Đề tham khảo thi HK2 môn Sinh lớp 8 năm học 2018-2...
- Câu 1 : Loại thịt nào dưới đây có chứa nhiều vitamin B1 ?
A. Thịt cá chép
B. Thịt bò
C. Thịt lợn
D. Thịt gà
- Câu 2 : Vitamin nào dưới đây tan trong dầu ?
A. Vitamin K
B. Vitamin C
C. Vitamin B2
D. Vitamin B6
- Câu 3 : Ở hệ bài tiết nước tiểu, cơ quan nào dưới đây tồn tại thành cặp ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bóng đái
C. Thận
D. Ống đái
- Câu 4 : Một đơn vị chức năng thận không bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Ống dẫn nước tiểu
B. Ống thận
C. Cầu thận
D. Nang cầu thận
- Câu 5 : Quá trình tạo thành nước tiểu đầu được thực hiện chủ yếu là nhờ
A. lực đẩy của dòng máu chảy trong động mạch thận
B. lực liên kết giữa các phân tử nước chảy trong lòng ống thận
C. sức hút tĩnh điện của các ống thận
D. sự chênh lệch áp suất giữa hai phía của lỗ lọc cầu thận
- Câu 6 : Mỗi ngày, các cầu thận của một người trưởng thành tạo ra được khoảng bao nhiêu lít nước tiểu đầu ?
A. 190 lít
B. 209 lít
C. 170 lít
D. 150 lít
- Câu 7 : Việc nhịn tiểu thường xuyên có thể dẫn đến hậu quả nào dưới đây ?
A. Gây rối loạn hoạt động của cầu thận
B. Khiến các chất độc hại trong nước tiểu hấp thụ ngược trở lại vào máu
C. Hình thành sỏi thận
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 8 : Lớp bì của da bao gồm thành phần nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tuyến nhờn
C. Mạch máu
D. Lông và bao lông
- Câu 9 : Da không có chức năng nào sau đây ?
A. Cảm giác
B. Điều hoà thân nhiệt
C. Tiêu hoá
D. Bài tiết
- Câu 10 : Lông và móng được sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của
A. lớp mỡ
B. tầng tế bào sống
C. tầng sừng
D. tuyến mồ hôi
- Câu 11 : Khi bị bỏng một phần cơ thể do nước sôi, chúng ta cần làm việc gì đầu tiên ?
A. Nhanh chóng ngâm phần bị bỏng vào nước lạnh và sạch
B. Lập tức rửa phần bị bỏng bằng xà phòng diệt khuẩn
C. Nhanh chóng bôi mỡ trăn để làm dịu vết bỏng
D. Lập tức rắc thuốc chống lao để làm khô vết bỏng
- Câu 12 : Bệnh nào dưới đây là bệnh da liễu ?
A. Lang ben
B. Giang mai
C. Lậu
D. Tả
- Câu 13 : Hệ thần kinh sinh dưỡng không phụ trách hoạt động của cơ quan nào dưới đây ?
A. Tay
B. Tim
C. Dạ dày
D. Đồng tử
- Câu 14 : Loại tế bào nào dưới đây không có khả năng phân chia ?
A. Tế bào xương
B. Tế bào dạ dày
C. Tế bào thần kinh
D. Tế bào gan
- Câu 15 : Khi nói về dây thần kinh tuỷ ở người, điều nào sau đây là đúng ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Được cấu tạo bằng chất xám là chủ yếu
C. Được phân chia làm 3 loại : dây cảm giác, dây vận động và dây pha
D. Có 31 đôi
- Câu 16 : Đồi thị là một bộ phận của
A. tiểu não
B. não trung gian
C. não giữa
D. cầu não
- Câu 17 : Các dây thần kinh não xuất phát từ
A. các nhân xám của trụ não
B. các nhân xám của não trung gian
C. phần vỏ não
D. phần chất trắng bao quanh não trung gian
- Câu 18 : Ở vỏ não, vùng chức năng nào dưới đây chỉ có ở người ?
A. Vùng vận động ngôn ngữ
B. Vùng cảm giác
C. Vùng thị giác
D. Vùng vị giác
- Câu 19 : Trung ương của phân hệ đối giao cảm không nằm ở vị trí nào dưới đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Các nhân nền của đại não
C. Các nhân xám ở trụ não
D. Đoạn cùng của tuỷ sống
- Câu 20 : Trong cấu tạo của cầu mắt, so với các thành phần còn lại thì thành phần nào dưới đây nằm ở phía ngoài cùng ?
A. Điểm mù
B. Dịch thuỷ tinh
C. Thuỷ dịch
D. Thể thuỷ tinh
- Câu 21 : Ở điểm vàng của cầu mắt, thông qua tế bào hai cực thì mỗi tế bào nón liên hệ với bao nhiêu tế bào thần kinh thị giác ?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 22 : Cơ quan phân tích thính giác gồm có mấy thành phần chính ?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
- Câu 23 : Ảnh của vật sẽ nằm ở trước màng lưới trong trường hợp nào sau đây ?
A. Nhìn quá xa vật
B. Cầu mắt dài
C. Cầu mắt ngắn
D. Thể thuỷ tinh bị lão hoá
- Câu 24 : Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở đâu trong ốc tai ?
A. Nội dịch
B. Màng bên
C. Màng cơ sở
D. Màng tiền đình
- Câu 25 : Loại đồ uống nào dưới đây tốt cho giấc ngủ của mỗi chúng ta ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Trà atisô
C. Trà tâm sen
D. Trà hoa hoè
- Câu 26 : Khi nói về hệ nội tiết ở người, khẳng định nào sau đây là không chính xác ?
A. Chỉ có tuyến sinh dục mới tiết ra hoocmôn điều hoà sinh dục
B. Tuyến yên là tuyến nội tiết đóng vai trò quan trọng nhất
C. Tuyến giáp là tuyến nội tiết lớn nhất
D. Tuyến tuỵ là tuyến pha
- Câu 27 : Dấu hiệu nào dưới đây chỉ xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vỡ tiếng, giọng ồm
C. Sụn giáp phát triển, lộ hầu
D. Mọc râu
- Câu 28 : Hoocmôn cooctizôn có vai trò gì ?
A. Tham gia điều hoà hoạt động của cơ quan sinh dục nam
B. Tham gia vào quá trình điều hoà trao đổi muối natri, canxi
C. Tham gia vào sự chuyển hoá lipit, prôtêin thành glucôzơ, góp phần làm tăng đường huyết
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 29 : Một người phụ nữ có chu kì kinh nguyệt đều đặn là 28 ngày. Nếu ngày kinh đầu tiên là 1/3 thì để không có thai ngoài ý muốn, quan hệ tình dục ở thời điểm nào sau đây là an toàn nhất ?
A. Ngày 21/3
B. Ngày 15/3
C. Ngày 12/3
D. Ngày 6/3
- Câu 30 : Cơ quan nào dưới đây là đường dẫn chung của hệ sinh dục và hệ bài tiết ở nam giới ?
A. Ống đái
B. Ống dẫn nước tiểu
C. Ống dẫn tinh
D. Ống góp
- Câu 31 : Trong cơ quan sinh dục nữ, tinh trùng có khả năng sống từ
A. 3 – 4 ngày
B. 1 – 2 ngày
C. 4 – 5 ngày
D. 5 – 7 ngày
- Câu 32 : Tuyến hành ở nam giới không có vai trò nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Tiết dịch để trung hoà axit trong ống đái
C. Tiết dịch hoà với tinh trùng tạo thành tinh dịch
D. Tiết dịch để làm giảm ma sát trong quan hệ tình dục
- Câu 33 : Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Ở người, tế bào trứng chỉ có khả năng thụ tinh trong vòng … nếu gặp được tinh trùng.
A. 48 giờ
B. 72 giờ
C. 12 giờ
D. 24 giờ
- Câu 34 : Trong 3 tháng đầu khi mang thai, lớp niêm mạc tử cung được duy trì là nhờ hoocmôn prôgestêrôn tiết ra từ
A. cuống rốn
B. thể vàng
C. nhau thai
D. ống dẫn trứng
- Câu 35 : Dựa vào nguyên tắc tránh thai, em hãy cho biết biện pháp nào dưới đây không cùng nhóm với những biện pháp còn lại ?
A. Đặt vòng tránh thai
B. Uống thuốc tránh thai
C. Cấy que tránh thai
D. Dán miếng tránh thai
- Câu 36 : Để phòng ngừa lây nhiễm HIV, chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây ?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Quan hệ tình dục an toàn
C. Không dùng chung kim tiêm với người khác
D. Chỉ truyền và nhận máu khi đáp ứng đủ các điều kiện an toàn
- Câu 37 : Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh di truyền ?
A. Máu khó đông
B. HIV/AIDS
C. Bạch tạng
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 38 : Nếu không điều trị kịp thời, bệnh nào dưới đây thường dẫn đến vô sinh ?
A. Thương hàn
B. HIV/AIDS
C. Lậu
D. Giang mai
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể