Bài tập Rơi tự do cơ bản, nâng cao có lời giải !!
- Câu 1 : Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Nếu thời gian để vật rơi được nửa quãng đường đầu là , thời gian vât rơi được nửa quãng đường sau là thì mối quan hệ và là:
A.
B.
C.
D. phụ thuộc khối lượng của vật
- Câu 2 : Một hòn đá rơi tự do từ một điểm cách mặt đất 45m, tại nơi có gia tốc trọng trường . Vận tốc của hoà đá ngay trước khi chạm đất là
A. 20m/s
B. 30m/s
C. 45m/s
D. 90m/s
- Câu 3 : Vật thứ nhất thả rơi tự do từ độ cao , vật chạm đất trong thờ gian , vật thứ hai thả rơi tự do từ độ cao , vật chạm đất trong thời gian . Tỉ số : bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Thời gian để một quả bóng rơi tự do từ đỉnh tháp chiều cao h xuống đất là t . Tại thời điểm t/3 sau khi quả bóng rơi, quả bóng cách mặt đất một khoảng
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một vật rơi tự do từ đỉnh một toà nhà cao 80m, tại nơi có gia tốc trọng trường . Quãng đường vật rơi được trong giây thứ 3 là
A. 15m
B. 25m
C. 35m
D. 45m
- Câu 6 : Một vật rơi tự do từ một vị trí rất cao so với mặt đất. Giả thiết gia tốc trọng trường tại mọi điểm vật đi qua đều bằng g. Thời gian vật rơi được 1m trong quá trình chuyển động rơi tự do sẽ
A. luôn bằng nhau và bằng giây
B. tỉ lệ thuận với căn bậc 2 của các số nguyên dương ví dụ: ..…
C. tỉ lệ với hiệu số của căn bậc 2 của các số nguyên dương, ví dụ như ..
D. tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của các số nguyên dương ví du: ,
- Câu 7 : Một hòn đá thả rơi tự do, vận tốc của nó sau khi rơi được một quãng đường h bằng v . Để vận tốc của vật khi chạm đất là 2v thì điểm thả rơi phải cách đất một khoảng H bằng
A. 2 h
B. 4 h
C. 6 h
D. 8 h
- Câu 8 : Dạng đồ thị vận tốc – thời gian nào dưới đây mô tả chuyển động rơi tự do của vật ở gần mặt đất
A. Đồ thị (1)
B. Đồ thị (2)
C. Đồ thị (3)
D. Đồ thị (4)
- Câu 9 : Trường hợp nào dưới đây được xem là sự rơi tự do
A. Ném một hòn sỏi theo phương xiên gốc.
B. Ném một hòn sỏi theo phương án nằm ngang
C. Ném một hòn sỏi lên cao
D. Thả một hòn sỏi rơi xuống
- Câu 10 : Một vật rơi tự do thì chuyển động của vật
A. là chuyển động thẳng đều.
B. là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
C. là chuyển động thẳng chậm dần đều
D. là chuyển động thẳng có gia tốc thay đổi theo thời gian.
- Câu 11 : Điều nào sau đây là không đúng khi nói về chuyển động rơi tự do?
A. Sự rơi tự do là sự rơi của một vật chỉ dưới tác dụng của trọng lực.
B. Các vật rơi tự do ở cùng một nơi trên Trái Đất và ở gần mặt đất đều có cùng một gia tốc.
C. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
D. Trong quá trình rơi tự do, gia tốc của vật không đổi cả về hướng và độ lớn.
- Câu 12 : Một vật được thả rơi tự do từ đỉnh tháp, nó chạm đất trong thời gian 4s. Lấy . Chiều cao của tháp là
A. 80m
B. 40m
C. 20m
D. 160m
- Câu 13 : Một vật rơi tự do từ độ cao 20m với đất. Lấy . Thời gian để vật chạm đất là:
A. 1 s
B. s
C. 2 s
D. 4 s
- Câu 14 : Tại cùng một địa điểm, hai vật được thả rơi tự do từ hai độ cao khác nhau và . Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Tỉ số : bằng
A. 0,5
B. 2
C. 4
D. 0,25
- Câu 15 : Tại cùng một địa điểm, hai vật được thả rơi tự do từ độ cao và so với đất. Biết = 2. Tỉ số vận tốc : của hai vật ngay trước khi chạm đất là:
A. 0,5
B. 2
C. 4
D.
- Câu 16 : Mất 1s để một vật rơi tự do từ độ cao h xuông đất. Nếu vật rơi từ độ cao 9h thì thời gian rơi của vật là
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
- Câu 17 : Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất ở nơi có gia tốc trọng trường g. Vận tốc của vật khi đi được nửa quãng đường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Khi một vật rơi tự do thì độ tăng vận tốc trong 1s có độ lớn bằng
A. g
B. 2g
C.
D.
- Câu 19 : Một vật rơi tự do từ đỉnh một toà tháp. Quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng là 7h, trong đó h là quãng đường vật rơi được trong giây đầu tiên. Thời gian để vật chạm đất là
A. 3 s
B. 4 s
C. 5 s
D. 6 s
- Câu 20 : Tỉ số giữa quãng đường vật rơi tự do trong giây thứ n và sau n giây là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 21 : Một vật rơi tự do, trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng 45m. Lấy . Thời gian rơi của vật là
A. 3 s
B. 4 s
C. 5 s
D. 6 s
- Câu 22 : Một vật rơi tự do, biết trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường bằng 25m. Lấy . Quãng đường mà vật đã rơi là
A. 45m
B. 50m
C. 55m
D. 60m
- Câu 23 : Một vật rơi tự do từ độ cao h, nó rơi được quãng đường trong giây cuối. Lấy . Độ cao h bằng
A. 105m
B. 115m
C. 125m
D. 135m
- Câu 24 : Một vật rơi tự do từ độ cao 100m. Nếu thời gian vật rơi trong khoảng 50 m đầu là , thời gian vật rơi trong 50m sau là giây. Lấy . Tỉ số / gần với giá trị nào nhất sau đây
A. 5 :2
B. 3 :1
C. 3 :2
D. 5:3
- Câu 25 : Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Gọi là thời gian khi vật rơi được quãng đường bằng nửa độ cao, t là thời gian rơi của vật khi vật chạm đất. Tỉ số /t bằng
A. 2 :5
B. 1 :
C. : 1
D. 1:
- Câu 26 : Một vật rơi tự do với quãng đường vật rơi được trong giây cuối cùng bằng quãng đường vật rơi được trong ba giây đầu. Thời gian rơi của vật là
A. 3s
B. 5s
C. 7s
D. 9s
- Câu 27 : Một hòn đá thả rơi tự do từ đỉnh toà nhà 25 tầng nó chạm đất trong thời gian 5s. Lấy . Trong giây đầu tiên hòn đá đã đi qua số tầng của toà nhà là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
- Câu 28 : Từ đỉnh tháp hai vật A và B được thả rơi tự do. Biết B được thả rơi sau A 1s. Lấy . Khoảng cách giữa A và B tại thời điểm sau khi B rơi được 2 s là
A. 5m
B. 10m
C. 20m
D. 25m
- Câu 29 : Một hòn đá rơi tự do từ cửa sổ một toà nhà cao tầng. Sau đó 1s tại ban công phía dưới cách cửa sổ trên của toà nhà 20m có một hoà đá khác cũng rơi tự do. Biết cả hai hòn đá cùng chạm đất đồng thời. Lấy . Chiều cao của cửa sổ toà nhà trên so với đất là
A. 25,31m
B. 31,25m
C. 51,25m
D. 35,31m
- Câu 30 : Một vật rơi tự do từ độ cao 250m. Tỉ số quãng đường vật rơi được trong 2s đầu, 2s sau và 2 s cuối cùng là
A. 1 :4 :9
B. 1 :2 :4
C : 1 :3 :5
D. 1 :2 :3
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do