20 câu trắc nghiệm ôn thi học kì 2 Toán 6 năm học...
- Câu 1 : Hỗn số \(5\frac{3}{4}\) được viết dưới dạng phân số :
A. \(\frac{{15}}{4}\)
B. \(\frac{3}{{23}}\)
C. \(\frac{{19}}{{44}}\)
D. \(\frac{{23}}{4}\)
- Câu 2 : Để nhân hai phấn số ta làm như sau:
A. Ta nhân tử phân số này với mẫu phân số kia
B. Ta phải quy đồng mẫu sau đó nhân tử với tử còn mẫu giữ nguyên
C. Ta nhân phân số thứ nhất với nghịch đảo của phân số thứ hai
D. Ta nhân tử với tử, mẫu với mẫu
- Câu 3 : Kết quả của phép chia \( - 5:\frac{1}{2}\)
A. \( - \frac{1}{{10}}\)
B. 10
C. -10
D. \(- \frac{5}{2}\)
- Câu 4 : Số nghịch đảo của \(\frac{1}{5}\)
A. \(- \frac{1}{5}\)
B. 1
C. 5
D. -5
- Câu 5 : Tìm x biết \(\frac{4}{5}:x = \frac{1}{3}\)
A. \(x=2\frac{2}{5}\)
B. \(x = \frac{5}{{12}}\)
C. \(x = \frac{4}{{12}}\)
D. \(x = 3\frac{3}{{14}}\)
- Câu 6 : Tìm cặp phân số không bằng nhau
A. \(\frac{1}{{14}};\frac{1}{2}\)
B. \( - \frac{3}{{15}};\frac{6}{{ - 30}}\)
C. \(\frac{4}{5};\frac{{20}}{{25}}\)
D. \(\frac{{ - 4}}{{15}};\frac{8}{{30}}\)
- Câu 7 : Lớp 6A có \(\frac{4}{5}\)số học sinh thích bóng bàn, \(\frac{{22}}{{25}}\) số học sinh thích cầu lông, \(\frac{7}{{10}}\) số học sinh thích đá cầu, \(\frac{3}{{4}}\)số học sinh thích bóng đá. Môn thể thao nào được nhiều bạn lớp 6A yêu thích nhất
A. Bóng bàn
B. Cầu lông
C. Đá cầu
D. Bóng đá
- Câu 8 : Nếu \(\frac{a}{b} + \frac{3}{6} = 0\) thì
A. \(\frac{a}{b} = - \frac{3}{6}\)
B. \(\frac{a}{b} = \frac{{ - 3}}{6}\)
C. \(\frac{a}{b} = - \frac{1}{2}\)
D. Cả 3 đáp án đều đúng
- Câu 9 : Để cộng hai phân số với nhau ta làm như sau:
A. Cộng tư với tử cộng mẫu với mẫu
B. Đưa 2 phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử và giữ nguyên mẫu
C. Cộng tử với tử, nhân mẫu với mẫu
D. Đưa 2 phân số về dạng cùng mẫu rồi cộng tử với tử, cộng mẫu với mẫu
- Câu 10 : Tìm đẳng thức đúng
A. \(\frac{a}{{b + c}} = \frac{a}{b} + \frac{a}{c}\)
B. \(\frac{{a + c}}{b} = \frac{a}{b} + \frac{c}{b}\)
C. \(\frac{a}{b} - \frac{c}{d} = \frac{a}{b} + \frac{c}{d}\)
D. \(\frac{{a + c}}{b} = \frac{a}{b} - \frac{c}{b}\)
- Câu 11 : Hai nửa mặt phẳng có chung bờ là hai nửa mặt phẳng:
A. có chug 1 cạnh
B. đối nhau
C. chung gốc
D. bằng nhau
- Câu 12 : Tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oy khi:
A. góc xOy là góc bẹt
B. góc xOy lớn hơn góc tOy
C. góc xOy nhỏ hơn góc tOy
D. góc xOy bằng góc tOy
- Câu 13 : Cho 3 điểm O, A, B không thẳng hàng. Tia Ox nằm giữa 2 tia OA, OB khi tia Ox cắt:
A. Đoạn thẳng OA
B. Đoạn thẳng OB
C. Đoạn thẳng AB
D. Đường thẳng OB
- Câu 14 : Hai góc phụ nhau là hai góc?
A. Có tổng số đo bằng \({90^o}\)
B. Có tổng số đo bằng \({180^o}\)
C. Kề nhau và có tổng số đo bằng \({90^o}\)
D. Kề nhau và có tổng số đo bằng \({180^o}\)
- Câu 15 : Khi Oz là tia phân giác của xOy ta có:
A. \(\widehat {xOz} + \widehat {zOy} = \widehat {xOy}\)
B. \(\widehat {xOz} = \widehat {zOy}\)
C. \(\widehat {xOz} = \widehat {zOy} = \widehat {xOy}\)
D. Cả 3 ý trên đều đúng
- Câu 16 : Hinh gồm các điểm cách O một khoảng 4m là
A. Hình tròn tâm O bán kính 4cm
B. Đường tròn tâm O bán kính 4cm
C. Đường tròn tâm O đường kính 4cm
D. Hình tròn tâm O đường kính 4cm
- Câu 17 : Điểm M nằm giữa 2 điểm A và B. Lấy điểm O không nằm trên đường thẳng AB. Tia nào nằm giữa 2 tia còn lại
A. Tia OM
B. Tia OA
C. Tia OB
D. Không có tia nào
- Câu 18 : Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm. Lấy điểm M sao cho OM=2cm
A. Điểm M nằm trên đường tròn
B. Điểm M nằm trong đường tròn
C. Điểm M nằm ngoài đường tròn
D. Cả 3 câu đều sai
- Câu 19 : Đoạn thẳng AB cắt đường thẳng a khi:
A. Đường thẳng a không cắt đoạn thẳng AB
B. Hai điểm A, B ở cùng 1 nửa mặt phẳng bờ a
C. Hai điểm A, B nằm trên hai nửa mặt phẳng đối nhau bờ là đường thẳng a
D. Cả 3 câu trên đều đúng
- Câu 20 : Góc nhon có số đo
A. Nhỏ hơn \({180^o}\)
B. Nhỏ hơn \({90^o}\)
C. Lớn hơn 0 nhỏ hơn \({90^o}\)
D. Lớn hơn 0 nhỏ hơn \({180^o}\)
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số