Trắc nghiệm Toán 8 liên hệ giữa thứ tự và phép nhâ...
- Câu 1 : Hãy chọn câu sai?
A. Nếu a > b và c < 0 thì ac > bc
B. Nếu a < b và c < 0 thì ac > bc.
C. Nếu a ≥ b và c < 0 thì ac ≤ bc.
D. Nếu a ≥ b và c > 0 thì ac ≥ bc
- Câu 2 : Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng?
A. ac > bc
B. ac > 0
C. ac ≤ bc
D. bc > ac
- Câu 3 : Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?
A. -3a - 1 > -3b - 1
B. -3(a - 1) < -3(b - 1)
C. -3(a - 1) > -3(b - 1)
D. 3(a - 1) < 3(b - 1)
- Câu 4 : Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?
A. 4a + 1 < 4b + 5
B. 7 - 2a > 4 - 2b.
C. a -b < 0.
D. 6 - 3a < 6 - 3b
- Câu 5 : Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?
A. 2a + 1 < 2b + 5
B. 7 - 3b > 4 - 3b
C. a - b < 0
D. 2 - 3a < 2 - 3b
- Câu 6 : Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?
A. 2a +2 > 2b + 4
B. 2a + 2 < 2b + 4
C. 2a + 2 ≥ 2b + 4
D. 2a + 2 ≤ 2b + 4
- Câu 7 : Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?
A. 2a - 4 > 2b - 2
B. 2a - 4 < 2b - 2
C. 2a - 4 ≥ 2b - 2
D. 2a - 4 ≤ 2b - 2
- Câu 8 : Cho -2x + 3 < -2y + 3. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. x < y
B. x > y
C. x ≤ y
D. x ≥ y
- Câu 9 : Cho -3x - 1 < -3y - 1. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
A. x < y
B. x > y
C. x = y
D. Không so sánh được
- Câu 10 : Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?
A. a2 < ab và a3 > b3.
B. a2 > ab và a3 > b3.
C. a2 < ab và a3 < b3
D. a2 > ab và a3 < b3
- Câu 11 : Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?
A. >
B. <
C. =
D. Không đủ dữ kiện để so sánh
- Câu 12 : Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng nhất?
A. a2 + b2 < 2ab
B. a2 + b2 ≤ 2ab
C. a2 + b2 ≥ 2ab
D. a2 + b2 > 2ab
- Câu 14 : Cho -2018a < -2018b. Khi đó?
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 15 : Cho -2020a > -2020b. Khi đó?
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. Cả A, B, C đều sai.
- Câu 16 : Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a2 + b2 + c2 < ab + bc + ca
B. a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca
C. a2 + b2 + c2 ≤ ab + bc + ca
D. Cả A, B, C đều sai
- Câu 17 : Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng?
A. x2 + y2 > 1/2
B. x2 + y2 < 1/2
C. x2 + y2 = 1/2
D. x2 + y2 ≤ 1/2
- Câu 18 : Cho x + y ≥ 1. Chọn khẳng định đúng?
A. x2 + y2 ≥ 1/2
B. x2 + y2 ≤ 1/2
C. x2 + y2 = 1/2
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 19 : Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?
A. a3 + b3 - ab2 - a2b < 0
B. a3 + b3 - ab2 - a2b ≥ 0
C. a3 + b3 - ab2 - a2b ≤ 0
D. a3 + b3 - ab2 - a2b > 0
- Câu 20 : Cho a ≥ b > 0. Khẳng định nào đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Cho a, b là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (1); (2)
- Câu 23 : So sánh m và m2 với 0 < m < 1?
A. m2 > m
B. m2 < m
C. m2 ≥ m
D. m2 ≤ m
- Câu 24 : So sánh m3 và m2 với 0 < m < 1?
A. m2 > m3
B. m2 < m3
C. m3 = m2
D. Không so sánh được
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức