc độ 40 km/h. Hai xe rời xa nhau với vận tốc tương đối có độ lớn bằng:
A. 10 km/h
B. 35 km/h
C. 70 km/h
D. 50 km/h
- Câu 23 : Một bánh xe bán kính quay đều vòng trong thời gian 2s. Tần số quay của bánh xe là
A. 25Hz.
B. 50Hz.
C. 200Hz.
D. 100Hz.
- Câu 24 : Một động cơ xe gắn máy có trục quay 1200 vòng/phút. Tốc độ góc của chuyển động quay là bao nhiêu rad/s?
A. 7200
B. 125,7
C. 188,5
D. 62,8
- Câu 25 : Khi đĩa quay đều, một điểm trên vành đĩa chuyển động với vận tốc 3m/s, một điểm nằm gần trục quay hơn một đoạn 10cm có vận tốc 2m/s. Gia tốc hướng tâm của điểm nằm trên vành đĩa là
A. 20m/s2.
B. 40m/s2.
C. 30m/s2.
D. 50m/s2.
- Câu 26 : Kim giây của một đồng hồ dài 2,5cm. Gia tốc của đầu mút kim giây là
A. aht = 2,74.10-2m/s2.
B. aht = 2,74.10-3m/s2.
C. aht = 2,74.10-4m/s2.
D. aht = 2,74.10-5m/s2.
- Câu 27 : Một bánh xe có đường kính 100cm lăn đều với vận tốc 36km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn
A. \(200m/{s^2}\)
B. \(400m/{s^2}\)
C. \(100m/{s^2}\)
D. \(300m/{s^2}\)
- Câu 28 : Một xe ôtô có bán kính bánh xe 30cm chuyển động đều. Bánh xe quay 10 vòng/s và không trượt. Tốc độ của xe là
A. 67km/h
B. 18,8m/s
C. 78km/h
D. 23m/s
- Câu 29 : Một bánh xe bán kính 60cm quay đều vòng trong thời gian 2s. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe là
A. 59157,6m/s2.
B. 54757,6m/s2.
C. 55757,6m/s2.
D. 51247,6m/s2.
- Câu 30 : Một vệ tinh nhân tạo của Trái Đất chuyển động theo quỹ đạo tròn cách mặt đất 640km. Thời gian đi hết một vòng là phút. Cho bán kính Trái Đất là R = 6400km. Gia tốc hướng tâm của vệ tinh là
A. \(9,86m/{s^2}\)
B. \(7,49m/{s^2}\)
C. \(3,47m/{s^2}\)
D. \(8,03m/{s^2}\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do