Bài tập Ancol - Phenol cực hay có đáp án !!
- Câu 1 : Số đồng phân ancol có thể có và số đồng phân ancol bậc 1 của C5H11OH là:
A. 6 đồng phân ancol trong đó có 3 đồng phân ancol bậc 1.
B. 7 đồng phân ancol trong đó có 4 đồng phân ancol bậc 1.
D. 9 đồng phân ancol trong đó có 3 đồng phân ancol bậc 1.
- Câu 2 : Một ancol no Y có công thức đơn giản nhất là C2H5O. Y có CTPT là:
A. C6H15O3
B. C6H14O3
C. C4H10O2
D. C4H10O
- Câu 3 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một ancol no X thu được cũng m gam H2O. Biết khối lượng phân tử của X nhỏ hơn 100 đvC. Số đồng phân cấu tạo của ancol X là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 4 : Ba ancol X, Y, Z đều bền và không phải là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn mỗi chất đều thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:4. Công thức phân tử của ba ancol đó là
A. C3H8O; C3H8O2; C3H8O4
B. C3H8O; C3H8O2; C3H8O3.
C. C3H6O; C3H6O2; C3H6O3
D. C3H8O; C4H8O2; C3H8O
- Câu 5 : Khi phân tích thành phần một ancol (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân ancol (ancol) ứng với công thức phân tử của X là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
- Câu 6 : Số đồng phân ancol thơm tối đa ứng với công thức phân tử C8H10O là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 7 : Có bao nhiêu đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O
A. 8
B. 7
C. 6
D. 9
- Câu 8 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H10O. Số lượng các đồng phân của X có phản ứng với Na là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 9 : Cho các chất sau: butan-1-ol (1); pentan-1-ol (2) và hexan-1-ol (3). Chiều tăng dần khả năng hòa tan vào nước của ba ancol trên là
A. (1) < (2) < (3)
B. (3) < (2) < (1)
C. (2) < (1) < (3)
D. (3) < (1) < (2)
- Câu 10 : Có bao nhiêu đồng phân ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử C5H12O?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
- Câu 11 : Có bao nhiêu ancol (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ?
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
- Câu 12 : Hợp chất nào dưới đây ứng với công thức tổng quát CnH2n+2O2?
A. Axit no đơn chức, mạch hở.
B. Phenol.
C. Ancol no hai chức, mạch hở
D. Anđehit no, hai chức, mạch hở
- Câu 13 : Một ancol đơn chức có công thức thực nghiệm là (C4H10O)n. Công thức phân tử của ancol là
A. C4H10O
B. C4H8O2
C. C4H8O
D. C2H6O
- Câu 14 : Số đồng phân ứng với công thức phân tử C5H12O là
A. 8
B. 9
C. 14
D. 15
- Câu 15 : Theo danh pháp IUPAC, hợp chất (CH3)2C=CHCH2OH có tên gọi là
A. 3-metylbut-2-en-1-ol.
B. 2-metylbut-2-en-4-ol.
C. pent-2-en-1-ol.
D. ancol isopent-2-en-1-ylic
- Câu 16 : Một ancol no đơn chức có %H=13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH2=CHCH2OH
- Câu 17 : Một ancol no đơn chức có %O=50% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C3H7OH
B. CH3OH
C. C6H5CH2OH
D. CH2=CHCH2OH
- Câu 18 : Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O?
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
- Câu 19 : Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. bậc 4
B. bậc 1
C. bậc 2
D. bậc 3
- Câu 20 : Các ancol được phân loại trên cơ sở
A. số lượng nhóm OH.
B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon
C. bậc của ancol.
D. Tất cả các cơ sở trên
- Câu 21 : Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là
A. 1,2,3.
B. 1,3,2.
C. 2,1,3.
D. 2,3,1.
- Câu 22 : Nhận định nào đúng về ancol?
A. Ancol là chất điện li mạnh.
B. Ancol là chất dẫn điện tốt.
C. Ancol là chất không điện li.
D. Ancol là chất điện li rất yếu.
- Câu 23 : Đọc tên theo danh pháp thay thế của ancol sau: CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-OH
A. 3-metylbutan-1-ol
B. 2-metylpentan-2-ol
C. 2,2-đimetylpropan-1-ol
D. 3-metylbutan-2-ol
- Câu 24 : Tên gọi thông thường của hợp chất CH3-CH(CH3)-CH2- OH là:
A. metylbutan-1-ol
B. 3- metylpentan-1-ol
C. Ancol isopentylic
D. Ancol isobutylic
- Câu 25 : Tên gọi nào dưới đây không đúng là của hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH
A. 3-metylbutan-1-ol
B. Ancol isopentylic
C. Ancol isoamylic
D. 2-metylbutan-4-ol
- Câu 26 : Tên thay thế (danh pháp IUPAC) của ancol CH3-CHOH-CH2-CH(CH3)-CH3 là
A. 1,3-đimetylbutan-1-ol
B. 4,4-đimetylbutan-2-ol
C. 2-metylpentan-4-ol
D. 4-metylpentan-2-ol
- Câu 27 : So sánh tính linh động của H trong nhóm OH của các ancol sau: (X): metanol; (Y): etanol; (Z): propanol
A. X > Y > Z
B. Y > X > Z
C. Z > Y > X
D. X > Z > Y
- Câu 28 : Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan trong nước của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn suất halogen, ete có phân tử khối tương đương hoặc có cùng số nguyên tử C, là do:
A. Ancol có phản ứng với Na
B. Ancol có nguyên tử oxi trong phân tử.
C. Các ancol có liên kết hiđro
D. Trong phân tử ancol có liên kết cộng hóa trị.
- Câu 29 : Ở điều kiện thường, metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó không lớn, đó là do:
A. Các phân tử metanol tạo được liên kết hiđro liên phân tử.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước.
D. Sự phân ly của ancol
- Câu 30 : Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm
- Câu 31 : Trong dãy đồng đẳng ancol no đơn chức, khi mạch cacbon tăng, nói chung
A. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Nhiệt độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Nhiệt độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
- Câu 32 : Nhiệt độ sôi của ancol etylic cao hơn nhiệt độ sôi của đimetyl ete là do:
A. Phân tử ancol phân cực mạnh.
B. Cấu trúc phân tử ancol bền vững hơn.
C. Ancol etylic tạo liên kết hiđro với nước.
D. Ancol etỵlic tạo được liên kết hiđro liên phân tử
- Câu 33 : Ancol etylic có nhiệt độ sôi cao hơn hẳn so với các andehit và dẫn suất halogen có khối lượng xấp xỉ với nó vì:
A. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic cho phản ứng với Na.
B. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic tạo được liên kết hiđro với nước.
C. Trong các hợp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic có khả năng loại nước tạo olefin.
D. Trong các họp chất đã nêu, chỉ có ancol etylic có khả năng liên kết hiđro liên phân tử.
- Câu 34 : Số loại liên kết hiđro có thể có khi hoà tan ancol etylic vào nước là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 35 : Chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. Ancol etylic.
B. Ancol n-propylic.
C. Etylmetyl ete.
D. Etylclorua.
- Câu 36 : Để làm khan etanol có lẫn nước, người ta có thể áp dụng phương pháp nào?
A. Cho CaO (mới nung) vào ancol
B. Cho axit H2SO4 đậm đặc vào ancol
C. Cho CuSO4 khan vào ancol
D. Đun nóng cho nước bay hơi.
- Câu 37 : Cho các ancol sau:
A. II, III, V.
B. II, V.
C. I, IV, V.
D. III, V.
- Câu 38 : X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là
A. 1,1,2,2-tetracloetan.
B. 1,2-đicloetan.
C. 1,1-đicloetan.
D. 1,1,1-tricloetan
- Câu 39 : Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở hợp lý nhất ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Một ancol no có công thức thực nghiệm là . CTPT của ancol có thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Có bao nhiêu ancol thơm, công thức khi tác dụng với CuO đun nóng cho ra anđehit?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 42 : Có bao nhiêu ancol khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 43 : Số đồng phân ancol ứng với CTPT là
A. 8
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 44 : Số đồng phân ancol tối đa ứng với CTPT là
A. 4
B. 5
C. 6
D. Đáp án khác
- Câu 45 : A, B, D là 3 đồng phân có cùng công thức phân tử . Biết A tác dụng với CuO đun nóng cho ra andehit, còn B cho ra xeton. Vậy D là
A. Ancol bậc III.
B. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất.
C. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất.
D. Chất có khả năng tách nước tạo anken duy nhất.
- Câu 46 : X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó. X có đặc điểm là
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất.
B. Hòa tan được Cu(OH)2.
C. Chứa 1 liên kết pi trong phân tử.
D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức
- Câu 47 : Ancol X đơn chức, no, mạch hở có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 37. Cho X tác dụng với đặc đun nóng đến 180°C thấy tạo thành một anken có nhánh duy nhất. X là
A. propan-2-ol.
B. butan-2-ol.
C. butan-1-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
- Câu 48 : A, B, C là 3 chất hữu cơ có cùng công thức CxHyO. Biết %O (theo khối lượng) trong A là 26,66%. Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất trong số A, B, C là
A. propan-2-ol.
B. propan-l-ol.
C. etylmetyl ete.
D. propanal
- Câu 49 : Có bao nhiêu đồng phân ứng với công thức phân tử , đều là dẫn xuất của benzen, khi tách nước cho sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 50 : Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh động của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, nước
A. Etanol < nước < phenol.
B. Etanol < phenol < nước.
C. Nước < phenol < etanol.
D. Phenol < nước < etanol
- Câu 51 : Từ 400 gam bezen có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam phenol. Cho biết hiệu suất toàn bộ quá trình đạt 78%.
A. 376 gam.
B. 312 gam.
C. 618 gam.
D. 320 gam
- Câu 52 : Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH.
B. Na kim loại.
C. nước .
D. (Ni, nung nóng)
- Câu 53 : Chất có công thức phân tử nào dưới đây có thể tác dụng được cả Na, cả NaOH?
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Có bao nhiêu phản ứng xảy ra khi cho các chất tác dụng với nhau từng đôi một ?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 55 : Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa?
A. Anđehit axetic.
B. Etylclorua
C. Tinh bột.
D. Etilen
- Câu 56 : Một chất X có CTPT là . X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là anđehit. Vậy X là
A. but-3-en-1-ol.
B. but-3-en-2-ol.
C. 2-metylpropenol.
D. tất cả đều sai
- Câu 57 : Khi đun nóng butan-2-ol với đặc ở 170°C thì nhận được sản phẩm chính là
A. but-2-en.
B. đibutyl ete
C. đietyl ete.
D. but-1-en
- Câu 58 : Khi tách nước của ancol được hỗn hợp 3 anken đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của ancol là
A.
B.
C.
D.
- Câu 59 : Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được số ete tối đa là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
- Câu 60 : Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140°C thì số ete thu được tối đa là
A.
B.
C.
D.
- Câu 61 : Chỉ ra dãy các chất khi tách nước tạo 1 anken duy nhất ?
A. Metanol; etanol; butan-1-ol.
B. Etanol; butan -1,2-điol; 2-metylpropan-1-ol.
C. Propanol-1; 2-metylpropan-1-ol; butan-1-ol.
D. Propan-2-ol; butan -1-ol; pentan -2-ol
- Câu 62 : Đốt cháy một ancol X được . Kết luận nào sau đây là đúng nhất?
A. X là ancol no, mạch hở.
B. X là ankanđiol.
C. X là ankanol đơn chức.
D. X là ancol đơn chức mạch hở.
- Câu 63 : Đốt cháy hoàn toàn a mol ancol A được b mol CO2 và c mol H2O. Biết a=c-b. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. A là ancol no, mạch vòng.
B. A là ancol no, mạch hở.
C. A là ancol chưa no.
D. A là ancol thơm
- Câu 64 : A là hợp chất hữu cơ công thức phân tử là . A tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1: 2. Vậy A thuộc loại hợp chất nào dưới đây ?
A. Đi phenol.
B. Axit cacboxylic
C. Este của phenol.
D. A, C đều đúng
- Câu 65 : Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 66 : Cho các chất: . Hỏi có bao nhiêu chất tác dụng với NaOH loãng, nóng, dư thu được ancol?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 67 : Hóa chất nào dưới đây dùng để phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa dung dịch phenol và benzen.
A. 1 và 2.
B. 1 và 3.
C. 2 và 3.
D. 1, 2 và 3.
- Câu 68 : So với etanol, nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol linh động hơn vì:
A. Mật độ electron ở vòng benzen tăng lên, nhất là ở các vị trí o và p.
B. Liên kết C-O của phenol bền vững.
C. Trong phenol, cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử oxi đã tham gia liên hợp vào vòng benzen làm liên kết -OH phân cực hơn.
D. Phenol tác dụng dễ dàng với nước brom tạo kết tủa trắng 2,4, 6-tri brom phenol
- Câu 69 : A là ancol đơn chức có % O (theo khối lượng) là 18,18%. A cho phản ứng tách nước tạo 3 anken. A có tên là
A. Pentan-1-ol.
B. 2-metylbutan-2-ol.
C. pentan-2-ol.
D. 2,2-đimetyl propan-1-ol
- Câu 70 : X là hỗn hợp gồm phenol và metanol. Đốt cháy hoàn toàn X được . Vậy % khối lượng metanol trong X là
A. 25%.
B. 59,5%.
C. 50,5%.
D. 20%.
- Câu 71 : Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là
A. 2,4 gam
B. 1,9 gam
C. 2,85 gam.
D. 3,8 gam.
- Câu 72 : Khi cho a mol một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) phản ứng hoàn toàn với Na hoặc NaHCO3 thì đều sinh ra a mol khí. Chất X là
A. Etylen glicol
B. axit ađipic
C. axit 3-hiđroxipropanoic
D. ancol o-hiđroxibenzylic
- Câu 73 : Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 74 : Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Số chất trong dãy phản ứng được với NaOH (trong dung dịch) là :
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
- Câu 75 : Có 4 bình không nhãn, mỗi bình đựng 1 trong các chất lỏng sau: rượu propylic, benzen, glixêrin, và hexen. Hóa chất để nhận biết chất có trong mỗi bình là:
A. Cu(OH)2
B. dd Br2
C. Na
D. Cả A, B, C
- Câu 76 : Thủy phân hợp chất bằng dung dịch NaOH, kết quả thu được bao nhiêu hợp chất hữu cơ đơn chức.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 77 : Khi đun nóng (butan-2-ol) với H2SO4 đặc, 170°C thì thu được sản phẩm chính là:
A. but-l-en
B. but-2-en
C. đietyl ete
D. butanal
- Câu 78 : Cho các ancol sau: . Dãy gồm các ancol khi tách nước chỉ cho một olefin duy nhất là:
A. (1), (2).
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2), (4)
D. (2), (3).
- Câu 79 : Để hiđrat hóa ancol X bậc III thu được hai anken có công thức phân tử là . Hãy cho biết anken nào là sản phẩm chính?
A. pent-2-en
B. 3-metylbut-1-en
C. 2-metylbut-2-en
D. 2-metylbut-1-en
- Câu 80 : Đun hỗn hợp gồm metanol, etanol và propanol-1 với đặc ở nhiệt độ thích hợp từ 140° đến 180°C thì thu được bao nhiêu sản phẩm là hợp chất hữu cơ?
A. 5
B. 6
C. 8
D. 9
- Câu 81 : Trong số các chất: Na, Ca, CaO, CuO, CH3COOH, HCl, số chất tác dụng được với ancol etylic là:
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 82 : Một ancol đơn chức X mạch hở tác dụng với HBr được dẫn xuất Y chứa 58,4% brom về khối lượng. Đun X với H2SO4 đặc ở 170°C được 3 anken. Tên X là
A. pentan-2-ol
B. butan-1-ol.
C. butan-2-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
- Câu 83 : Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức no Y và Z, trong đó có 1 ancol bậc 2. Đun hỗn hợp X với H2SO4 đặc, 140°C thu được hỗn hợp ete T. Biết rằng trong T có 1 ete là đồng phân với 1 ancol trong X. Y và Z là
A. metanol, propan-2-ol.
B. metanol, etanol.
C. etanol, butan-2-ol.
D. propan-2-ol, etanol
- Câu 84 : Đun hỗn hợp và với axit đặc thì số anken và thu được là
A. 3-3
B. 3-6
C. 2-6
D. 2-3
- Câu 85 : Ete hóa 2 ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng thu được 3 ete. Trong đó 1 ete có khối lượng mol phân tử bằng khối lượng mol phân tử của 1 trong 2 ancol. Vậy 2 ancol này không thể là
A.
B.
C.
D.
- Câu 86 : Chất Y là một ancol bậc II, có công thức phân tử là . Đun Y với đặc ở 170°C chỉ tạo ra một anken duy nhất. Vậy tên gọi nào sau đây của Y là thỏa mãn:
A. 1,2,3-trimetylpropan-1-ol
B. 2,2-đimetylbutan-3-ol
C. 3,3-đimetylbutan-2-ol
D. 2,3-đimetylbutan-3-ol
- Câu 87 : Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 3-metylpentan-2-ol là chất nào?
A. 3-metylpent-2-en
B. 4-metylpent-2-en
C. 2-metylpent-3-en
D. 2-metylpent-1-en
- Câu 88 : Cho các ancol có tên sau: propan-1-ol(I); sec-butylic(II); etanol(III); 2-metylpropan-1-ol(IV); 2- metylpropan-2-ol(V); metylic (VI) và n-butylic (VII).
A. III, và VII
B. II, III, V, VI
C. I, III, IV, V và VII
D. Chỉ trừ VI.
- Câu 89 : Khi tách nước các ancol bậc 2 có cùng công thức phân tử thì số anken tối đa được tạo ra là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 25
- Câu 90 : Có bao nhiêu ancol no đơn chức mạch hở trong phân tử có từ 2 đến 5 nguyên tử cacbon mà khi tách nước (xt: đặc,) chỉ thu được một anken duy nhất (không kể đồng phân hình học)?
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
- Câu 91 : Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có công thức với dung dịch đặc là
A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-1-en.
D. 3-metylbut-2-en
- Câu 92 : Khi tách nước từ một chất X có công thức phân tử C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 93 : Ancol khi đun với đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là:
A. ancol metyilc
B. ancol tert-butylic
C. 2,2-đimetylpropan-1-ol
D. ancol sec-butylic
- Câu 94 : Một ancol X có công thức
A. 3 anken đồng phân
B. 4 anken đồng phân
C. 5 anken đồng phân
D. 6 anken đồng phân
- Câu 95 : Khi đehiđrat hóa ancol X, sản phẩm chính là 2-metylpent-2-en. Vậy X không thể là
A. Ancol bậc I
B. Ancol bậc II
C. Ancol bậc III
D. 2-metylpentan-2-ol
- Câu 96 : Tách nước từ một lượng ancol mạch hở X thu được chất hữu cơ có tỉ khối hơi so với ancol đó là 0,7. Số đồng phân ancol của X là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 97 : Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là
A. ancol bậc 2.
B. ancol bậc 3.
C. ancol bậc 1.
D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2
- Câu 98 : Khi đốt cháy đồng đẳng của ancol đơn chức thấy tỉ lệ số mol tăng dần. Ancol trên thuộc dãy đồng đẳng của
A. ancol không no.
B. ancol no.
C. ancol thơm.
D. không xác định được.
- Câu 99 : Cặp chất nào sau đây trong dung dịch không thể xảy ra phản ứng hóa học
A.
B.
C.
D.
- Câu 100 : Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X vừa thu được với dung dịch đặc ở nhiệt độ 170°C, thu được chất Y. Chất Y là:
A. But-l-en
B. But-2-en
C. but-1,3-dien
D. 2-metylpropan
- Câu 101 : Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a (mol) khí H2 (đktc). Mặt khác, a (mol) X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa:
A. 1 nhóm cacboxyl -COOH liên kết với nhân thơm
B. 1 nhóm -CH2OH và 1 nhóm -OH liên kết với nhân thơm
C. 2 nhóm -OH liên kết trực tiếp với nhân thơm
D. 1 nhóm -O-CH2OH liên kết với nhân thơm
- Câu 102 : Cho các chất sau : propyl clorua; anlyl clorua; phenyl clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 103 : Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ tăng dần khi số nguyên tử C trong ancol tăng dần. Công thức của dãy đồng đẳng ancol là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 104 : Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử là không tác dụng được với cả Na và NaOH?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 105 : Có bao nhiêu đồng phân ete ứng với công thức phân tử
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 106 : Để nhận biết các chất riêng biệt gồm ta dùng cặp hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch và
B. Dung dịch và dung dịch NaOH
C. và
D. Na và quỳ tím
- Câu 107 : A có công thức phân tử . Tên của A phù hợp với sơ đồ: A → B (ancol bậc 1) → C → D (ancol bậc 2) → E → F (ancol bậc 3)
A. 1-clo-2- metylbutan
B. 1-clo-3- metylbutan
C. 1-clopentan
D. 2-clo-3-metylbutan
- Câu 108 : Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H8O bằng :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 109 : Số đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với NaOH là:
A. 9
B. 6
C. 7
D. 8
- Câu 110 : Có hai ống nghiệm mất nhãn chứa từng chất riêng biệt là dung dịch ancol but-1-ol (ancol butylic) và dung dịch phenol. Nếu chỉ dùng 1 hoá chất để nhận biết 2 chất trên thì hoá chất đó là
A. nước
B. dung dịch brom
C. quỳ tím
D. natri kim loại
- Câu 111 : Hợp chất nào có áp suất hơi bão hòa cao nhất ở 25°C?
A. Butanol-1 (Rượu n-Butylic)
B. Metyl n-propyl ete
C. n-Butylamin (1-Aminobutan)
D. Rượu t-Butylic (2-Metylpropanol-2)
- Câu 112 : X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,2,2-tetraclo etan
B. 1,2-điclo etan
C. 1,1-điclo etan
D. 1,1,1-triclo etan
- Câu 113 : Có ba rượu đa chức: ;
A. (1)
B. (3)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
- Câu 114 : Trong các dẫn xuất của benzen có CTPT , có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với ddịch NaOH?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2.
- Câu 115 : Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt 2 đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử ?
A. Na
B.
C.
D. NaOH
- Câu 116 : Đun glixerol với axit H2SO4 đặc sinh ra hợp chất X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2. X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 117 : Cho các loại hợp chất hữu cơ mạch hở: (1) Ancol đơn chức no; (2) Anđehit đơn chức no; (3) ancol đơn chức không no một nối đôi; (4) anđehit đơn chức không no một nối đôi . Ứng với công thức tổng quát chỉ có 2 chất trên thỏa là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (4).
- Câu 118 : A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là .A có công thức phân tử :
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Có khả năng hòa tan thành dung dịch xanh lam
A. rượu etylic.
B. Fomon.
C. Phenol.
D.Glixerin
- Câu 120 : Cho các chất: ancol metylic, glixerol, etilenglicol, axit lactic, cho m gam mỗi chất tác dụng hoàn toàn với Na dư, chất tạo ra H2 nhiều nhất là:
A. axit lactic
B. etilenglicol
C. glixerol
D. ancol metylic
- Câu 121 : Hợp chất A có công thức phân tử . Để A có thể tồn tại được thì x có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 1, 2 và 3
- Câu 122 : Chọn định nghĩa đúng về ancol?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OH
B. Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm -OH liên kết với cacbon thơm
C. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH liên kết với nguyên tử cacbon no
D. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm -OH liên kết với cacbon bậc 1
- Câu 123 : Công thức đơn giản nhất của chất X là .Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 124 : Hợp chất X có công thức phân tử . X tác dụng với dung dịch sinh ra bạc kết tủa. Khi cho X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là
A. butanal.
B. andehit isobutyric.
C. 2- metylpropanal
D. butenal.
- Câu 125 : Có thể thu được bao nhiêu anken đồng phân (kể cả đồng phân hình học) khi tách HBr ra khỏi các đồng phân của
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 126 : Hệ số cân bằng của phương trình phản ứng lần lượt là
A. 3,4,4,3,2,2
B. 3,4,2,3,2,2
C. 3,2,4,3,3,2
D. 3,2,4,3,2,2
- Câu 127 : Có 3 dd và 2 chất lỏng . Chỉ dùng chất nào sau đây nhận biết tất cả các chất trên?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch .
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch .
- Câu 128 : Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT là thoả mãn tính chất: Không tác dụng với NaOH, không làm mất màu nước , tác dụng với Na giải phóng ?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 129 : Rượu đơn chức no X có phần trăm nguyên tố cacbon theo khối lượng là 52,17%. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về ancol X?
A. Tác dụng với CuO đung nóng cho ra một anđehit.
B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken.
C. Rất ít tan trong nước.
D. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng
- Câu 130 : Cho các chất: . Sự sắp xếp tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:
A.
B.
C. ,
D. ,
- Câu 131 : Cho các chất: . Nhiệt độ sôi các chất tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. 3 < 1 < 2 < 4
B. 4 < 3 < 2 < 1
C. 1 < 2 < 3 < 4
D. 2 < 4 < 1 < 3
- Câu 132 : Khi tách nước một chất X có công thức tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 133 : Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được giải thích như sau:
A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua
B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete
C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua
D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete
- Câu 134 : Trong các phát biểu sau về rượu:
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (4), (5).
- Câu 135 : Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là . X có khả năng tác dụng với NaOH. Số CTCT của X là:
A. 9
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 136 : Cho công thức chất A là . Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 137 : Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử tác dụng được với Na, không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch ?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 138 : Ancol X có công thức phân tử là . X tác dụng với ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol Cu đúng bằng số mol ancol đã phản ứng. Vậy X là :
A. butan-l,2-điol
B. butan-l,4-điol
C. 2-Metylpropan-l,2-điol
D. butan-l,3-điol
- Câu 139 : Số đồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là:
A. 8
B. 5
C. 14
D. 12
- Câu 140 : Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với các ancol đồng phân cấu tạo có công thức
A. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là tert-butylic và thấp nhất là n-butylic, trong các đồng phân thì n-butylic tan trong nước tốt nhất.
C. Ancol n-butylic và ancol iso butylic phản ứng với dung dịch HCl khó khăn, còn ancol tert-butylic lại phản ứng dể dàng với dung dịch HCl.
D. Tiến hành tách nước, sau đó lại cộng nước thì từ ancol n-butylic sẽ điều chế được ancol sec-butylic và từ ancol iobutylic điều chế dược ancol tert-butylic
- Câu 141 : Hợp chất hữu cơ X là rượu có công thức phân tử . Đun X với đặc ở 170°C không được anken. X có tên gọi là
A. Pentanol - 1 (hay pentan -1 - ol)
B. Pentanol - 2 (hay pentan - 2 - ol)
C. 2,2 - đimetyl propanol -1 (hay 2,2 - đimetyl propan -1 - ol)
D. 2 - metyl butanol - 2 (hay 2 - metyl butan - 2 - ol)
- Câu 142 : Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y tác dụng được với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là
A.
B.
C.
D.
- Câu 143 : Cho các chất: metylclorua, vinylclorua, anlylclorua, etylclorua, điclometan, 1,2-đicloetan, 1,1- đicloetan, 1,2,3-triclopropan, 2-clopropen, triclometan, phenylclorua, benzylclorua. Số chất khi thủy phân trong môi trường kiềm ở điều kiện thích hợp thì thu được ancol là
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 144 : Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ mà khi đốt cháy các hợp chất này chỉ thu được CO2 và H2O?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 145 : Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt 2 ancol đồng phân có cùng công thức phân tử ?
A. Na và đặc
B. Na và CuO
C. CuO và dung dịch
D. Na và dung dịch
- Câu 146 : Có thể phân biệt thuận tiện và nhanh chóng rượu bậc 1, rượu bậc 2, rượu bậc 3 bằng chất nào sau đây ?
A. CuO đun nóng.
B. đặc.
C. loãng.
D. đặc, đun nóng.
- Câu 147 : Chất 1-brom-2,4-đimetylheptađien-2,5 có số đồng phân cis, trans là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 148 : Số chất ứng với công thức phân tử (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 149 : A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 150 : Cho chất X có công thức phân tử là . Khi đun sôi X với KOH và etanol người ta thu được 3 olefin, mà khi hidro hoá cả 3 olefin đều thu được n-butan. X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 151 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch . Tên gọi của X là:
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
- Câu 152 : Hợp chất hữu cơ X nào ứng với công thức tổng quát . X không tác dụng được với (xúc tác Ni).
A. Ancol không no, đơn chức.
B. Ancol mạch vòng.
C. Anđehit no.
D. Xeton đơn chức
- Câu 153 : Đồng phân nào của ancol khi tách nước sẽ cho 3 olefin đồng phân?
A. ancol isobutylic
B. 2-metyl-propan-2-ol
C. butan-1-ol
D. butan-2-ol
- Câu 154 : Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch natri etylat () thì dung dịch có màu
A. hồng
B. xanh
C. đỏ
D. vàng
- Câu 155 : Chất X mạch hở có công thức phân tử là . X tác dụng với Na nhưng không bị oxi hóa nhẹ bởi CuO nung nóng. Hãy cho biết tên gọi của X
A. 2-Metylbutanol -1
B. 2-Metylbutanol - 2
C. 3-Metylbutanol -2
D. pentanol - 3
- Câu 156 : Có các hợp chất hữu cơ: . Chất đehiđrat hóa tạo thành ba olefin đồng phân là :
A. X
B. Y và Z
C. T
D. không có
- Câu 157 : Một ancol no, mạch hở có công thức thực nghiệm (C2H5O)n. Vậy CTPT của ancol là
A.
B.
C.
D.
- Câu 158 : Một ancol X tác dụng với Na dư thu được thể tích bằng thể tích hơi ancol X đã phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi ancol X thu được không đến ba thể tích (các thể tích đo ở cùng điều kiện). Vậy X là
A. Ancol etylic
B. Etylen glycol
C. Ancol propylic
D. Propan điol
- Câu 159 : Chất hữu cơ X có công thức phân tử là . X có các tính chất:
A.
B.
C.
D.
- Câu 160 : X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó . X có đặc điểm là
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất.
B. Hòa tan được Cu(OH)2.
C. Chứa 1 liên kết pi trong phân tử
D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức
- Câu 161 : Trong hỗn hợp etanol và nước, kiểu liên kết hiđro nào là bền nhất ?
- Câu 162 : Ancol 3-metylbutan-2-ol có công thức cấu tạo nào sau đây ?
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ