Trắc nghiệm LÍ thuyết Cân bằng của vật rắn KHÔNG c...
- Câu 1 : Hai lực cân bằng là:
A. Hai lực đặt vào 2 vật khác nhau, cùng cường độ, có phương cùng trên 1 đường thẳng, có chiều ngược nhau
B. Hai lực cùng đặt vào 1 vật, cùng cường độ có chiều ngược nhau, có phương nằm trên 2 đường thẳng khác nhau
C. Hai lực cùng đặt vào 1 vật, cùng cường độ có chiều ngược nhau
D. Cả A,B,C đều đúng
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Vật nằm cân bằng giữa tác dụng của 2 lực thì 2 lực này cùng phương, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau
B. Vật cân bằng dưới tác dụng của 2 lực và thì
C. Trọng tâm của bản kim loại hình chữ nhật nằm tại tâm (giao điểm của 2 đường chéo) của hình chữ nhật đó
D. Vật treo vào dây nằm cân bằng thì dây treo có phương thẳng đứng và đi qua trọng tâm G của vật
- Câu 3 : Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ 3 lực tác dụng lên vật rắn cân bằng?
A. Ba lực phải đồng qui
B. Ba lực phải đồng phẳng
C. Ba lực phải đồng phẳng và đồng qui
D. Hợp của 2 lực bất kì cân bằng với lực thứ 3
- Câu 4 : Một vật không có trục quay nếu chịu tác dụng của 1 ngẫu lực thì sẽ chuyến động ra sao?
A. Không chuyển động vì ngẫu lực có hợp lực bằng 0
B. Quay quanh 1 trục bất kì
C. Quay quanh 1 trục do ngẫu lực hình thành
D. Chuyên động khác A, B, C
- Câu 5 : Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ 3 lực tác dụng lên cùng 1 vật rắn là cân bằng
A. Ba lực đồng qui
B. Ba lực đồng phẳng
C. Ba lực đồng phẳng và đồng qui
D. Hợp lực của 2 trong 3 lực cân bằng bằng với lực thứ 3
- Câu 6 : Chọn phát biếu chính xác nhất
A. Hợp lực không có hợp lực
B. Muốn cho 1 vật cân bằng thì hợp lực của các lực đặt vào nó phải bằng 0
C. Muốn cho 1 vật cân bằng thì tổng đại số mômen lực tác dụng lên vật bằng 0
D. Mọi lực tác dụng vào vật có giá không qua trọng tâm sẽ làm cho vật chuyên động quay
- Câu 7 : Ở trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho,vật rắn quay quanh trục?
A. Lực có giá cắt trục quay
B. Lực có giá song song với trục quay
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và cắt trục quay
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
- Câu 8 : Đối với vật quay quanh 1 trục cố định, câu nào sau đây đúng?
A. Vật quay được là nhờ Mômen lực tác dụng lên nó
B. Nếu không chịu Mômen lực tác dụng thì vật phải đứng yên
C. Khi không còn Mômen lực tác dụng thì vật đang quay lập tức dừng lại
D. Khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là có mômen lực tác dụng lên vật
- Câu 9 : Một vật quay quanh 1 trục cố định, câu nào sau đây là chưa chính xác?
A. Nếu không còn Mômen nào tác dụng thì vật sẽ quay chậm lại
B. Khi không còn mômen tác dụng thì vật đang quay sẽ quay đều
C. Khi vật chịu tác dụng của mômen cản (ngược chiều quay) thì vật sẽ quay chậm lại
D. Khi thấy vận tốc góc của vật thay đổi thì chắn chắc là đã có mômen lực tác dụng lên vật
- Câu 10 : Kết luận nào dưới đây về điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là đúng nhất?
A. ba lực đó phải đồng phẳng và đồng quy
B. ba lực đó phải đồng quy
C. ba lực đó phải đồng phẳng
D. hợp lực của hai lực bất kỳ phải cân bằng với lực thứ ba
- Câu 11 : Chọn kết luận đúng
A. Khi vật rắn cân bằng thì trọng tâm là điểm đặt của tất cả các lực
B. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng nằm trên trục đối xúng của vật
C. Mỗi vật rắn chỉ có một trọng tâm và có thể là một điểm không thuộc vật đó
D. Trọng tâm của bất kỳ vật rắn nào cũng đặt tại một điểm trên vật
- Câu 12 : Trong trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?
A. Lực có giá đi qua trục quay
B. Lực có giá song song với trục quay
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không đi qua trục quay
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và đi qua trục quay
- Câu 13 : Nhận xét nào sau đây là sai? Hợp lực của hai lực song song cùng chiều có đặc điểm
A. Cùng giá với các lực thành phần
B. Có giá nằm giữa hai giá của hai lực thành phần theo quy tắc chia trong
C. Cùng chiều với hai lực thành phần
D. Có độ lớn bằng tổng độ lớn của hai lực thành phần
- Câu 14 : Chọn kết luận đúng: Cân bằng bền là loại cân bằng mà vật có vị trí trọng tâm ở vị trí
A. thấp nhất so với các vị trí lân cận
B. cao bằng với các vị trí lân cận
C. cao nhất so với các vị trí lân cận
D. bất kì so với các vị trí lân cận
- Câu 15 : Nhận xét nào sau đây về ngẫu lực là sai?
A. Có thể thay thế ngẫu lực bằng hợp lực tìm được bằng quy tắc họp lực song song (ngược chiều)
B. Ngẫu lực là hệ gồm hai lực song song, ngược chiều và có độ lớn bằng nhau
C. Momen của ngẫu lực tính theo công thức: M = F.d (trong đó d là cánh tay đòn của ngẫu lực)
D. Nếu vật không có trục quay cố định chịu tác dụng của ngẫu lực thì nó sẽ quay quanh một trục đi qua trọng tâm và vuông góc với mặt phẳng chứa ngẫu lực
- Câu 16 : Khi dùng Tua−vít để vặn đinh vít, người ta đã tác dụng vào các đinh vít
A. một ngẫu lực
B. hai ngẫu lực
C. cặp lực cân bằng
D. cặp lực trực đối
- Câu 17 : Một vật đang quay quanh một trục cố định với tốc độ góc không đổi. Nếu bỗng nhiên tất cả mômen lực tác dụng lên vật mất đi thì
A. Vật quay chậm dần rồi dừng lại
B. Vật quay nhanh dần đều
C. Vật lập tức dừng lại
D. Vật tiếp tục quay đều
- Câu 18 : Một vật không có trục quay cố định, khi chịu tác dụng của một ngẫu lực thì vật sẽ
A. chuyển động tịnh tiến
B. chuyển động quay
C. vừa quay, vừa tịnh tiến
D. nằm cân bằng
- Câu 19 : Tác dựng một lực có giá đi qua trọng tâm của một vật thì vật đó sẽ
A. chuyển động tịnh tiến
B. chuyển động quay
C. vừa quay vừa tịnh tiến
D. quay rồi chuyển động tịnh tiến
- Câu 20 : Một vật rắn đang quay quanh một trục cố định. Các điểm trên vật rắn không thuộc trục quay sẽ
A. có cùng tốc độ góc
B. có cùng tốc độ dài
C. có cùng gia tốc hướng tâm
D. có cùng gia tốc toàn phần
- Câu 21 : Một vật rắn chịu tác dụng của hai lực và , để vật ở trạng thái cân bàng thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Một lực F tác dụng lên vật rắn, khi điểm đặt của lực F dời chô trên giá của nó thì tác dụng của lực đó lên vật rắn
A. tăng lên
B. giảm xuống
C. không đổi
D. bằng không
- Câu 23 : Trong các vật sau vật nào có trọng tâm không nằm trên vật?
A. Mặt bàn học
B. Viên bi đặc
C. Chiếc nhẫn trơn
D. Viên gạch
- Câu 24 : Chọn câu sai khi nói về cân bằng của vật rắn treo ở đầu dây?
A. Dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật
B. Độ lớn của lực căng dây bằng độ lớn của trọng lực tác dụng lên vật
C. Trọng lực tác dụng lên vật có điểm đặt tại điểm gắn dây với vật
D. Lực căng dây và trọng lực của vật là hai lực trực đối
- Câu 25 : Cân bằng của vật rắn
A. gồm 3 dạng: cân bằng bền, cân bằng không bền và cân bằng phiếm định
B. luôn là cân bằng bền
C. là cân bằng khi chỉ chịu tác dụng của trọng lực
D. khi không có lực nào tác dụng lên vật
- Câu 26 : Một vật chịu tác dụng của ba lực không song song, khi vật cân bằng thì điều nào sau đây sai?
A. Ba lực có giá đồng phẳng
B. Ba lực có giá đồng quy
C. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực còn lại
D. Độ lón của hai trong ba lực phải bằng nhau
- Câu 27 : Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu hướng kéo vật trở về vị trí cân bằng cũ của nó là cân bằng
A. tịnh tiến
B. bền
C. không bền
D. phiếm định
- Câu 28 : Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu hướng kéo vật ra xa vị trí cân bằng cũ của nó là cân bằng
A. tịnh tiến
B. bền
C. không bền
D. phiếm định
- Câu 29 : Một vật rắn khi kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một chút thì trọng lực có xu hướng giữ nguyên vật ở vị trí cân bằng mới của nó là cân bằng
A. tịnh tiến
B. bền
C. không bền
D. phiếm định
- Câu 30 : Một vật đang đang đứng yên trên mặt sàn nằm ngang kéo vật bằng một lực có độ lớn 10 N, bỏ qua mọi ma sát. Muốn vật không chuyển động thì tác dụng vào vật một lực cùng giá với . Lực có đặc điểm
A. ngược chiều với lực và có độ lớn lớn hơn 10 N
B. ngược chiều với lực và có độ lớn bằng 10 N
C. cùng chiều với lực và có độ lớn bằng 10 N
D. ngược chiêu với lực và có độ lớn nhỏ hơn 10 N
- Câu 31 : Chọn phát biểu sai.
A. Mặt chân đế có thể là mặt đáy của vật
B. Mặt chân đế là hình đa giác lồi nhỏ nhất bao bọc tất cả các diện tích tiếp xúc nó
C. Điều kiện cân bằng của vật có mặt chân đế là trọng tâm “rơi” trên mặt chân đế
D. Mặt chân đế là giao tuyến giữa mặt đáy của vật và mặt phẳng ngang
- Câu 32 : Hai lực trực đối và được biểu diễn bởi hình nào sau đây?
A. Hình 2
B. Hình 4
C. Hình 1
D. Hình 3
- Câu 33 : Dạng cân bàng của nghệ sĩ xiếc đang đứng trên dây là thuộc dạng cân bằng nào sau đây?
A. Cân bằng bền
B. Cân bằng không bền
C. Cân bằng phiến định
D. Cân bàng di động
- Câu 34 : Để tăng mức vững vàng của trạng thái cân bằng đối với xe cần cẩu người ta chế tạo xe có
A. khối lượng lớn
B. mặt chân đế nhỏ
C. mặt chân đế rộng và trọng tâm thấp
D. mặt chân đế nhỏ, và khối lượng lớn
- Câu 35 : Ôtô chở hàng nhiều, chất đầy hàng nặng trên nóc xe dễ bị lật vì
A. vị trí của trọng tâm của xe cao
B. giá của trọng lực tác dụng lên xe đi qua mặt chân đế
C. mặt chân đế của xe quá nhỏ
D. xe chở quá nặng
- Câu 36 : Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của 3 lực không song song là
A. hợp lực của hai lực bằng với lực thứ ba
B. Hợp lực của hai lực cân bằng với lực thứ ba
C. Hợp lực của hai lực phải lớn hơn lực thứ ba
D. tổng hai lực phải bằng lực thứ ba
- Câu 37 : Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song, đồng phẳng và là
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Một vật rắn chịu tác dụng của lực F có thể quay quanh trục cố định, khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là d. Momen của lực F tác dụng lên vật
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Đơn vị momen của lực trong hệ SI là
A.
B. N/m
C. N.m
D. N.m/s
- Câu 40 : Chọn câu sai. Đặc điểm của chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định là
A. mọi điểm của vật đều quay được cùng một góc trong cùng một khoảng thời gian
B. mọi điểm của vật có cùng tốc độ góc
C. khi vật quay nhanh dần thì tốc độ góc tăng dần
D. đường thẳng nối hai điểm bất kì có phương luôn không đổi
- Câu 41 : Momen ngẫu lực đối với trục quay O vuông góc với mặt phẳng của ngẫu lực như hình vẽ. Chọn hệ thức đúng.
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Một vật rắn chịu tác dụng của lực F quay quanh một trục, khoảng cách từ giá của lực đến trục quay là d. Khi tăng lực tác dụng lên sáu lần và giảm d đi hai lần thì momen của lực F tác dụng lên vật
A. không đổi
B. tăng hai lần
C. tăng ba lần
D. giảm ba lần
- Câu 43 : Mômen của một lực có tác dụng như thế nào đối với một vật quay quanh một trục cố định?
A. Làm vật chuyển động tịnh tiến
B. Làm vật quay quanh trục đó
C. Làm vật biến dạng
D. Giữ cho vật đứng yên
- Câu 44 : Hai lực song song, ngược chiều có cùng độ lớn F tác dụng lên một vật. Khoảng cách giữa hai giá của hai lực là d. Mômen của ngẫu lực là
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Bánh đà là ứng dụng của
A. momen lực
B. mức quán tính
C. ngẫu lực
D. trọng lượng
- Câu 46 : Chọn ý sai. Bánh đà được sử dụng trong vật nào sau đây?
A. Xe lăn
B. Động cơ đốt trong 4 kì
C. Đĩa mài trong máy mài
D. Bánh xe đạp
- Câu 47 : Một ngẫu lực tác dụng vào một thanh cứng như hình vẽ. Momen của ngẫu lực tác dụng vào thanh đối với trục O là
A. (F’x − Fd)
B. (F’d − Fx)
C. (Fx + F’d)
D. Fd
- Câu 48 : Một ngẫu lực gồm hai lực và có độ lớn, cánh tay đòn là d. Mômen của ngẫu lực này là
A.
B. 2Fd
C. Fd
D. 0,5Fd
- Câu 49 : Một vật có hình dạng bất kì được treo bằng sợi dây mềm. Khi cân bàng dây treo trùng với
A. phương tiếp tiếp với vật tại điểm treo
B. trục đối xứng của vật
C. đường thẳng bất kì qua trọng tâm của vật
D. đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật
- Câu 50 : Hai lực cân bằng là hai lực
A. có cùng độ lớn
B. cùng giá, cùng chiều và cùng độ lớn
C. đặt vào một vật, cùng giá, ngược chiều và cùng độ lớn
D. trực đối
- Câu 51 : Hai lực trực đối là hai lực
A. ngược chiều
B. cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn
C. cùng độ lớn, cùng chiều
D. trái chiều có độ lớn khác nhau
- Câu 52 : Một vật nằm cân bằng trên mặt phẳng ngang là vì
A. không có lực tác dụng lên vật
B. vật chỉ chịu tác dụng của lực hút trái đất
C. phản lực mặt sàn tác dụng lên vật cân bằng với trọng lực
D. ma sát giữa vật và mặt sàn quá lớn
- Câu 53 : Vật càng cân bằng khi
A. trọng tâm của vật càng cao và chu vi mặt chân đế lớn
B. diện tích của mặt chân đế nhỏ và trọng tâm vật càng cao
C. giá của trọng lực có phưcmg thẳng đứng
D. trọng tâm vật thấp và diện tích của mặt chân đế rộng
- Câu 54 : Mức quán tính của một vật quay quanh một trục phụ thuộc vào
A. khối lượng và sự phân bố khối lượng đối với trục quay
B. hình dạng và kích thước của vật
C. tốc độ góc của vật
D. vị trí của trục quay
- Câu 55 : Trọng tâm của vật là điểm đặt của
A. trọng lực tác dụng vào vật
B. lực đàn hồi tác dụng vào vật
C. lực hướng tâm tác dụng vào vật
D. lực từ trường Trái Đất tác dụng vào vật
- Câu 56 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? Vị trí trọng tâm của một vật
A. luôn ở một điểm trên vật
B. có thể trùng với tâm đối xứng của vật
C. có thể ở trên trục đối xứng của vật
D. phụ thuộc sự phân bố của khối lượng vật
- Câu 57 : Điều kiện cân bằng của một vật có mặt chân đế là
A. giá của trọng lực phải xuyên qua mặt chân đế
B. giá của trọng lực thẳng đứng
C. giá của trọng lực nằm ngoài mặt chân đế
D. trọng tâm của vật ở ngoài mặt chân đế
- Câu 58 : Khi một lực tác dụng vào vật rắn, yếu tố nào sau đây của lực có thể thay đổi mà không ảnh hưởng đến tác dụng của lực?
A. Độ lớn
B. Chiều
C. Giá
D. Điểm đặt dọc theo giá
- Câu 59 : Đối với một vật quay quanh một trục cố định, kết luận nào sau đây đúng?
A. Khi tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật
B. Nếu không có mômen lực tác dụng lên vật thì vật phải đứng yên
C. Vật quay được là nhờ có mômen lực tác dụng lên vật
D. Khi tất cả mômen lực tác dụng lên vật bỗng nhiên mất đi thì vật đang quay sẽ lập tức dừng lại
- Câu 60 : Mức quán tính của một vật chuyển động quay quanh một trục cố định không phụ thuộc vào
A. Khối lượng của vật
B. Tốc độ góc của vật
C. Hình dạng, kích thước của vật
D. Sự phân bố khối lượng của vật đối với trục quay
- Câu 61 : Chọn kết luận sai:
A. Tốc độ góc đặc trưng cho sự quay nhanh hay chậm của vật rắn
B. Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, các điểm ở gần trục quay có tốc độ góc nhỏ hon so với các điểm ở xa
C. Khi vật quay đều, tốc độ góc không đổi
D. Đơn vị tốc độ góc là rad/s
- Câu 62 : Lực tác dụng vào vật làm cho vật quay quanh một trục có giá
A. song song với trục quay
B. cắt trục quay
C. nằm trong mặt phẳng song song trục quay
D. nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay và không cắt trục quay
- Câu 63 : Một lực F năm trong mặt phẳng vuông góc với trục quay. Momen của lực F đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực quanh trục ấy được đo bằng
A. tích của lực tác dụng với cánh tay đòn
B. tích của tốc độ góc và lực tác dụng
C. thương của lực tác dụng với cánh tay đòn
D. thương của lực tác dụng với tốc độ góc
- Câu 64 : Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là
A. hợp lực tác dụng lên vật bằng 0
B. momen của trọng lực tác dụng lên vật bằng 0
C. tổng momen của các lực làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực làm vật quay theo chiều ngược lại
D. giá của trọng lực tác dụng lên vật đi qua trục quay
- Câu 65 : Chuyến động tịnh tiến của một vật là chuyển động mà
A. vật chỉ có tác dụng của lực hút Trái Đất
B. tốc độ của vật luôn không đổi
C. đường thẳng nối hai điểm bất kì trên vật có phương thay đổi theo thời gian
D. đường thẳng nối hai điểm bất kì trên vật luôn song song với chính nó
- Câu 66 : Mức quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào
A. khối lượng riêng của vật
B. khối lượng của vật
C. vị trí trục quay
D. tốc độ góc của vật
- Câu 67 : Một vật đang quay quanh một trục với tốc độ góc ω không đổi. Khi đột ngột triệt tiêu momen lực tác dụng lên vật thì vật
A. quay chậm dần rồi dừng lại
B. dừng lại ngay
C. tiếp tục quay đều với tốc độ góc ω
D. quay chậm dần sau đó đổi chiều quay
- Câu 68 : Ngẫu lực là hai lực song song
A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật
B. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật
C. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau
D. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau
- Câu 69 : Đòn bẩy là ứng dụng của qui tắc
A. mặt phẳng nghiêng
B. quán tính
C. momen lực
D. đòn gánh
- Câu 70 : Cần điền từ nào vào chỗ trống để có một phát biểu đúng?
A. mômen lực
B. hợp lực
C. trọng lực
D. phản lực
- Câu 71 : Đối với vật có thể quay quanh một trục cố định
A. nếu không chịu momen lực tác dụng thì vật sẽ đứng yên
B. khi không còn momen lực tác dụng thì vật đang quay sẽ quay chậm lại
C. vật quay được chỉ khi có momen lực tác dụng lên nó
D. khi thấy tốc độ góc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có momen lực tác dụng lên vật
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do