Trắc nghiệm Vật Lí 10 Bài 24 (có đáp án): Công – C...
- Câu 1 : Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.
B. Viên đạn đang bay.
C. Búa máy đang rơi.
D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất.
- Câu 2 : Vật nào sau đây có khả năng sinh công?
A. Viên phấn đặt trên bàn
B. Chiếc bút đang rơi
C. Nước trong cốc đặt trên bàn
D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất
- Câu 3 : Lực tác dụng lên một vật đang chuyển động thẳng biến đổi đều thực hiện công khi
A. lực vuông góc với gia tốc của vật.
B. lực có phương vuông góc với vận tốc của vật.
C. lực hợp với phương của vận tốc với góc
D. lực cùng phương với phương chuyển động của vật.
- Câu 4 : Đơn vị nào dưới đây là đơn vị của công suất?
A. N
B. W
C. J.s
D. J
- Câu 5 : Một lực F = 50N tạo với phương ngang một góc , kéo một vật và làm chuyển động thẳng đều trên một mặt phẳng ngang. Công của lực kéo khi vật di chuyển được một đoạn đường bằng 6m là:
A. 260 J.
B. 150 J.
C. 0 J.
D. 300 J.
- Câu 6 : Tác dụng lực không đổi 150N theo phương hợp với phương ngang góc vào vật khối lượng m làm vật chuyển động được quãng đường 20m. Công của lực tác dụng có giá trị
A. 1500J
B. 2598J
C. 1732J
D. 5196,2J
- Câu 7 : Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m so với mặt đất xuống một giếng sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là lấy
A. 0,6J
B. 0,3J
C. 2,1J
D. 0,9J
- Câu 8 : Thả rơi một hòn sỏi khối lượng 50 g từ độ cao 1,2 m phía trên miệng giếng xuống một giếng sâu 3 m. Công của trọng lực khi vật rơi chạm đáy giếng là (Lấy )
A. 0,6 J.
B. 0,3 J.
C. 0,9 J.
D. 2,1 J.
- Câu 9 : Một động cơ điện cung cấp công suất 15 kW cho một cần cẩu nâng 1000 kg lên cao 30 m. Lấy . Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là:
A. 40s
B. 20s
C. 30s
D. 10s
- Câu 10 : Một động cơ điện cung cấp công suất 30kW cho một cần cẩu nâng một toa hàng có khối lượng 1000 kg lên cao 15m. Lấy . Thời gian tối thiểu để thực hiện công việc đó là
A. 5 s.
B. 10 s.
C. 20 s.
D. 25 s.
- Câu 11 : Một ô tô chạy đều trên đường với vận tốc 72 km/h. Công suất trung bình của động cơ là 60 kW. Công của lực phát động của ô tô khi chạy được quãng đường 6 km là:
A.
B. .
C. .
D. J.
- Câu 12 : Một ôtô có khối lượng 1,5 tấn tắt máy chuyển động chậm dần đều từ vận tốc ban đầu 10m/s dưới tác dụng của lực ma sát. Công suất của lực ma sát từ lúc ô tô tắt máy cho đến lúc dừng lại là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát 0,2, cho
A. 150000 J/s
B. 7500 J/s
C. 75000 J/s
D. 15000 J/s
- Câu 13 : Một thang máy khối lượng 1 tấn chở các hành khách có tổng khối lượng là 800 kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng . Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3 m/s thì công suất của động cơ phải bằng (cho )
A. 35520 W
B. 64920 W
C. 55560 W
D. 32460 W
- Câu 14 : Một xe tải chạy đều trên đường ngang với tốc độ 54 km/h. Khi đến quãng đường dốc, lực cản tác dụng lên xe tăng gấp ba nhưng công suất của động cơ chỉ tăng lên được hai lần. Tốc độ chuyển động đều của xe trên đường dốc là:
A. 10 m/s.
B. 36 m/s.
C. 18 m/s.
D. 15 m/s.
- Câu 15 : Xe chạy trên đường nằm ngang với tốc độ 60km/h. Đến quãng đường dốc lực cản tăng gấp 2 lần nên người đó tăng ga tối đa thì công suất tăng lên 1,5 lần. Tốc độ tối đa khi xe lên dốc
A. 50km/h
B. 30km/h
C. 20km/h
D. 45km/h
- Câu 16 : Một động cơ điện cỡ nhỏ được sử dụng để nâng một vật có trọng lượng 2,0 N lên cao 80 cm trong 4,0 s. Hiệu suất của động cơ là 20% . Công suất điện cấp cho động cơ bằng
A. 0,080 W.
B. 2,0 W.
C. 0,80 W.
D. 200 W.
- Câu 17 : Thác nước cao 30m, mỗi giây đổ xuống nước. Lợi dụng thác nước có thể xây dựng trạm thủy điện công suất bao nhiêu? Biết hiệu suất của trạm thủy điện là 75%, khối lượng riêng của nước
A. 67,5kW
B. 675kW
C. 67,5MW
D. 675MW
- Câu 18 : Vật có khối lượng 2kg (ban đầu đứng yên) trượt trên sàn có hệ số ma sát 0,2 dưới tác dụng của lực không đổi có độ lớn 10N hợp với phương ngang góc . Lấy Công của lực F khi vật chuyển động được 5s là:
A. 306,4J
B. 353,75J
C. 176,875J
D. 204,24J
- Câu 19 : Vật có khối lượng 2kg (ban đầu đứng yên) trượt trên sàn có hệ số ma sát 0,2 dưới tác dụng của lực không đổi có độ lớn 10N hợp với phương ngang góc . Lấy Công của lực ma sát khi vật chuyển động được 5s là:
A. −91,9 J.
B. 91,9 J.
C. 106,125 J.
D. −106,125 J.
- Câu 20 : Vật khối lượng 2kg trên mặt phẳng nghiêng góc với vận tốc ban đầu 4m/s. Biết hệ số ma sát trượt là 0,2, lấy
A. 20,6J
B. −11,9J
C. −20,6J
D. 11,9J
- Câu 21 : Cho hệ như hình vẽ:
A. −5J
B. 15J
C. 20J
D. 25J
- Câu 22 : Một vật có khối lượng m = 100g trượt không vận tốc đầu từ đỉnh xuống chân một mặt phẳng nghiêng dài l = 2m, chiều cao h = 0,4m. Vận tốc ở chân mặt phẳng nghiêng là 2m/s. Công của lực ma sát có giá trị là:
A. −0,4J
B. −0,1J
C. −0,8J
D. −0,2J
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do