Đề thi học kì I Toán 3 !!
- Câu 1 : Gấp 26 lên 4 lần, rồi bớt đi 20 đơn vị, ta được :
A.84
B.146
C.164
- Câu 2 : Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha ?
A.1/5
B.1/9
C.1/4
- Câu 3 : Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo của cạnh hình vuông đó là:
A.128m
B.13m
C.44m
- Câu 4 : 526 mm =……………cm …………mm , số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A.52cm 6mm
B. 50cm 6mm
C. 52cm 60mm
- Câu 5 : 1kg = 1000 ........., đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A.kg
B. g
C.hg
- Câu 6 : Số 637 được đọc là:
A.Sáu ba bảy
B.Sáu bảy ba
C.Sáu ba bảy
D.Sáu trăm ba mươi bảy
- Câu 7 : Số 12 gấp 6 lần là:
A. 62
B. 72
C. 52
D. 82
- Câu 8 : Số ? 2kg = o g
A. 2000
B.20
C.200
D. 2
- Câu 9 : Số hình chữ nhật trong hình vẽ là
A . 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 10 : A . 8cm
A . 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 1cm
- Câu 11 : Giá trị của chữ số 9 trong số 19 785 là:
A. 9 000
B. 900
C. 90
D. 9
- Câu 12 : Kết quả của phép chia 81: 9=
A. 9
B. 90
C.19
D. 10
- Câu 13 : Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:
A. 6cm2
B. 9cm
C. 9cm2
D. 12cm
- Câu 14 : 2m 2cm = ... cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 4 cm
B. 22 cm.
C. 202 cm.
D. 220 cm.
- Câu 15 : Kết quả của phép chia 4525 : 5 là:
A. 405
B. 95
C. 905
D. 9025
- Câu 16 : Kết quả của phép tính: 315 x 3 là:
A. 985
B. 955
C. 945
D. 935
- Câu 17 : Kết quả của phép tính: 336 : 6 là:
A. 65
B. 56
C. 53
D. 51
- Câu 18 : 6m 4cm = ……….cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 10
B. 24
C. 604
D. 640
- Câu 19 : Một phép chia có số dư lớn nhất là 8. Số chia là:
A. 7
B. 9
C. 12
D. 18
- Câu 20 : Số 637 được đọc là:
A. Sáu ba bảy
B. Sáu bảy ba
C. Sáu bảy
D. Sáu trăm ba mươi bảy
- Câu 21 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ
B.2 giờ kém 10 phút
C. 10 giờ 10 phút
D. 2 giờ
- Câu 22 : Số 12 gấp 6 lần là:
A. 62
B. 72
C. 52
D. 82
- Câu 23 : Trong các phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất của các phép chia đó là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 24 : Đồng hồ chỉ :
A. 10 giờ 10 phút
B.10 giờ 19 phút
C.2 giờ 10 phút
D. 10 giờ 2 phút
- Câu 25 : Giá trị của biểu thức 45 + 27 : 3 là:
A. 24
B.36
C.54
D. 55
- Câu 26 : 3m 8cm = .... cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.38
B. 380
C.308
D.3800
- Câu 27 : Khung của một bức tranh là hình vuông có cạnh 50 cm. Hỏi chu vi của khung bức tranh đó bằng bao nhiêu mét?
A. 200 m
B.20 m
C. 2 m
D. 2000 m
- Câu 28 : Hình MNPQ (Hình bên) có số góc vuông là:
A.1
B.2
C.3
D.4
- Câu 29 : Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là :
A.5cm
B.10cm
C.15cm
D. 20cm
- Câu 30 : Trong các số 24,51,62,77 số chia cho 5 có số dư lớn nhất là số nào?
A.24
B. 51
C. 62
D. 77
- Câu 31 : Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là 7.Số bị chia là:
A. 199
B. 119
C. 191
D. 991
- Câu 32 : 5m 8cm = ... cm? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 508
B. 58
C. 580
D. 5008
- Câu 33 : Ngăn trên có 48 quyển sách, ngăn dưới có 8 quyển sách. Số sách ở ngăn trên gấp mấy lần số sách ở ngăn dưới?
A. 8 lần
B. 6 lần
C. 40 lần
D. 56 lần
- Câu 34 : Chu vi của hình vuông có cạnh 6cm là:
A. 12cm
B. 24
C. 24 cm
D. 28cm
- Câu 35 : Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là:
A. 999
B. 897
C. 987
D.998
- Câu 36 : Có 16 con gà mái và 4 con gà trống. Hỏi số gà mái hơn gà trống mấy con?
A. 4 lần
B. 12 con
C. 20 con
D. 4 con
- Câu 37 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông:
A. 2 góc vuông
B. 3 góc vuông
C. 4 góc vuông
D. 5 góc vuông
- Câu 38 : 1/5 của 60 phút là:
A . 12phút
B. 15 phút
C. 10 phút
- Câu 39 : Số dư trong phép chia 39: 5 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 40 : Gấp 7 lít lên 8 lần thì được
A. 15 lít
B. 49 lít
C. 56 lít
D. 65 lít
- Câu 41 : Số thích hợp viết vào chỗ trống trong phép tính
A. 24 và 3
B. 24 và 4
C. 24 và 6
D. 24 và 8
- Câu 42 : 8 x 7 < □ x 8
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
- Câu 43 : Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?
A. 1
B. 2
C.3
D. 4
- Câu 44 : Số gồm có sáu nghìn, sáu chục được viết là:
A. 6660
B. 6600
C. 6060
D. 6006
- Câu 45 : Biểu thức 180 : 3 x 2 có giá trị là:
A.12
B. 120
C.30
D.130
- Câu 46 : Tìm số có ba chữ số. Chữ số hàng trăm là 2, chữ số hàng chục là 6, chữ số hàng đơn vị là số lớn nhất có 1 chữ số. Số đó l
A.296
B. 293
C.962
D. 269
- Câu 47 : Mua 4 cái bút chì hết 6800 đồng. Vậy một cái bút chì có giá là:
A. 1500 đồng
B.1600 đồng
C.1700 đồng
D.1800 đồng
- Câu 48 : 1/3 giờ =…….. phút
A.20
B. 60
C.120
D.180
- Câu 49 : 50000m =……..km
A.5
B. 50
C.500
D. 5000
- Câu 50 : Cạnh của hình vuông là 6cm. Vậy chu vi của hình vuông là:
A.16 cm
B. 18 cm
C. 24 cm
D. 28 cm
- Câu 51 : Hình bên có mấy góc vuông
A/.1
B.2
C.3
D.4
- Câu 52 : Tùng cho Bình 1/5 số bi của mình. Hỏi Tùng còn lại bao nhiêu viên bi ? Biết rằng số bi Tùng cho Bình là 20 viên. Số bi còn lại của Tùng là:
A. 50 viên
B. 60 viên
C. 70 viên
D. 80 viên
- Câu 53 : Một tuần nhà em ăn hết khoảng 9 kg gạo. Vậy tháng hai có 28 ngày nhà em ăn hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
A.36 kg
B. 54kg
C. 45kg
D. 252kg
- Câu 54 : Tìm X biết 15 : x = 3. Vậy X = ?
A.4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 55 : Số bé nhất trong các số sau 6289, 6299, 6298, 6288 là :
A. 6288
B. 6289.
C. 6298
D. 6299
- Câu 56 : Trong bài tập đọc Cậu bé thông minh, cậu bé đã làm gì để giúp dân làng?
A. Nộp cho nhà vua một gà trống biết đẻ trứng.
B. Lên kinh đô gặp nhà vua và nói rằng gà trống không đẻ được trứng.
C. Tìm cách để nhà vua thấy lệnh của mình là vô lí, không thực hiện được.
- Câu 57 : Viết các số 235; 532 ; 367 ; 358 theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 235 ; 358; 367; 532
B. 532 ; 358 ; 367 ; 235 .
C.532 ;367 ; 358 ; 235
- Câu 58 : Kết quả phép tính 152 x 4 là:
A. 408
B. 608
C. 208
- Câu 59 :
Chu vi hình vuông ABCD là:.A.6cm
B.9cm
C.12cm
- Câu 60 : Phép cộng 493 + 325 có tổng là :
A. 718
B. 818
C. 828
- Câu 61 : Phép trừ 928 – 356 có hiệu là:
A. 672
B. 572
C. 472
- Câu 62 : Hình ABCD có số góc vuông là:
A.2
B.3
C.4
- Câu 63 : (M1) Số 4 175 đọc là:
A. Bốn nghìn một trăm bảy lăm.
B. Bốn nghìn bảy trăm mười lăm.
C. Bốn nghìn một trăm bảy mươi lăm.
D. Bốn nghìn một trăm năm mươi bảy.
- Câu 64 : (M2) x x 7 = 2107. Giá trị của x bằng:
A. 31
B. 301
C. 14749
D. 2100
- Câu 65 : (M1) Chữ số 8 trong số 5786 có giá trị là:
A. 800
B. 86
C. 8
D. 80
- Câu 66 : Số liền sau của 78999 là:
A- 78901
B- 78991
C- 79000
D- 78100
- Câu 67 : (M1) Kết quả phép tính 5934 + 3248 là:
A. 8172
B. 9172
C. 9182
D. 8182
- Câu 68 : Tìm số tròn nghìn ở giữa 9068 và 11982 :
A. 10000 và 12000
B. 10000 và 11000
C. 9000 và 11000
D. 12000 và 11000
- Câu 69 : Số Bảy mươi sáu nghìn hai trăm bốn mươi lăm được viết là:
A.76245
B. 7645
C. 760245
D. 706245
- Câu 70 : (M1) Kết quả phép tính 4380 - 729 là :
A. 4651
B. 3651
C. 3661
D. 4661
- Câu 71 : Số 92806 có chữ số hàng chục nghìn là:
A.2
B. 0
C. 8
D. 9
- Câu 72 : (M1) 6km = …........ m. Số điền vào chỗ chấm là :
A. 60
B. 6
C. 600
D. 6000
- Câu 73 : Hằng ngày em đi ngủ lúc 10 giờ đêm và thức dậy lúc 6 giờ sáng hôm sau. Mỗi ngày em ngủ được:
A. 16 giờ
B. 7 giờ
C. 6 giờ
D. 8 giờ
- Câu 74 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 5m5dm = ……..dm là:
A. 10
B. 55
C. 505
D.5050
- Câu 75 : (M1) Số góc vuông trong hình vẽ dưới đây là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 76 : Hình vuông có cạnh 9cm. Diện tích hình vuông là:
A. 72
B. 81cm
C. 81
D 72cm
- Câu 77 : Hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài . Diện tích hình chữ nhật là:
A. 32
B. 24cm
C. 128
D. 32 cm
- Câu 78 : (M2) Cho hình chữ nhật ABCD; hình vuông MNPQ (hình vẽ):
A. Chu vi hình chữ nhật ABCD bằng chu vi hình vuông MNPQ.
B. Chu vi hình chữ nhật ABCD lớn hơn chu vi hình vuông MNPQ.
C. Chu vi hình chữ nhật ABCD bé hơn chu vi hình vuông MNPQ.
D. Không thể so sánh được chu vi của hai hình trên.
- Câu 79 : Thùng nhỏ có 25 lít dầu, số lít dầu thùng lớn gấp 5 lần số lít dầu thùng nhỏ. Vậy số lít dầu ở thùng lớn là:
A. 105l
B. 30l
C. 125l
D. 125
- Câu 80 : Giá trị của biểu thức 3000 + 9000 : 3 là:
A. 4000
B. 6000
C. 3300
D. 12000
- Câu 81 : (M2)Nhà bạn Thành nuôi 24 con gà mái và 6 con gà trống. Vậy số con gà trống bằng một phần mấy số con gà mái ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 82 : Chữ số 5 trong số 5427 có giá trị là:
A. 5427
B. 5000
C.5400
D. 500
- Câu 83 : Số gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 2350
B. 2305
C. 2035
D. 235
- Câu 84 : Số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau là:
A. 1023
B.8976
C. 9999
D. 9876
- Câu 85 : Số 7010 đọc là:
A.Bảy nghìn mười.
B.Bảy nghìn linh mười.
C.Bảy nghìn không trăm mười.
D.Bảy nghìn không trăm linh mười.
- Câu 86 : Sắp xếp các số La Mã: I, X, III, IV theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. I, III, IV, X
B. I, IV, X, III
C. I, X, III,IV
D. I, IV, III, X
- Câu 87 : Cho phép chia 895 : 3 tổng của số bị chia, số chia, thương là:
A . 197
B . 298
C . 1097
D. 1196
- Câu 88 : Chu vi một hình vuông là 152cm. Cạnh hình vuông đó là:
A. 38cm
B. 304cm
C. 608cm
D. 76cm
- Câu 89 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2hm 3m = …….m
A.23
B.203
C.2003
D.230
- Câu 90 : 2hm 3m = …. m. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 230
B. 23
C. 203
D. 2003
- Câu 91 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 1/3 giờ = ........ phút
A. 60
B. 30
C. 20
D. 10
- Câu 92 : Giá trị của biểu thức 1281 - 177 : 3 là:
A. 1222
B. 1232
C. 368
D. 159
- Câu 93 : Hình bên có …….. góc vuông:
A.3
B.4
C.5
D.6
- Câu 94 : Đồng hồ chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ 3 phút
B. 10 giờ 15 phút
C. 3 giờ kém 10 phút
D. 3 giờ 10 phút
- Câu 95 : Một số chia cho 7 được thương là 5 và số dư là 3. Số đó là:
A. 15
B. 32
C. 35
D. 38
- Câu 96 : Lan hái được 8 quả cam. Mẹ hái được số cam gấp đôi số cam của Lan. Vậy số quả cam mẹ hái được là:
A. 10 quả
B. 4 quả
C. 16 quả
D. 6 quả
- Câu 97 : Một cửa hàng có 1064kg gạo. Cửa hàng đã bán số gạo. Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam gạo là:
A. 266kg
B. 798kg
C. 1060kg
D. 4256kg
- Câu 98 : Trong phép chia có dư với số chia là 3. Các số dư chỉ có thể là:
A. 0,1,2
B. 0,1,2,3
C. 1,2
D. 1,2,3
- Câu 99 : Mai mua 2 quyển vở và 1 cái bút. Biết 1 quyển vở giá 6000 đồng, 1 cái bút giá 2000 đồng. Hỏi Mai phải trả cô bán hàng bao nhiêu tiền?
A.2000 đồng
B. 6000 đồng
C. 8000 đồng
D. 14000 đồng
- Câu 100 : Một tờ giấy hình vuông có chu vi là 24 cm. Cạnh của hình vuông đó là:
A. 6 cm
B. 20 cm
C. 96 cm
D. 28 cm
- Câu 101 : 23 + 4 = 3 x …
A.23
B.4
C. 27
D. 9
- Câu 102 : Số "Hai mươi nghìn không trăm sáu mươi lăm" được viết là
A. 2065
B. 20065
C. 26500
D. 20605
- Câu 103 : Cho dãy số: 3000 ; 4000 ; 5000 ; ….. ; ….. Các số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 5500 ; 6500
B. 6000 ; 7000
C. 5500 ; 6000
D. 6000 ; 6500
- Câu 104 : Ba số ở dòng nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 6840 ; 8640 ; 4860
B. 2935 ; 3914 ; 2945
C. 8763 ; 8843 ; 8853
D. 3689 ; 3699 ; 3690
- Câu 105 : Số liền trước của 3456 là:
A. 4456
B. 3457
C. 3455
D. 3457
- Câu 106 : 5 hm = … m .
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
- Câu 107 : Hình bên có số góc vuông là:
A.1
B.2
C.3
D.4
- Câu 108 : Đồng hồ chỉ
A.10 giờ 10 phút
B.10 giờ 9 phút
C.2 giờ 10 phút
D.10 giờ 2 phút
- Câu 109 : Biết y : 3 = 465 + 27.Giá trị của y là :
A. 492
B. 164
C. 1476
D. 1395
- Câu 110 : Giá trị của biểu thức: 239 + 1267 x 3 là:
A. 4518
B. 3801
C. 1984
D. 4040
- Câu 111 : Mua 5 quyển vở cùng loại phải trả 27500 đồng. Mua 8 quyển vở như thế phải trả thêm số tiền là
A. 5500 đồng
B. 44 000 đồng
C. 16 500 đồng
D. 60500 đồng
- Câu 112 : Một hình tròn đường kính là 6 cm. Bán kính hình tròn đó là:
A. 4cm
B. 12cm
C. 3cm
- Câu 113 : Số liền trước số 1000 là:
A.998
B. 990
C. 1001
D. 999
- Câu 114 : Giá trị của chữ số 8 trong số 1846 là:
A. 80
B. 800
C. 8
D.18
- Câu 115 : Kết quả của phép nhân 1624 x 5 là :
A. 8120
B. 8020
C. 8110
D. 8220
- Câu 116 : Chiều dài phòng học lớp em khoảng:
A.8hm
B. 8m
C. 8dam
D. 8dm
- Câu 117 : Cho 80 – 50 : 2. Giá trị của biểu thức đó là:
A.15
B.65
C.55
D.25
- Câu 118 : Thứ ba tuần này là ngày 16. Vậy thứ ba tuần tới là ngày:
A. 9
B.23
C.2
D.30
- Câu 119 : Cho dãy số: 56; 49; 42; ...... . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A.63
B.28
C.21
D.35
- Câu 120 : Viên gạch hoa hình vuông có cạnh 60cm. Chu vi của viên gạch hoa đó là:
A.240
B.120cm
C.240cm
D.360cm
- Câu 121 : Trong phép chia một số cho 8. Số dư lớn nhất của phép chia đó là bao nhiêu ?
A.1
B.9
C.6
D.7
- Câu 122 : Hiện nay mẹ 38 tuổi, con 8 tuổi. Hai năm trước, tuổi mẹ gấp tuổi con số lần là :
A.6 lần
B.30 lần
C.4 lần
D.7 lần
- Câu 123 : Tổng của 1438 và 622 là
A. 2600
B.2060
C. 6200
D. 4567
- Câu 124 : Tích của 2034 và 4 là
A. 8066
B. 8235
C. 8136
D. 7896
- Câu 125 : Số dư trong phép chia 2818 : 4 là
A. 4
B. 3
C. 2
D.1
- Câu 126 : Ngày 27/4/2018 là ngày thứ 6. Hỏi ngày Quốc tế lao động năm nay vào thứ mấy ?
A. Thứ 7
B. Chủ nhật
C. Thứ 2
D. Thứ 3
- Câu 127 : 5hm7m = …m
A. 57m
B. 507m
C. 507
D. 570
- Câu 128 : Mỗi tối, Lan ngồi tự học bài từ 20 giờ 15 phút đến 21 giờ. Hỏi Lan ngồi học bài trong bao lâu?
A. 30phút
B. 35 phút
C. 45phút
D. 50 phút
- Câu 129 : Giá trị của x trong biểu thức x : 6 = 7 (dư 3) là:
A. 45
B. 42
C. 27
D. 25
- Câu 130 : Quyển sách có 184 trang sách. Mỗi ngày Minh đọc được 7 trang. Hỏi sau bao nhiêu ngày Minh đọc xong hết quyển sách ?
A. 25 ngày
B. 26 ngày
C. 27 ngày
D. 28 ngày
- Câu 131 : 9685, 9657, 9658, 9637 số lớn nhất là:
A. 8685
B. 9657
C. 9658
D. 9637
- Câu 132 : 4327, 4237, 4732, 4238 số nhỏ nhất là?
A. 4327
B. 4237
C. 4732
D. 4238
- Câu 133 : Số gồm 5 trăm, 7 chục, 1 đơn vị được viết là:
A.175
B.157
C.751
D.571
- Câu 134 : Số bé nhất trong các số 895; 589; 598; 958 là:
A.895
B.589
C.598
D.958
- Câu 135 : Kết quả phép cộng 515 + 105 là:
B.510
C.620
D.615
- Câu 136 : 7 gấp lên 8 lần thì được:
A.15
B.49
C.56
D.65
- Câu 137 : Hiệu của 316 và 108 là:
A.210
B.218
C.208
D.424
- Câu 138 : Số góc vuông trong hình bên là:
A.1
B.2
C.3
D.4
- Câu 139 : - Chu vi hình vuông có kích thước như hình vẽ là:
A.12cm
B.9cm
C.6m
D.3cm
- Câu 140 : Giá trị của biểu thức 900 : 9 + 120 là:
A.100
B.120
C.130
D.220
- Câu 141 : Đoạn thẳng AB có độ dài là 16cm. Đoạn thẳng CD có độ dài bằng một nửa độ dài đoạn thẳng AB. Vậy độ dài của đoạn thẳng CD là:
A.2cm
B. 14cm
C. 6 cm
D. 8cm
- Câu 142 : Giá trị của chữ số 8 trong số 786 là:
A.151
B.80
C.86
D.8
- Câu 143 : Số liền sau của 549 là:
A.548
B.547
C.548
D.551
- Câu 144 : Kết quả của phép nhân 108 x 7 là:
A. 756
B. 856
C. 706
D. 115
- Câu 145 : 1/3 của 18 là:
A. 4
B. 6
C. 3
D. 9
- Câu 146 : 9 gấp lên bao nhiêu lần thì được 72?
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
- Câu 147 : Hà có 7 viên bi, Bình có 42 viên bi. Số bi của Bình gấp mấy lần số bi của Hà.
A. 5
B. 35
C. 6
D. 7
- Câu 148 : 34 dam x 6 = ........ dam
A.184
B. 224
C. 40
D. 201
- Câu 149 : 6 km 4 dam = ................... dam ?
A. 64
B. 46
C. 604
D. 640
- Câu 150 : Thương của phép chia 24 cho 4 là:
A.4
B. 5
C. 3
D. 6
- Câu 151 : Số lớn là số lớn nhất có hai chữ số, số bé bằng 1/3số lớn, số bé là
A. 99
B. 34
C. 39
D. 33
- Câu 152 : Một cửa hàng có 3054 kg gạo, người ta bán đi 945kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhêu ki-lô-gam gạo?
A. 2109kg
B. 3109kg
C. 2119kg
D. 3119kg
- Câu 153 : Tùng có 17 viên bi, số viên bi của Tuấn gấp 3 lần số bi của Tùng. Vậy Tuấn và Tùng có số viên bi là:
A. 31 viên
B. 51 viên
C. 68 viên
D. 48 viên
- Câu 154 : Số liền trước của 150 là:
A.151
B.140
C.149
D.160
- Câu 155 : Cho: 3m5cm = ? cm
A.305
B.350
C.530
D.503
- Câu 156 : Đồng hồ chỉ :
A.10 giờ 10 phút
B.10 giờ 19 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 10 giờ 2 phút
- Câu 157 : Chu vi hình vuông có cạnh 5cm là :
A.5cm
B.10cm
C.15cm
D.20cm
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!