40 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Chương Trao đổi chất...
- Câu 1 : Thực phẩm nào dưới đây có chứa nhiều vitamin?
A. Cá biển
B. Giá đỗ
C. Thịt bò
D. Thịt lợn
- Câu 2 : Loại muối khoáng nào là thành phần không thể thiếu của hoocmôn tuyến giáp?
A. Kẽm
B. Sắt
C. Iốt
D. Đồng
- Câu 3 : Trẻ em có thể bị béo phì vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Mắc phải một bệnh lý nào đó
B. Tất cả các phương án còn lại
C. Lười vận động
D. Ăn quá nhiều thực phẩm giàu năng lượng : sôcôla, mỡ động vật, đồ chiên xào…
- Câu 4 : Khi lập khẩu phần ăn, chúng ta cần tuân thủ nguyên tắc nào sau đây?
A. Đảm bảo đủ lượng thức ăn phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng
B. Đảm bảo cân đối thành phần các chất hữu cơ, cung cấp đủ muối khoáng và vitamin
C. Đảm bảo cung cấp đủ năng lượng cho cơ thể
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 5 : Khẩu phần ăn là lượng thức ăn cung cấp cho cơ thể trong
A. một đơn vị thời gian
B. một tuần
C. một bữa
D. một ngày
- Câu 6 : Loại thực phẩm nào dưới đây giàu chất đạm?
A. Dứa gai
B. Trứng gà
C. Bánh đa
D. Cải ngọt
- Câu 7 : Vì sao trong khẩu phần ăn, chúng ta nên chú trọng đến rau và hoa quả tươi?1. Vì những loại thức ăn này chứa nhiều chất xơ, giúp cho hoạt động tiêu hoá và hấp thụ thức ăn được dễ dàng hơn.
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 1, 3
D. 2, 3
- Câu 8 : Nhu cầu dinh dưỡng của con người phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?1. Giới tính
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 2, 3
C. 1, 2, 4
D. 2, 3, 4
- Câu 9 : Sự chuyển hoá vật chất và năng lượng của cơ thể phụ thuộc vào sự điều khiển của mấy hệ cơ quan?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
- Câu 10 : Trung khu điều hoà sự tăng giảm của nhiệt độ cơ thể nằm ở đâu?
A. Hạch thần kinh
B. Dây thần kinh
C. Tuỷ sống
D. Não bộ
- Câu 11 : Loại hoocmôn nào dưới đây tham gia vào quá trình chuyển hoá đường trong cơ thể?
A. Glucagôn
B. Insulin
C. Ađrênalin
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 12 : Năng lượng được giải phóng trong dị hoá cuối cùng cũng đều biến thành
A. quang năng
B. cơ năng
C. nhiệt năng
D. hoá năng
- Câu 13 : Ở người bình thường, nhiệt độ đo được ở miệng là
A. 38oC
B. 37,5oC
C. 37oC
D. 36,5oC
- Câu 14 : Vì sao vào mùa đông, da chúng ta thường bị tím tái?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vì cơ thể bị mất máu do bị sốc nhiệt nên da mất đi vẻ hồng hào
C. Vì nhiệt độ thấp khiến cho mạch máu dưới da bị vỡ và tạo nên các vết bầm tím
D. Vì các mạch máu dưới da co lại để hạn chế sự toả nhiệt nên sắc da trở nên nhợt nhạt
- Câu 15 : Khi lao động nặng, cơ thể sẽ toả nhiệt bằng cách nào ?1. Dãn mạch máu dưới da
A. 1, 3
B. 1, 2, 3
C. 3, 4
D. 1, 2, 4
- Câu 16 : Hệ cơ quan nào đóng vai trò chủ đạo trong hoạt động điều hoà thân nhiệt?
A. Hệ tuần hoàn
B. Hệ nội tiết
C. Hệ bài tiết
D. Hệ thần kinh
- Câu 17 : Loại vitamin nào dưới đây không tan trong dầu, mỡ?
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin D
- Câu 18 : Thiếu vitamin nào dưới đây sẽ dẫn đến tình trạng viêm loét niêm mạc?
A. Vitamin B2
B. Vitamin B1
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
- Câu 19 : Trong quá trình trao đổi chất ở tế bào, khí cacbônic sẽ theo mạch máu tới bộ phận nào để thải ra ngoài?
A. Phổi
B. Dạ dày
C. Thận
D. Gan
- Câu 20 : Trong quá trình trao đổi chất, máu và nước mô sẽ cung cấp cho tế bào những gì?
A. Khí ôxi và chất thải
B. Khí cacbônic và chất thải
C. Khí ôxi và chất dinh dưỡng
D. Khí cacbônic và chất dinh dưỡng
- Câu 21 : Trong quá trình trao đổi chất ở cấp độ tế bào, trừ khí cacbônic, các sản phẩm phân huỷ sẽ được thải vào môi trường trong và đưa đến
A. cơ quan sinh dục
B. cơ quan hô hấp
C. cơ quan tiêu hoá
D. cơ quan bài tiết
- Câu 22 : Hệ cơ quan nào là cầu nối trung gian giữa trao đổi chất ở cấp độ tế bào và trao đổi chất ở cấp độ cơ thể?
A. Hệ tiêu hoá
B. Hệ hô hấp
C. Hệ bài tiết
D. Hệ tuần hoàn
- Câu 23 : Quá trình trao đổi chất theo 2 cấp độ không thể hiện rõ ở hệ cơ quan nào dưới đây?
A. Hệ hô hấp
B. Hệ tiêu hoá
C. Hệ bài tiết
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 24 : Loại dịch cơ thể mà tại đó diễn ra sự trao đổi chất trực tiếp với tế bào là
A. nước mô
B. dịch bạch huyết
C. máu
D. nước bọt
- Câu 25 : Đồng hoá xảy ra quá trình nào dưới đây?
A. Giải phóng năng lượng
B. Tổng hợp chất hữu cơ đơn giản từ những chất hữu cơ phức tạp
C. Tích luỹ năng lượng
D. Phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ đơn giản
- Câu 26 : Chuyển hoá cơ bản là
A. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực
B. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái lao động cật lực
C. năng lượng tích luỹ khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi
D. năng lượng tiêu dùng khi cơ thể ở trạng thái hoàn toàn nghỉ ngơi
- Câu 27 : Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình
A. đều xảy ra sự tổng hợp các chất
B. đều xảy ra sự tích luỹ năng lượng
C. đối lập nhau
D. mâu thuẫn nhau
- Câu 28 : Năng lượng giải phóng trong quá trình dị hoá được sử dụng để làm gì?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Sinh công
C. Sinh nhiệt
D. Tổng hợp chất mới
- Câu 29 : Đối tượng nào dưới đây có quá trình dị hoá diễn ra mạnh mẽ hơn quá trình đồng hoá?
A. Người cao tuổi
B. Thanh niên
C. Trẻ sơ sinh
D. Thiếu niên
- Câu 30 : Chất nào dưới đây có thể là sản phẩm của quá trình dị hoá?
A. Nước
B. Prôtêin
C. Xenlulôzơ
D. Tinh bột
- Câu 31 : Vào mùa hè, để chống nóng thì chúng ta cần lưu ý điều nào sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Sử dụng áo chống nắng, đội mũ và đeo khẩu trang khi ra đường
C. Mặc quần áo thoáng mát, tạo điều kiện cho da toả nhiệt
D. Bôi kem chống nắng khi đi bơi, tắm biển
- Câu 32 : Để chống rét, chúng ta phải làm gì?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Giữ ấm vào mùa đông, đặc biệt là vùng cổ, ngực, mũi và bàn chân
C. Làm nóng cơ thể trước khi đi ngủ hoặc sau khi thức dậy bằng cách mát xa lòng bàn tay, gan bàn chân
D. Bổ sung các thảo dược giúp làm ấm phủ tạng như trà gừng, trà sâm…
- Câu 33 : Biện pháp nào dưới đây vừa giúp chúng ta chống nóng, lại vừa giúp chúng ta chống lạnh?
A. Ăn nhiều tinh bột
B. Uống nhiều nước
C. Rèn luyện thân thể
D. Giữ ấm vùng cổ
- Câu 34 : Việc làm nào dưới đây có thể giúp chúng ta chống nóng hiệu quả?
A. Uống nước giải khát có ga
B. Tắm nắng
C. Mặc quần áo dày dặn bằng vải nilon
D. Trồng nhiều cây xanh
- Câu 35 : Khi bị sốt cao, chúng ta cần phải làm điều gì sau đây?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Lau cơ thể bằng khăn ướp lạnh
C. Mặc ấm để che chắn gió
D. Bổ sung nước điện giải
- Câu 36 : Khi đo thân nhiệt, ta nên đo ở đâu để có kết quả chính xác nhất?
A. Tai
B. Miệng
C. Hậu môn
D. Nách
- Câu 37 : Cặp vitamin nào dưới đây đóng vai trò tích cực trong việc chống lão hoá?
A. Vitamin K và vitamin A
B. Vitamin C và vitamin E
C. Vitamin A và vitamin D
D. Vitamin C và vitamin D
- Câu 38 : Loại vitamin nào dưới đây thường có nguồn gốc động vật?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Vitamin C
C. Vitamin B12
D. Vitamin A
- Câu 39 : Chất khoáng nào là thành phần cấu tạo nên hêmôglôbin trong hồng cầu người?
A. Asen
B. Kẽm
C. Đồng
D. Sắt
- Câu 40 : Loại muối khoáng nào dưới đây có vai trò quan trọng trong việc hàn gắn vết thương?
A. Iốt
B. Canxi
C. Kẽm
D. Sắt
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể