Đề kiểm tra Chương 1 môn Hóa học 11 năm học 2019 -...
- Câu 1 : Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu ?
A. H2O.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NaCl.
- Câu 2 : Cặp chất nào sau đây hoà tan trong nước đều phân li ra ion?
A. C12H22O11, MgCl2
B. C6H12O6, Ba (OH)2
C. Na2CO3, CH3COOC2H5
D. H2SO4 , NaCl
- Câu 3 : Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?
A. NaOH, HCl, Na2SO4
B. KOH, CH3COOH, H2S
C. H2CO3, CuSO4, NaCl
D. H3PO4, MgSO4, KCl
- Câu 4 : Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li yếu:
A. NaOH, HCl
B. H2O, CH3COOH
C. KOH, NaCl
D. CuCl2, MgSO4
- Câu 5 : Dãy chất nào dưới đây đều là chất điện li mạnh ?
A. HCl, NaOH, NaCl.
B. HCl, NaOH, CH3COOH.
C. KOH, NaCl, H2O
D. NaNO3, CH3COOH , HNO3.
- Câu 6 : Dãy gồm các chất đều là chất điện li yếu là?
A. H2S, H2SO4
B. CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH
D. H2S , HCl
- Câu 7 : Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính
A. KOH
B. Ca(OH)2
C. Al(OH)3
D. Ba(OH)2
- Câu 8 : Chất nào dưới đây là axit theo A-re-ni-ut?
A. Ca(NO3)2
B. H2SO4
C. NH3
D. NaOH
- Câu 9 : Khí HCl khi tan vào trong nước tạo thành dung dịch
A. axit mạnh
B. bazơ mạnh
C. axit yếu
D. trung tính
- Câu 10 : Zn(OH)2 là
A. Chất lưỡng tính
B. Bazơ lưỡng tính
C. Hiđroxit lưỡng tính
D. Hiđroxit trung hoà.
- Câu 11 : Cho phenolphtalein vào dung dịch nào sau đây sẽ hóa hồng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaCl
D. dung dịch BaCl2
- Câu 12 : Cho phenolptalein vào dung dịch có pH= 6 thì phenolptalein sẽ chuyển sang màu gì?
A. Không đổi màu
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu tím
- Câu 13 : Cho quỳ tím vào dd có pH = 4 thì qùy tím sẽ chuyển sang màu
A. Không đổi màu
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu tím
- Câu 14 : Phenolptalein sẽ chuyển sang màu gì khi cho vào dd có pH= 9 ?
A. Không đổi màu
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu tím
- Câu 15 : Chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. Ba(OH)2
B. KOH.
C. Al(OH)3
D. NaOH
- Câu 16 : Nhóm nào dưới đây đều gồm các axit nhiều nấc?
A. H2S, HCl
B. HBr, H2SO4
C. HClO4 ,HCl
D. H2SO4, H3PO4
- Câu 17 : Phương trình điện li nào đúng?
A. Ca(OH)2 → Ca+ + 2 OH-
B. KCl → K 3+ + Cl2-
C. BaCl2 → Ba+ + 2Cl-
D. Na2SO4 → 2Na + + SO42-
- Câu 18 : Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?
A. HCl → H+ + Cl-.
B. CH3COOH ⇔ CH3COO- + H+.
C. HNO3 → H+ + NO3-.
D. NaCl → Na2+ + Cl-.
- Câu 19 : Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?
A. NaCl → Na + Cl-
B. CH3COOH → CH3COO– + H+
C. Na2CO3 → Na2+ + CO32-
D. K2CO3 → 2K+ + CO32-
- Câu 20 : Dung dịch NaOH chứa
A. Na+
B. OH-
C. NaOH, Na+, OH-
D. OH- , Na+
- Câu 21 : Dung dịch CH3COOH chứa
A. CH3COO-
B. CH3COO-, H+, CH3COOH
C. H+
D. CH3COO-, H+
- Câu 22 : Cho quỳ tím vào dd có pH = 10 thì qùy tím sẽ chuyển sang màu
A. Không đổi màu
B. Màu xanh
C. Màu đỏ
D. Màu tím
- Câu 23 : Cho dung dịch H2SO4 tác dung với dung dịch BaCl2 phương trình ion thu gọn nào đúng
A. Ba2+ + SO42- → BaSO4
B. Ba+ + SO4+ → BaSO4
C. 2H+ + 2Cl- → HCl.
D. CH3COOH → CH3COO- + H+
- Câu 24 : Cho dung dịch NH4Cl tác dung với dung dịch KOH phương trình ion thu gọn nào đúng
A. NH4+ + OH- → NH3 + H2O
B. Ba+ + SO4+ → BaSO4
C. 2H+ + 2Cl- → HCl.
D. K+ + Cl- → KCl
- Câu 25 : Cho dung dịch KCl tác dung với dung dịch AgNO3 phương trình phân tử nào đúng
A. AgNO3 + KCl → AgCl + KNO3
B. AgNO3 + KCl → AgCl + K2NO3
C. AgNO3 + KCl → AgCl2 + KNO3
D. AgNO3 + KCl → 2AgCl + KNO3
- Câu 26 : Dung dịch H2SO4 có nồng độ 0,0005M, nồng độ mol ion H+ bằng
A. 10-6M
B. 10-5M
C. 10-4M
D. 10-3M
- Câu 27 : Trong 1 lít dung dịch CH3COOH 0,01M có 6,26.1021 phân tử chưa phân li và ion. Biết số Avogađro là 3,023.1023. Độ điện li của dung dịch axit trên là
A. 3,93%
B. 2,50%
C. 3,42%
D. 3,89%
- Câu 28 : Nồng độ của ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M là 0,0013M. Độ điện li của dung dịch CH3COOH là:
A. 3,25%
B. 1,30%
C. 1,45%
D. 2,6%
- Câu 29 : Phát biểu nào sau đây đúng theo quan điểm của Areniut?
A. Bazơ là hợp chất khi tan trong nước phân li ra ion OH-.
B. Bazơ là chất có khả năng nhận proton.
C. Axit là chất có khả năng cho proton.
D. Bazơ là hợp chất mà trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
- Câu 30 : Trong 150ml dung dịch Ba(NO3)2 0,2M có chứa:
A. 0,30 mol Ba(NO3)2
B. 0,02 mol Ba(NO3)2
C. 0,03 mol ion Ba2+ và 0,06 mol NO3-
D. 0,03 mol ion Ba2+ và 0,03 mol NO3-
- Câu 31 : Trong 1ml dung dịch HNO2 có 5,64.1019 phân tử HNO2; 3,6.1018 ion NO2 - Độ điện li của dung dịch này là:
A. 6,00%
B. 4,50%
C. 5,10%
D. 4,25%
- Câu 32 : Trong những phát biểu sau, phát biểu nào về Ka là đúng?
A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ.
B. Giá trị Ka không phụ thuộc vào bản chất của dung môi và nhiệt độ.
C. Giá trị Ka của axit càng nhỏ, lực axit của nó càng yếu.
D. Giá trị Ka càng nhỏ, lực của nó càng mạnh.
- Câu 33 : Thang pH thường dùng có giá trị từ 0 đến 14 đó là vì lí do nào sau đây?
A. Tích số ion của nước ở 25∘C là: [H+].[OH−]=10−14
B. pH dùng để đo dung dịch có [H+] nhỏ.
C. Để tránh ghi [H+] với số mũ âm.
D. pH chỉ dùng để đo độ axit của các dung dịch axit yếu.
- Câu 34 : Cho độ điện li của HX 2M là 0,95%. Hằng số phân li của axit là:
A. 1,65.10-4
B. 1,50.10-4
C. 1,80.10-4
D. 2,00.10-4
- Câu 35 : Ion nào sau đây đóng vai trò là bazơ?
A. NH4+
B. Al3+
C. S2-
D. HSO4−
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ