Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 17 (có đáp án): Tim và...
- Câu 1 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim:
A. Tim có 4 ngăn
B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.
C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất
D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van
- Câu 2 : Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?
A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.
B. Ngăn cản sự hòa trộn máu
C. Đẩy máu
D. Không có đáp án nào chính xác.
- Câu 3 : Hệ mạch gồm mấy loại mạch?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất?
A. Động mạch chủ
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Động mạch phổi
- Câu 5 : Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim với vận tốc và áp lực nhỏ?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
- Câu 6 : Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Mao mạch
D. Mạch bạch huyết
- Câu 7 : Tim co chu kì, mỗi chu kì gồm mấy pha:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 8 : Chiều đi của máu trong cơ thể là?
A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch
B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch
C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch
D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch
- Câu 9 : Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 10 : Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào
A. Tĩnh mạch phổi
B. Tĩnh mạch chủ
C. Động mạch chủ
D. Động mạch phổi
- Câu 11 : Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào
A. Mao mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 12 : Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào
A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm
B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì
C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào
D. Tất cả các phương án còn lại
- Câu 13 : Ở người bình thường, trung bình mỗi chu kì thì tim nghỉ ngơi hoàn toàn trong bao lâu
A. 0,3 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,1 giây
- Câu 14 : Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?
A. 0,6 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,3 giây
- Câu 15 : Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần
A. 85 lần
B. 75 lần
C. 60 lần
D. 90 lần
- Câu 16 : Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?
A. Động mạch dưới đòn
B. Động mạch dưới cằm
C. Động mạch vành
D. Động mạch cảnh trong
- Câu 17 : Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào
A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co
B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co
C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung
D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 Cấu tạo cơ thể người
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 3 Tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 4 Mô
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 10 Hoạt động của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 9 Cấu tạo và tính chất của cơ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 11 Tiến hoá của hệ vận động và Vệ sinh hệ vận động
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 6 Phản xạ
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 7 Bộ xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 8 Cấu tạo và tính chất của xương
- - Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 13 Máu và môi trường trong cơ thể