Bài tập Dẫn xuất halogen của hidrocacbon, ancol, p...
- Câu 1 : Một Ancol đơn chức A tác dụng với HBr cho hợp chất B chứa C, H và 58,4% brom theo khối lượng. Nếu đun A với H2SO4 đặc ở 1800C thì thu được 3 olefin. Vậy A và B lần lượt có tên gọi là
A. Ancol secbutylic và 2-brom butan.
B. Ancol secbutylic và 1-brom butan.
C. Ancol isobutylic và 2-brom butan.
D. Ancol isobutylic và 1-brom butan.
- Câu 2 : Cho các chất sau: Axit propionic (1); Natri axetat (2); metyl axetat (3); propan-1-ol (4). Thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất là:
A. (3) < (2) < (4) < (1).
B. (3) < (4) < (1) < (2).
C. (2) < (3) < (4) < (1).
D. (4) < (3) < (1) < (2).
- Câu 3 : Công thức đơn giản nhất của chất X là (C4H9ClO)n. Công thức phân tử của X là:
A. C4H9ClO
B. C8H18ClO2
C. C12H27Cl3O3
D. C6H8ClO
- Câu 4 : Hợp chất X có công thức phân tử C4H8O. X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra bạc kết tủa. Khi cho X tác dụng với hidro tạo thành Y. Đun Y với H2SO4 sinh ra anken mạch không nhánh. Tên của X là
A. butanal.
B. anđehit isobutyric.
C. 2- metylpropanal.
D. butenal.
- Câu 5 : Gọi tên hợp chất có công thức phân tử như hình bên theo danh pháp IUPAC
A. 1-hiđroxi-3- metylbenzen
B. 2-clo-5-hiđroxitoluen
C. 4-clo-3-metylphenol
D. 3-metyl-4-clophenol
- Câu 6 : Đốt cháy hoàn toàn 0,105 mol hỗn hợp X gồm 2 ancol no, mạch hở A và B (B nhiều hơn A một nhóm chức) thì được 0,255 mol CO2. Cho cùng lượng hỗn hợp X này tác dụng với K dư thì được 1,848 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C3H7OH và C2H4(OH)2
B. C2H5OH và C2H4(OH)2
C. C2H5OH và C3H6(OH)2
D. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
- Câu 7 : Cho m gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no đơn chức bậc 1 có tỉ lệ mol 1:1 tác dụng với CuO dư, đun nóng thu được hỗn hợp rắn Y và 1 hỗn hợp hơi Z có tỉ khối so với H2 là 15,5. Cho toàn bộ Z phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng sinh ra 97,2 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 20,7
B. 13,8
C. 11,7
D. 17,55
- Câu 8 : Có thể thu được bao nhiêu anken đồng phân ( kể cả đồng phân hình học) khi tách HBr ra khỏi các đồng phân cua C4H9Br
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 9 : Cho 4 ancol sau: C2H5OH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3 và HO-CH2-CH2-CH2-OH. Ancol nào không hoà tan được Cu(OH)2?
A. C2H5OH, C2H4(OH)2
B. C2H4(OH)2, HO-CH2-CH2-CH2-OH
C. C2H5OH, HO-CH2-CH2-CH2-OH
D. Chỉ có C2H5OH
- Câu 10 : Trong dãy đồng đẳng rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung:
A. Độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. Độ sôi tăng, khả nặng tan trong nước giảm.
C. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. Độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
- Câu 11 : X là một rượu no, đa chức, mạch hở có số nhóm OH nhỏ hơn 5. Cứ 7,6 gam rượu X phản ứng hết với Natri cho 2,24 lít khí (đo ở đktc). Công thức hoá học của X là
A. C4H7(OH)3
B. C2H4(OH)2
C. C3H6(OH)2
D. C3H5(OH)3
- Câu 12 : Một rượu X mạch hở không làm mất màu nước brom, để đốt cháy a lit hơi rượu X thì cần 2,5a lit oxi (ở cùng đk). CTCT của X là:
A. C2H4(OH)2
B. C3H6(OH)2
C. C3H7OH
D. CH2CH3OH
- Câu 13 : A là một chất hữu cơ chứa một loại nhóm chức. Khi cho bay hơi hoàn toàn 2,3 gam A ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thích hợp thì thu được một thể tích hơi bằng thể tích của 0,8 gam khí oxi trong cùng điều kiện. Cho 4,6 gam A trên tác dụng hết với Na thì thu được 1,68 lít H2 (đktc). A là:
A. Axit oxalic
B. Glixerin
C. Butanđiol-1,2
D. Sorbitol
- Câu 14 : Cho các chất sau đây: HOCH2CH2OH (I); HOCH2CH2CH2OH (II); HOCH2CH(OH)CH3 (III); CH3COOH (IV); CH3CH(OH)COOH (V); C6H5OH (VI). Những chất hòa tan được Cu(OH)2 là
A. I, II, IV, V, VI.
B. I, II, III, IV.
C. I, III, IV, V.
D. II, III, IV, V.
- Câu 15 : Cặp chất nào sau đây trong dung dịch không thể xảy ra phản ứng hóa học:
A. NH3 + C6H5NH3Cl
B. C17H35COONa + H2SO4
C. CH3COONa + C6H5OH
D. CH3ONa + C6H5OH
- Câu 16 : Cho buten-1 tác dụng với nước thu được chất X. Đun nóng X vừa thu được với dung dịch H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC, thu được chất Y. Chất Y là:
A. But-1-en
B. But-2-en
C. but-1,3-dien
D. 2-metylpropan
- Câu 17 : Cho 18,4 g X gồm glixerol và một ancol đơn chức Y pư với Na dư thu được 5,6 lít khí. Lượng H2 do Y sinh ra bằng 2/3 do glixerol sinh ra. Y là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H7OH
D. C4H9OH
- Câu 18 : Hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H4O2. X không tác dụng với NaOH nhưng tác dụng với Na, khi cho 1,5 gam hợp chất đó tác dụng với Na thu được 0,28 lit khí hiđro (đo ở đktc). Xác định CTCT của hợp chất X
A. CH≡C-CH2OH.
B. HO-CH2CHO.
C. CH3COOH.
D. HO-COCH3.
- Câu 19 : Một rượu no đơn chức A có tỉ khối hơi đối với rượu no B là 0,5. Khi cho cùng khối lượng A và B tác dụng với natri dư thì thể tích khí thoát ra từ B lớn gấp 1,5 từ A. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 4,6 gam mỗi rượu thì thu được 7,84 lit khí CO2 đo ở đktc. Cho biết CTCT của 2 rượu trên.
A. C2H5OH và C3H5(OH)3.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C4H9OH và C2H4(OH)2.
D. CH3OH và C3H5(OH)3.
- Câu 20 : Tìm công thức cấu tạo của A (C4H7O2Cl) biết rằng khi đun nóng A với axit vô cơ loãng thu được B (C2H6O) và C (C2H3ClO2). B tác dụng với Na giải phóng H2, C tác dụng với NH3 cho HCl và D (C2H5O2N). Công thức cấu tạo của A là:
A. CH3 - CH2 - COO - CH2Cl
B. CH2Cl - CH2 - COOCH2 - CH3
C. CH2Cl - COO - CH2 - CH3
D. CH3 - CHCl - COO - CH2 - CH3
- Câu 21 : Cho a (mol) hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với natri dư thu được a (mol) khí H2(đktc). Mặt khác, a (mol)X nói trên tác dụng vừa đủ với a (mol) Ba(OH)2. Trong phân tử X có thể chứa:
A. 1 nhóm cacboxyl -COOH liên kết với nhân thơm
B. 1 nhóm -CH2OH và 1 nhóm -OH liên kết với nhân thơm
C. 2 nhóm -OH liên kết trực tiếp với nhân thơm
D. 1 nhóm -O-CH2OH liên kết với nhân thơm
- Câu 22 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol ancol no, mạch hở X cần 11,2 gam oxi, thu được hơi nước và 13,2 gam CO2. Công thức của X là:
A. C2H4(OH)2.
B. C3H7OH.
C. C3H6(OH)2.
D. C3H5(OH)3.
- Câu 23 : Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este hóa thu được thu được 18 gam este. Tách lấy lượng ancol và axit dư cho tác dụng với Na thấy thoát ra 2,128 lít H2. Vậy công thức của axit và hiệu suất phản ứng este hóa là
A. CH2=CHCOOH, H% = 72%.
B. CH3COOH, H% = 60%.
C. CH2=CHCOOH, H%= 60%.
D. CH3COOH, H% = 72%.
- Câu 24 : Cho phản ứng sau:: R-CH2OH + KMnO4 → RCHO + MnO2 + KOH + H2O.
A. 10
B. 14
C. 18
D. 22
- Câu 25 : Cho Na dư vào dung dich ancol etylic thì khối lượng H2 thoát ra bằng 3% khối lượng của dung dịch C2H5OH đã dùng. nồng độ % của dung dịch ancol là:
A. 68.57%
B. 72.56%
C. 89.34%
D. 75.57%
- Câu 26 : Cho các chất sau : propyl clorua ; anlyl clorua; phenyl clorua. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH loãng khi đun nóng là
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
- Câu 27 : X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là (cho C = 12, O = 16)
A. C2H4(OH)2.
B. C3H7OH.
C. C3H5(OH)3.
D. C3H6(OH)2.
- Câu 28 : Ancol hai chức mạch hở X tác dụng hết với kali tạo muối Y với khối lượng muối Y gấp hai lần khối lượng X đã phản ứng. X có công thức là
A. C2H6O2
B. C3H8O2
C. C4H10O2
D. C2H5OH
- Câu 29 : Cho 30,4 gam hỗn hợp glixerol và một ancol no, đơn chức, mạch hở X phản ứng hết với Na (dư) thu được 8,96 lít H2 (đktc). Cũng lượng hỗn hợp trên hòa tan được 9,8 gam Cu(OH)2. X là:
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
- Câu 30 : Este hóa một axit đơn chức no mạch hở A với một rượu đơn chức no mạch hở B (MA = MB), thu được este E. E có khối lượng cacbon bằng trung bình cộng phân tử khối của A, B. Vậy A là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C3H7COOH.
D. C2H5COOH.
- Câu 31 : Trong các chất sau đây chất nào tan nhiều trong nước nhất
A. Etyl clorua
B. Axeton
C. Etan
D. Andehit axetic
- Câu 32 : Khi đốt cháy các đồng đẳng của một loại ancol thì tỉ lệ nCO2 : nH2O tăng dần khi số nguyên tử C trong ancol tăng dần. Công thức của dãy đồng đẳng ancol là:
A. CnH2nO, n ≥ 3
B. CnH2n + 2O, n ≥ 1
C. CnH2n – 6O, n ≥ 7
D. CnH2n – 2O, n ≥ 3
- Câu 33 : Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử là C8H10O không tác dụng được với cả Na và NaOH?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 34 : Oxi hóa hoàn toàn m gam một ancol đơn chức X bằng CuO thì thu được hỗn hợp khí và hơi có tỷ khối so với H2 bằng 19. Sau phản ứng người ta nhận thấy khối lượng chất rắn giảm 4,8 g. Giá trị của m là:
A. 15 g
B. 1,8 g
C. 12 g
D. 18 g
- Câu 35 : Hỗn hợp A gồm 1 ancol no đơn chức mạch hở và 1 axit no đơn chức mạch hở có tỉ lệ số mol 1:1. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
A. 1,8 g
B. 2.35 g
C. 3,25 g
D. 1,44 g
- Câu 36 : Chia 7,8 gam hổn hợp ancol etylic và một đồng đẳng của nó thành hai phần bằng nhau.
A. 8,1 gam
B. 8,8 gam
C. 7,28 gam
D. 6,48 gam
- Câu 37 : Có bao nhiêu đồng phân ete ứng với công thức phân tử C5H12O?
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
- Câu 38 : Để nhận biết các chất riêng biệt gồm C2H5OH, HCOOH, C6H5OH, C2H4(OH)2 ta dùng cặp hoá chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br2 và Cu(OH)2
B. Dung dịch Br2 và dung dịch NaOH
C. NaHCO3 và Cu(OH)2
D. Na và quỳ tím
- Câu 39 : Thực hiện phản ứng oxi hóa m gam ancol etylic nguyên chất thành axit axetic (hiệu suất phản ứng đạt 25%) thu được hỗn hợp Y, cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 9,2 gam
B. 18,4 gam
C. 4,6 gam
D. 23 gam
- Câu 40 : Một hh X gồm 2 rượu đơn chức,no, đồng đẳng kế tiếp. Đốt 0,2 mol X cần 10,08 lít O2(đktc).Tìm 2 rượu đó và số mol của chúng
A. 0,01 mol CH3OH;0,01mol C2H5OH
B. 0,1mol CH3OH;0,1mol C2H5OH
C. 0,1mol C3H7OH;0,1mol C2H5OH
D. 0,02molCH3OH;0,02mol C2H5COOH
- Câu 41 : A có công thức phân tử C5H11Cl. Tên của A phù hợp với sơ đồ: A → B ( ancol bậc 1) → C → D ( ancol bậc 2) → E → F ( ancol bậc 3)
A. 1- clo- 2- metylbutan
B. 1- clo- 3- metylbutan
C. 1- clopentan
D. 2- clo- 3- metylbutan
- Câu 42 : Số đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C3H8O bằng:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 43 : Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hh X gồm C2H5OH và CnH2n(OH)2 thu được 11,2 lít CO2 (đktc) và x gam H2O. Hãy tìm giá trị đúng của x:
A. 7,2 gam.
B. 8,4 gam.
C. 10,8 gam.
D. 12,6 gam.
- Câu 44 : Chia 7,8g hỗn hợp gồm C2H5OH và một ancol cùng dãy đồng đẳng thành 2 phần bằng nhau:
A. 10,2 gam
B. 8,8 gam
C. 8,1 gam
D. 6,48 gam
- Câu 45 : Phản ứng nào dưới đây là đúng
A. 2C6H5ONa + CO2 + H2O → 2C6H5OH + Na2CO3
B. C6H5OH + HCl → C6H5Cl + H2O
C. C2H5OH + NaOH → C2H5ONa + H2O
D. C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
- Câu 46 : Chỉ dùng các chất nào dưới đây để có thể phân biệt 2 ancol đồng phân có cùng công thức phân tử C3H7OH?
A. Na và H2SO4 đặc
B. Na và CuO
C. CuO và dung dịch AgNO3/NH3
D. Na và dung dịch AgNO3/NH3
- Câu 47 : Có thể phân biệt thuận tiện và nhanh chóng rượu bậc 1, rượu bậc 2, rượu bậc 3 bằng chất nào sau đây?
A. CuO đun nóng.
B. ZnCl2 / HCl đặc.
C. K2Cr2O7/ H2SO4 loãng.
D. HCl / H2SO4 đặc, đun nóng.
- Câu 48 : Một rượu no đa chức A có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi. Tỉ khối hơi của A so với hiđro bằng 46. Công thức cấu tạo rượu A là:
A. CH2(OH)-CH(OH)- CH(OH)-CH2(OH).
B. CH2(OH)-CH(OH)-CH2(OH).
C. CH2(OH)-CH2(OH).
D. CH2(OH)-CH2-CH2(OH).
- Câu 49 : Đốt cháy hoàn toàn 27,6 gam hỗn hợp X gồm C3H7OH, C2H5OH, CH3OH thu được 32,4 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 20,16 lít
B. 26,88 lít
C. 29,12 lít
D. 33,60 lít
- Câu 50 : Chất 1-brom-2,4-đimetylheptađien-2,5 có số đồng phân cis, trans là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 51 : Hỗn hợp X gồm 2 rượu no đơn chức X1 và X2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 4 : 1 ( trong đó MX1 < MX2). Cho 12,2 gam hỗn hợp X vào bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng thêm 11,95 gam. Vậy X1, X2 tương ứng là:
A. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
B. CH3OH và CH3CH2OH
C. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
D. CH3OH và CH3CH2CH2OH
- Câu 52 : Đun 57,5g etanol với H2SO4 đặc ở 170oC. Dẫn các sản phẩm khí và hơi lần lượt qua các bình chứa riêng rẽ: dung dịch NaOH, CuSO4 khan, dung dịch brom dư trong CCl4. Sau khi thí nghiệm khối lượng bình cuối cùng tăng 21 gam. Hiệu suất chung quá trình đehiđrat hoá etanol là:
A. 55%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 40%.
- Câu 53 : Hợp chất hữu cơ A (chứa C, H, O) khi phản ứng hết với Na thu được số mol H2 đúng bằng số mol A. Mặt khác khi cho 6,2 gam A tác dụng với NaBr và H2SO4 theo tỷ lệ bằng nhau về số mol của tất cả các chất, thu được 12,5 gam chất hữu cơ B với hiệu suất 100%. Trong phân tử B có chứa một nguyên tử oxi, một nguyên tử brom, còn lại là cacbon và hidro. CTCT của A, B là:
A. CH3CH2OH và CH3CH2Br.
B. CH3OH và CH3Br.
C. HOCH2CH2OH và HOCH2CH2Br.
D. CH3CH(OH)CH2OH và CH3CH(OH)CH2Br.
- Câu 54 : X, Y là hai đồng phân, X tác dụng với na còn Y không tác dụng. Khi đốt cháy 13,8 gam X thì thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O. X, Y là:
A. Rượu propylic, etylmetylete.
B. Rượu etylic, đietylete.
C. Rượu etylic, đimetylete.
D. Kết quả khác.
- Câu 55 : Có các phát biểu sau đây :
A. Chỉ có 1
B. Chỉ có 2
C. Chỉ có 3
D. 1 và 3
- Câu 56 : Đem oxi hóa 2,76 gam ancol etylic bằng CuO đun nóng, thu được dung dịch A có chứa anđehit, axit, ancol và nước. Một nửa lượng dung dịch A cho tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong amoniac, thu được 3,024 gam bạc kim loại. Một nửa dung dịch A còn lại trung hòa vừa đủ 10 ml dung dịch NaOH 1M. Phần trăm khối lượng ancol etylic đã bị CuO oxi hóa là:
A. 80%
B. 90%
C. 95%
D. 92%
- Câu 57 : Cho sơ đồ dạng: X → Y → Z. Cho các chất sau đây: etilen, etyl clorua, ancol etylic. Số sơ đồ nhiều nhất thể hiện mối quan hệ giữa các chất trên là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
- Câu 58 : Số chất ứng với công thức phân tử C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng được với dung dịch NaOH là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 59 : A là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C7H8O vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 60 : X là hỗn hợp 2 rượu A, B. Biết 0,1 mol X tác dụng với Na dư cho 0,075 mol H2. A, B là 2 rượu:
A. cùng đơn chức.
B. cùng nhị chức.
C. cùng là các rượu no.
D. 1 rượu đơn chức, 1 rượu đa chức.
- Câu 61 : Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra (ở điều kiện thích hợp) khi cho các chất sau lần lượt tác dụng với nhau từng đôi một : rượu etylic; phenol; NaHCO3; NaOH; HCl là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 62 : Cho chất X có công thức phân tử là C4H9I. Khi đun sôi X với KOH và etanol người ta thu được 3 olefin, mà khi hidro hoá cả 3 olefin đều thu được n-butan. X là
A. (CH3)2CICH3.
B. (CH3)2CHCH2I.
C. CH3CHICH2CH3.
D. CH2ICH2CH2CH3.
- Câu 63 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là:
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
- Câu 64 : Oxi hoá 1,2 gam CH3OH bằng CuO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp sản phẩm X (gồm HCHO, H2O, CH3OH dư). Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, được 12,96 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá CH3OH là
A. 76,6%.
B. 80,0%.
C. 65,5%.
D. 70,4%.
- Câu 65 : Chất X có CTPT là CxHyCl. Trong X, clo chiếm 46,4% về khối lượng. Số hợp chất X thỏa mãn (tính cả đồng phân hình học) là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
- Câu 66 : Cho một ancol đơn chức X phản ứng với HBr có xúc tác thu được chất hữu cơ Y chứa C, H, Br trong đó % khối lượng Br trong Y là 69,56%. Biết MY < 260 đvC. Công thức phân tử của ancol X là:
A. C5H7OH
B. C4H7OH
C. C5H9OH
D. C5H11OH
- Câu 67 : Cho 20,3 g hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no đơn chức, tác dụng hoàn toàn với Na thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cùng lượng hỗn hợp đó tác dụng với Cu(OH)2 thì sẽ hoà tan được 0,05 mol Cu(OH)2 .Vậy công thức của ancol no đơn chức là:
A. C3H7OH
B. C5H11OH
C. C2H5OH
D. C4H9OH
- Câu 68 : Hợp chất hữu cơ X nào ứng với công thức tổng quát CnH2nO. X không tác dụng được với H2 (xúc tác Ni).
A. Ancol không no, đơn chức.
B. Ancol mạch vòng.
C. Anđehit no.
D. Xeton đơn chức.
- Câu 69 : Đồng phân nào của ancol C4H9OH khi tách nước sẽ cho 3 olefin đồng phân?
A. ancol isobutylic
B. 2-metyl-propan-2-ol
C. butan-1-ol
D. butan-2-ol
- Câu 70 : Bậc của ancol butylic, isobutylic, sec-butylic, tert-butylic lần lượt là:
A. 1,1,2,3
B. 1,1,3,2
C. 1,1,2,2
D. 1,2,2,3
- Câu 71 : Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch natri etylat (C2H5ONa) thì dung dịch có màu:
A. hồng
B. xanh
C. đỏ
D. vàng
- Câu 72 : Khi đun nóng m1 gam ancol X với H2SO4 đặc làm xúc tác ở điều kiện nhiệt độ thích hợp thu được m2 gam anken Y. dY/X = 0,7. (Biết hiệu suất của phản ứng là 100%). CTPT của ancol X là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C3H5OH
D. C3H7OH
- Câu 73 : Chất X mạch hở có công thức phân tử là C5H12O. X tác dụng với Na nhưng không bị oxi hóa nhẹ bởi CuO nung nóng. Hãy cho biết tên gọi của X
A. 2-Metylbutanol - 1
B. 2- Metyl butanol - 2
C. 3-Metyl butanol - 2
D. pentanol - 3
- Câu 74 : Ở điều kiện thường metanol là chất lỏng mặc dù khối lượng phân tử của nó tương đối nhỏ do
A. Giữa các phân tử rượu có tồn tại liên kết hiđro liên phân tử.
B. Trong thành phần của metanol có oxi.
C. Độ tan lớn của metanol trong nước.
D. Sự phân li của rượu.
- Câu 75 : Có các hợp chất hữu cơ : (X) CH3CH(OH)CH2CH3 (Y) CH3CH2OH (Z) (CH3)3COH (T) CH3CH(OH)CH3 Chất đehiđrat hóa tạo thành ba olefin đồng phân là:
A. X
B. Y và Z
C. T
D. không có
- Câu 76 : Dãy gồm những chất nào sau đây bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH?
A. C2H4, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa.
B. C2H2, C2H4, CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl.
C. C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, C2H5Cl, glucozơ.
D. C2H4,CH3CHO, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C2H5Cl.
- Câu 77 : Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một rượu no Y có mạch cacbon không phân nhánh rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hết vào bình đựng lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thấy khối lượng bình tăng thêm a gam và có 11,82 gam kết tủa trắng. Công thức phân tử rượu Y là
A. C4H9OH
B. C3H6(OH)2
C. C4H8(OH)2
D. C3H5(OH)3
- Câu 78 : Cho 7,6 gam rượu CnH2n(OH)2 tác dụng với lượng dư Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Hãy chọn công thức đúng của rượu:
A. C2H4(OH)2
B. C3H6(OH)2
C. C4H8(OH)2
D. C5H8(OH)2
- Câu 79 : Công thức đơn giản nhất của X là (C3H3O)n.Cho 5,5 gam X tác dụng hết với dd NaOH thu được 7,7 gam muối Y có số nguyên tử cacbon bằng của X.Khối lượng mol phân tử của Y lớn hơn của X là 44 gam.Công thức phân tử đúng của X là:
A. C6H5COOH
B. C6H6(OH)2
C. C9H9(OH)3
D. C6H4(OH)2
- Câu 80 : Đun nóng 3,57 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng được 2,87 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là:
A. 1,00 gam.
B. 1,57 gam.
C. 2,00 gam.
D. 2,57 gam.
- Câu 81 : Hợp chất hữu cơ no, mạch hở X chỉ chứa C, H, O, X có khối lượng mol phân tử là 90 gam/mol. Cho X tác dụng với NaHCO3 thì có khí bay ra. Cho X tác dụng hết với Na thu được số mol H2 bằng số mol X. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện bài toán là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 82 : Một ancol X bậc 1 mạch hở (có thể no hoặc chứa một liên kết đôi) có CTPT là CxH10O. Lấy 0,01 mol X và 0,02 mol CH3OH trộn với 0,1 mol Oxi rồi đốt cháy hoàn toàn 2 ancol nhận thấy sau phản ứng có Oxi còn dư. CTPT của X là:
A. C6H10O5
B. C4H10O
C. C5H10O
D. C8H10O
- Câu 83 : Hợp chất X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C7H6Cl2. Thủy phân hoàn toàn X trong NaOH đặc dư, t0 cao, p cao thu được chất Y có CTPT là C7H7O2Na. Cho biết X có bao nhiêu CTCT thỏa mãn?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
- Câu 84 : Đốt cháy hoàn toàn 1 ete đơn chức thu được H2O và CO2 theo tỉ lệ số mol 4 : 3. Ete này có thể được điều chế từ ancol nào dưới đây bằng 1 phương trình hoá học?
A. CH3OH và CH3CH2CH2OH
B. CH3OH và CH3CH(CH3)OH
C. CH3OH và CH3CH2OH
D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH
- Câu 85 : Khi cho 2,2-đimetylpropanol tác dụng với HCl thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?
A. 1-clo-2,2-đimetylpropan
B. 3-clo-2,2-đimetylpropan
C. 2-clo-3-metylbutan
D. 2-clo-2-metylbutan
- Câu 86 : Đốt cháy hoàn toàn 1,52 gam một rượu X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 1,44 gam H2O. Công thức phân tử của X là:
A. C3H8O2
B. C5H10O2
C. C4H8O2
D. C3H8O3
- Câu 87 : Số đồng phân rượu có công thức phân tử C5H12O là:
A. 8
B. 5
C. 14
D. 12
- Câu 88 : Cho 1,52g hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với Na vừa đủ, sau phản ứng thu được 2,18g chất rắn. Công thức phân tử của hai ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
- Câu 89 : Khi làm khan rượu etylic có lẫn một ít nước không thể sử dụng cách nào sau đây:
A. Cho CaO mới nung vào rượu.
B. Cho CuSO4 khan vào rượu.
C. Chưng cất phân đoạn.
D. Cho rượu đi qua tháp chứa zeolit (một chất hút nước mạnh).
- Câu 90 : Cho dãy các axit: phenic (phenol), p-nitrophenol và picric (2,4,6- trinitro phenol), từ trái sang phải tính chất axit:
A. giảm
B. tăng
C. không thay đổi
D. vừa tăng vừa giảm
- Câu 91 : Cho 3,38 g hỗn hợp Y gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na tháy thoát ra 672 ml khí (đktc) và dung dịch. Cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp rắn Y1. Khối lượng Y1 là:
A. 3,61 gam
B. 4,7 gam
C. 4,76 gam
D. 4,04 gam
- Câu 92 : Hỗn hợp X có glyxerin và ankanol Y. Lấy 20,3 gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu 5,04 lít H2. Mặt khác 8,12 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ 1,96 gam Cu(OH)2. Vậy ankanol Y là
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C4H9OH
- Câu 93 : Khi cho ancol anlylic tác dụng với HBr dư, đậm đặc thì sản phẩm chính thu được là:
A. CH3-CHBr-CH2Br
B. CH3-CHBr-CH2OH
C. CH2Br-CH2-CH2Br
D. CH2Br-CH2-CH2OH
- Câu 94 : Cho 0,1 mol rượu R tác dụng với Na dư tạo ra 3,36 lít khí H2 ở đktc. Mặt khác đốt cháy R sinh ra CO2 và nước theo tỉ lệ mol là 3:4. Công thức cấu tạo của R là:
A. C3H5(OH)3
B. C3H6(OH)2
C. C4H7(OH)3
D. C2H4(OH)2
- Câu 95 : Hỗn hợp X có 2 rượu đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy 0,2 mol X được 0,65 mol H2O. % số mol của rượu có phân tử khối nhỏ hơn là
A. 8%
B. 25%
C. 50%
D. 75%
- Câu 96 : Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với các ancol đồng phân cấu tạo có công thức C4H9OH
A. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là tert-butylic và thấp nhất là n-butylic,trong các đồng phân thì n-butylic tan trong nước tốt nhất.
B. Khi bị oxi hóa nhẹ nhàng ancol n-butylic và iso butylic tạo sản phẩm là andehit còn sec-butylic tạo sản phẩm là một axeton.
C. Ancol n-butylic và ancol iso butylic phản ứng với dung dịch HCl khó khăn ,còn ancol tert-butylic lại phản ứng dể dàng với dung dịch HCl.
D. Tiến hành tách nước, sau đó lại cộng nước thì từ ancol n-butylic sẽ điều chế được ancol sec-butylic và từ ancol iobutylic điều chế được ancol tert-butylic.
- Câu 97 : Cho m gam hỗn hợp 2 rượu no đơn chức, liên tiếp tác dụng với CuO nung nóng dư, thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hơi Y có tỉ khối đối với hiđro là 13,75. Cho toàn bộ Y phản ứng với dd AgNO3 trong dd NH3 thu được 64,8g Ag. Giá trị của m là?
A. 11,4
B. 7,8
C. 9,2
D. 8,8
- Câu 98 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hai rượu đơn chức mạch hở, liên tiếp trong cùng dãy đồng đẳng thu được 15,84 gam CO2 và 9,18 gam H2O. CT của 2 phân tử rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. C3H7OH và C4H9OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C4H9OH và C3H7OH
- Câu 99 : Công thức chung cuả rượu no, đơn chức bậc một là:
A. CnH2n+1OH
B. CnH2n+2O
C. CnH2n+1CHO
D. CnH2n+1CH2OH
- Câu 100 : Hợp chất hữu cơ X là rượu có công thức phân tử C5H12O. Đun X với H2SO4 đặc ở 170oC không được anken. X có tên gọi là
A. Pentanol – 1 (hay pentan – 1 – ol)
B. Pentanol – 2 (hay pentan – 2 – ol)
C. 2,2 – đimetyl propanol – 1 (hay 2,2 – đimetyl propan – 1 – ol)
D. 2 – metyl butanol – 2 (hay 2 – metyl butan – 2 – ol)
- Câu 101 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol X no, mạch hở cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (đktc). Mặt khác, nếu cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với m gam Cu(OH)2 thì tạo thành dung dịch có màu xanh lam. Giá trị của m và tên gọi của X tương ứng là
A. 9,8 và propan-1,2-điol.
B. 4,9 và propan-1,2-điol.
C. 4,9 và propan-1,3-điol.
D. 4,9 và glixerol.
- Câu 102 : Chất nào sau đây tác dụng cả với Na, cả với dung dịch NaOH
A. rượu etylic.
B. Fomon.
C. Phenol.
D. Glixerin.
- Câu 103 : Trong dãy đồng đẳng của rượu đơn chức no, khi mạch cacbon tăng, nói chung
A. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước tăng.
B. độ sôi tăng, khả năng tan trong nước giảm.
C. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước tăng.
D. độ sôi giảm, khả năng tan trong nước giảm.
- Câu 104 : X là dẫn xuất clo (CxHyClz) trong phân tử có 62,83 % Cl về khối lượng. MX = 113. Có bao nhiêu công thức cấu tạo của X phù hợp với công thức phân tử tìm được?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 105 : Cho 4,9 gam dung dịch rượu A có nồng độ 63,2653% tác dụng với lượng dư Na thu đc 2,24 lít H2 (đktc). số nguyên tử H trong công thức phân tử rượu A là
A. 4
B. 8
C. 6
D. 10
- Câu 106 : Chất nào tan vô hạn trong nước
A. CH3COOH.
B. C2H5OH.
C. CH3COCH3.
D. Cả A, B, C.
- Câu 107 : Hỗn hợp 3 rượu đơn chức A, B, C có tổng số mol là 0,08 và khối lượng là 3,38 gam. Xác định CTPT của rượu B, biết rằng B và C có cùng số nguyên tử cacbon và số mol rượu A bằng 5/3 tổng số mol của rượu B và C, MB > MC.
A. CH3OH.
B. C2H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
- Câu 108 : Đun hỗn hợp gồm 1 mol C2H5OH và 2 mol C3H7OH với H2SO4 đặc ở 140oC (hiệu suất 80%) thu được m gam 3 ete. Giá trị của m là
A. 132,8
B. 111,2
C. 89,6
D. 139
- Câu 109 : Khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở thu được V lít khí CO2 (ở đktc) và b gam H2O. Biểu thức tính V theo a, b là:
A. V = 22,4.( a-b)
B. V = 11,2.( b-a)
C. V = 5,6.( a-b )
D. V = 5,6.( b-a )
- Câu 110 : Hợp chất X có công thức phân tử C3H5Cl3. Thủy phân hoàn toàn X thu được chất Y. Y tác dụng được với Na giải phóng H2 và có phản ứng tráng gương. X có công thức cấu tạo là:
A. CH3–CH2–CCl3
B. CH2Cl–CHCl–CHCl
C. CH3–CCl2–CH2Cl
D. CH2Cl–CH2–CHCl2
- Câu 111 : Phân tích hoàn toàn 9,9 gam một chất hữu cơ A thu được CO2, H2O và HCl. Dẫn toàn bộ sản phẩm (khí và hơi) qua dd AgNO3 dư, thấy thoát ra một khí duy nhất. Khối lượng bình đựng tăng thêm 9,1 gam và có 28,7 gam tủa trắng. Biết trong phân tử A có chứa 2 nguyên tử Cl. A có Số công thức Cấu tạo thỏa mãn là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 112 : Tách nước hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3 ancol A, B, C thu được hỗn hợp Y gồm các anken. Nếu đốt cháy hết hỗn hợp X thi thu được 1,76 gam CO2. Khi đốt cháy hết Y thì tổng khối lượng nước và CO2 sinh ra là:
A. 2,94 gam
B. 1,76 gam
C. 2,76 gam
D. 2,48 gam
- Câu 113 : Cho một lượng ancol E đi vào bình đựng Na (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình tăng thêm 6,3 gam và có 1,568 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Công thức rượu E là:
A. C3H5(OH)3
B. C3H7OH
C. C2H4(OH)2
D. C2H5OH
- Câu 114 : Cho 27,4 gam hỗn hợp M gồm axit axetic và hai ancol đơn chức đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với 13,8 gam Na thu được 40,65 gam chất rắn. Nếu cho toàn bộ lượng M trên phản ứng với dung dịch NaHCO3 (dư), kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc). Công thức của hai ancol trong M là
A. C7H15OH và C8H17OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. CH3OH và C2H5OH
D. C3H5OH và C4H7OH
- Câu 115 : Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức A và B đun nóng với H2SO4 đặc ở 1400C thu được hỗn hợp 3 ete. Lấy ngẫu nhiên một ete đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được 0,5 mol CO2 và 0,6 mol H2O. Số cặp CTCT của ancol A và B thỏa mãn X là:
A. 6
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 116 : Cho các chất: metylclorua, vinylclorua, anlylclorua, etylclorua, điclometan, 1,2-đicloetan, 1,1-đicloetan, 1,2,3-triclopropan, 2-clopropen, triclometan, phenylclorua, benzylclorua. Số chất khi thủy phân trong môi trường kiềm ở điều kiện thích hợp thì thu được ancol là
A. 8.
B. 7.
C. 6.
D. 5.
- Câu 117 : Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với xúc tác là axit sunfuric đặc ta có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm hữu cơ mà khi đốt cháy các hợp chất này chỉ thu được CO2 và H2O?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
- Câu 118 : Chia 7,8 gam hỗn hợp ancol etylic và ancol đồng đẳng R-OH thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Phần 2 tác dụng với dung dịch chứa 30 gam CH3COOH (có mặt H2SO4 đặc). Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất các phản ứng este hóa đều là 80%.
A. 6,48 gam
B. 8,8 gam
C. 8,1 gam
D. 9,6 gam
- Câu 119 : Hợp chất A có công thức phân tử C4H6Cl2O2. Cho 0,1 mol A tác dụng vừa đủ với dung dịch có chứa 0,3 mol NaOH, thu được dung dịch hỗn hợp trong đó có hai chất hữu cơ gồm ancol etylic và chất hữu cơ X, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Khối lượng m là:
A. 9,6 gam
B. 23,1 gam
C. 11,4 gam
D. 21,3 gam
- Câu 120 : Đun nóng 20,2 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 28,7 gam kết tủa. Khối lượng phenyl clorua có trong X là:
A. 4,50 gam
B. 14,89 gam
C. 15,70 gam
D. 9,00 gam
- Câu 121 : Đốt cháy hoàn toàn 12,4 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH và C3H7OH thu được 14,4 gam H2O và V lit khí CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 13,44
B. 11,2
C. 12,32
D. 8,96
- Câu 122 : Đốt cháy hoàn toàn một rượu X thu được tỉ lệ mol CO2 và H2O bằng 1: 2. Công thức phân tử của X là:
A. C4H8O
B. C3H6O
C. C2H6O
D. CH4O
- Câu 123 : Đun một rượu P với hỗn hợp (lấy dư) KBr và H2SO4 đặc, thu được chất hữu cơ Q. Hơi của 12,3g Q nói trên chiếm một thể tích bằng thể tích của 2,8g nitơ trong cùng điều kiện. Khi đun nóng với CuO, rượu P không tạo thành anđehit. Công thức cấu tạo P là:
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH2CH2CH2CH2OH
D. CH3CH(OH)CH3
- Câu 124 : Đehiđrat hoá rượu bậc hai M thu được olefin. Cho 3 gam M tác dụng với Na dư thu được 0,56 lít H2 (đktc). Đun nóng M với H2SO4 đặc ở 130oC thì sản phẩm tạo thành là:
A. Propen
B. Điisopropyl ete
C. Buten - 2
D. Đisecbutyl ete
- Câu 125 : Cho 2,3 gam rượu A tác dụng hoàn toàn với Na dư thu được 0,84 lít khí (đktc). Tỉ khối hơi của A so với oxi không vượt quá 3. Rượu A là:
A. Rượu etylic.
B. Etilenglicol.
C. Glixerin.
D. Rượu butylic.
- Câu 126 : Một ancol no, đa chức X có công thức tổng quát CxHyOz (y = 2x + z). X có tỉ khối hơi so với không khí nhỏ hơn 3 và không tác dụng với Cu(OH)2. X ứng với công thức nào dưới đây?
A. HO - CH2 - CH2-OH
B. CH2(OH) - CH(OH) - CH3
C. CH2(OH) - CH(OH) - CH2OH
D. HO - CH2 - CH2 - CH2 - OH
- Câu 127 : Cho 12,8 g dung dịch rượu A (trong H2O) có nồng độ 71,875% tác dụng với lượng dư Na thu được 5,6 lít khí (đktc) , biết dA/NO2 = 2 . Vậy công thức của A là:
A. Etylenglicol
B. Glixerin
C. Rượu etylic
D. Rượu metylic
- Câu 128 : Phát biểu nào sau đây đúng nhất về ancol bền?
A. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có chứa nhóm hiđroxyl (OH).
B. Ancol là những hợp chất hữu cơ, phân tử có một hay nhiều nhóm hiđroxiyl (OH) liên kết với các nguyên tử C lai hóa sp3.
C. Khi thay một hay nhiều nguyên tử H của ankan bằng một hay nhiều nhóm OH thì hợp chất tương ứng thu được gọi là ancol.
D. Ancol là hợp chất hữu cơ mà phân tử chứa một hay nhiều nhóm hiđroxyl (OH) liên kết với gốc hiđrocacbon.
- Câu 129 : Chất hữu cơ X mạch hở, tồn tại ở dạng trans có công thức phân tử C4H8O, X làm mất màu dung dịch Br2 và tác dụng với Na giải phóng khí H2. X ứng với công thức phân tử nào sau đây?
A. CH2=CH-CH2-CH2-OH
B. CH3-CH=CH-CH2-OH
C. CH2=C(CH3)-CH2-OH
D. CH3-CH2-CH=CH-OH
- Câu 130 : Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol (ancol) đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 9,2 gam Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là
A. C3H5OH và C4H7OH
B. C2H5OH và C3H7OH
C. C3H7OH và C4H9OH
D. CH3OH và C2H5OH
- Câu 131 : Hệ số cân bằng của phường trình phản ứng lần lượt là
A. 3,4,4,3,2,2
B. 3,4,2,3,2,2
C. 3,2,4,3,3,2
D. 3,2,4,3,2,2
- Câu 132 : Có 3 dd NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa và 2 chất lỏng C2H5OH, C6H6. Chỉ dùng chất nào sau đây nhận biết tất cả các chất trên?
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch Na2SO4.
C. Dung dịch HCl.
D. Dung dịch BaCl2.
- Câu 133 : Đun nóng một ancol đơn chức X với dd H2SO4 đặc, trong điều kiện thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, dX/Y = 1,6428. Công thức phân tử của ancol X là
A. C3H8O
B. C2H6O
C. CH4O
D. C4H8O
- Câu 134 : Có bao nhiêu hợp chất thơm có CTPT là C8H10O thoả mãn tính chất: Không tác dụng với NaOH, không làm mất màu nước Br2, tác dụng với Na giải phóng H2?
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
- Câu 135 : Một ancol no Y mạch hở có số C bằng số nhóm chức. Biết 9,3g Y tác dụng với Na dư thu được 0,15 mol H2 (đktc). Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH3OH
B. C3H5(OH)3
C. C2H4(OH)2
D. C4H6(OH)4
- Câu 136 : Khi phân tích thành phần một rượu (ancol) đơn chức X thì thu được kết quả: tổng khối lượng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khối lượng oxi. Số đồng phân rượu (ancol) ứng với công thức phân tử của X là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 137 : Thí nghiệm 1: Trộn 0,015 mol rượu no X với 0,02 mol rượu no Y rồi cho hỗn hợp tác dụng hết với Na đc 1,008 lít H2
A. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2
B. C2H4(OH)2 và C3H5(OH)3
C. CH3OH và C2H5OH
D. Không xác định được
- Câu 138 : Cho dung dịch chứa 1,22 gam chất hữu cơ X là đồng đẳng của phenol tác dụng với nước brom (dư) thu được 3,59 gam hợp chất Y chứa 3 nguyên tử brom trong phân tử (h = 100%). Công thức phân tử của X là
A. C7H8O
B. C8H10O
C. C9H12O
D. C10H14O
- Câu 139 : Đun sôi hỗn hợp gồm C2H5Br và KOH đặc dư trong C2H5OH, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, dẫn khí sinh ra qua dung dịch brom lấy dư, thấy có 8 gam brom tham gia phản ứng. Khối lượng C2H5Br ban đầu là
A. 9,08 gam.
B. 10,90 gam.
C. 5,45.
D. 4,54.
- Câu 140 : Rượu đơn chức no X có phần trăm nguyên tố cacbon theo khối lượng là 52,17%. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về ancol X?
A. Tác dụng với CuO đung nóng cho ra một anđehit.
B. Không cho phản ứng tách nước tạo anken.
C. Rất ít tan trong nước.
D. Có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy đồng đẳng.
- Câu 141 : A có công thức phân tử C3H5Br3. A tác dụng với NaOH đun nóng được sản phẩm B vừa có phản ứng với Na, vừa có phản ứng tráng gương. Oxi hóa B bằng CuO thu được tạp chức. CTCT của A là
A. CH2Br-CHBr-CH2Br
B. CH3-CBr2-CH2Br
C. CH2Br-CH2-CHBr2
D. CH3-CHBr-CHBr2
- Câu 142 : Oxi hóa 1 mol ancol no, mạch hở X bằng CuO, đun nóng được Y. Cho toàn bộ Y phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 được 4 mol Ag. Cho 1 mol X tác dụng hết với Na được một mol H2. đốt cháy một mol X cho lượng CO2 nhỏ hơn 90 gam. tìm Công thức phân tử của X
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. C2H4(OH)2
D. C3H6(OH)3
- Câu 143 : Cho 100 gam dung dịch ancol đơn chức mạch hở X có nồng độ 46%. Thêm vào dung dịch này 60g ancol Y là đồng đẳng kế tiếp của X được dung dịch A. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng hết với Na thu được 56 lít H2 ở đktc. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là
A. C4H9OH và C5H11OH.
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C2H5OH và C3H7OH.
D. C3H7OH và C4H9OH.
- Câu 144 : Cho các chất: NaOH, C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa. Sự sắp xếp tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là:
A. NaOH, C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa
B. C6H5ONa, NaOH, CH3ONa, C2H5ONa
C. C6H5ONa, CH3ONa, C2H5ONa, NaOH
D. CH3ONa, C2H5ONa, C6H5ONa, NaOH
- Câu 145 : Cho m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với CuO dư, nung nóng thu được một hỗn hợp rắn Z và một hỗn hợp hơi Y (có tỉ khối hơi so với H2 là 13,75). Cho toàn bộ Y phản ứng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng, sinh ra 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 7,8
B. 8,8
C. 6,76
D. 7,4
- Câu 146 : X là dẫn xuất halogen có công thức phân tử là C4H8Cl2. Số đồng phân cấu tạo của X khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được hợp chất hữu cơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
- Câu 147 : Cho hợp chất X có công thức CxHyClz có 62,83% Cl về khối lượng. Biết khối lượng mol của A là 113. X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 148 : Cho các chất: (1) CH3OH; (2) C2H5OH; (3) CH3OCH3; (4) H2O. Nhiệt độ sôi các chất tăng dần theo thứ tự nào sau đây?
A. 3 < 1< 2 < 4
B. 4 < 3 < 2 < 1
C. 1 < 2< 3 < 4
D. 2 < 4 < 1 < 3
- Câu 149 : Khi tách nước một chất X có công thức C4H10O tạo thành 3 anken là đồng phân của nhau (tính cả đồng phân hình học). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. (CH3)3C
B. CH3OC3H7
C. CH3CH(OH)C2H5
D. CH3CH(CH3)CH2OH
- Câu 150 : Cho các chất có công thức cấu tạo sau: HO-CH2-CH2-OH (X), HO-CH2-CH2-CH2-OH (Y), HO-CH2-CH(OH)-CH2-OH (Z), CH3-CH2-O-CH2-CH3 (R), CH3-CH(OH)-CH2-OH (T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam là:
A. X, Y, R, T
B. X, Z, T
C. Z, R, T
D. X, Y, Z, T
- Câu 151 : Cho bột Mg vào đietyl ete khan, khuấy mạnh, không thấy hiện tượng gì. Nhỏ từ từ vào đó etyl bromua, khuấy đều thì Mg tan dần thu được dung dịch đồng nhất. Các hiện tượng trên được Giải thích như sau:
A. Mg không tan trong đietyl ete mà tan trong etyl bromua
B. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành etyl magiebromua tan trong ete
C. Mg không tan trong đietyl ete nhưng tan trong hỗn hợp đietyl ete và etyl bromua
D. Mg không tan trong đietyl ete, Mg phản ứng với etyl bromua thành C2H5Mg tan trong ete
- Câu 152 : Trong các phát biểu sau về rượu :
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (1), (3), (4), (5)
- Câu 153 : Chất hữu cơ X có chứa vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. X có khả năng tác dụng với NaOH. Số CTCT của X là:
A. 9
B. 7
C. 5
D. 6
- Câu 154 : Cho công thức chất A là CCH3-CBrCH3-CBr2-CH2Br2-CH2Br3H5Br3. Khi A tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra một hợp chất tạp chức của ancol bậc 1 và anđehit. Công thức cấu tạo của A là :
A. CH3-CHBr-CHBr2
B. CH2Br-CHBr-CH2Br
C. CH2Br-CH2-CHBr2
D. CH3-CBr2-CH2Br
- Câu 155 : Có bao nhiêu đồng phân là hợp chất thơm có công thức phân tử C8H10O tác dụng được với Na, không tác dụng với NaOH và không làm mất màu dung dịch Br2 ?
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
- Câu 156 : Một hỗn hợp X gồm CH3OH, CH2=CHCH2OH, CH3CH2OH, C3H5(OH)3.Cho 25,4 gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Mặt khác đem đốt cháy hoàn toàn 25,4 gam hỗn hợp X thu được m gam CO2 và 27 gam H2O. Giá trị của m là :
A. 61,6 gam
B. 52,8 gam
C. 44 gam
D. 55 gam
- Câu 157 : Ancol X có công thức phân tử là C4H10O2. X tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol Cu đúng bằng số mol ancol đã phản ứng. Vậy X là :
A. butan-1,2-điol
B. butan-1,4-điol
C. 2-Metylpropan-1,2-điol
D. butan-1,3-điol
- Câu 158 : Có hai ống nghiệm mất nhãn chứa từng chất riêng biệt là dung dịch ancol but-1-ol (ancol butylic) và dung dịch phenol. Nếu chỉ dùng 1 hoá chất để nhận biết 2 chất trên thì hoá chất đó là
A. nước
B. dung dịch brom
C. quỳ tím
D. natri kim loại
- Câu 159 : Khi đốt cháy hoàn toàn 2a mol một rượu no mạch hở cần dùng 35a mol không khí (gồm 20% O2 và 80% N2 theo thể tích). Công thức của rượu này là:
A. C2H4(OH)2
B. C3H5(OH)3
C. C3H7OH
D. C4H9OH
- Câu 160 : Hợp chất nào có áp suất hơi bão hòa cao nhất ở 25˚C?
A. Butanol-1 (Rượu n-Butylic)
B. Metyl n-propyl ete
C. n-Butylamin (1-Aminobutan)
D. Rượu t-Butylic (2-Metylpropanol-2)
- Câu 161 : Tiến hành oxi hóa 2,5 mol rượu metylic thành fomanđehit bằng CuO rồi cho fomanđehit tan hết vào nước thu được 160g dung dịch fomalin 37,5%. Vậy hiệu suất phản ứng oxi hóa là bao nhiêu?
A. 90%
B. 80%
C. 70%
D. 60%
- Câu 162 : Đun nóng hỗn hợp 2 rượu đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O = 0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 rượu là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. CH3OH và CH2=CH-CH2OH
C. C2H5OH và CH2=CH-CH2OH
D. C2H5OH và CH2=CHOH
- Câu 163 : X là dẫn xuất clo của etan. Đun nóng X trong NaOH dư thu được chất hữu cơ Y vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Vậy X là:
A. 1,1,2,2-tetraclo etan
B. 1,2-điclo etan
C. 1,1-điclo etan
D. 1,1,1-triclo etan
- Câu 164 : Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X chỉ thu được 1 anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
- Câu 165 : Có ba rượu đa chức: (1) CH2OH-CHOH-CH2OH (2) CH2OH(CHOH)2CH2OH (3) CH3CH(OH)CH2OH
A. (1)
B. (3)
C. (1), (3)
D. (1), (2), (3)
- Câu 166 : Trong các dẫn xuất của benzen có CTPT C7H8O, có bao nhiêu đồng phân vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với ddịch NaOH?
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
- Câu 167 : Hợp chất A có CTPT là C7H8O2 là dẫn xuất của benzen. 1mol A tác dụng hết với Na cho 22,4 lit H2 (đktc). A tác dụng được với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.A là:
A. CH3-O-C6H4-OH
B. CH3-C6H3(OH)2
C. HO-C6H4-CH2-OH
D. HO-CH2-O-C6H5
- Câu 168 : Cho 16,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic và ancol propylic phản ứng hết với Na dư thu được 3,36 lit H2 (đktc). % về khối lượng các rượu trong hỗn hợp là:
A. 27,7% và 72,3%
B. 60,2% và 39,8%
C. 40% và 60%
D. 32% và 68%
- Câu 169 : Cho 30,4 gam hỗn hợp gồm glixerol và một rượu đơn chức no phản ứng với Na thì thu được 8,96 lit khí (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)2 thì hoà tan được 9,8 gam Cu(OH)2. Công thức của rượu đơn chức no là
A. C2H5OH
B. C3H7OH
C. CH3OH
D. C4H9OH
- Câu 170 : Chỉ dùng hóa chất nào dưới đây để phân biệt 2 đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử C3H8O?
A. Na
B. Cu(OH)2
C. dd AgNO3/NH3
D. dd NaOH
- Câu 171 : Cho hỗn hợp ancol X gồm a mol C2H5OH và b mol C3H7OH cháy hoàn toàn thì thu được khí CO2 và nước theo tỉ lệ 8 ÷ 11. Vậy ta có tỉ lệ số mol hai ancol a : b là
A. 1 : 1
B. 2 : 3
C. 4 : 1
D. 1 : 2
- Câu 172 : Đun glixerol với axit H2SO4 đặc sinh ra hợp chất X có tỉ khối hơi so với nitơ bằng 2. X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH2=CH-CH2OH.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CO-CH3.
D. CH3-CH2-CHO.
- Câu 173 : Cho các loại hợp chất hữu cơ mạch hở: (1) Ancol đơn chức no; (2) Anđehit đơn chức no; (3) ancol đơn chức không no một nối đôi; (4) anđehit đơn chức không no một nối đôi C=C. Ứng với công thức tổng quát CnH2nO chỉ có 2 chất trên thỏa là
A. (1), (2).
B. (2), (3).
C. (3), (4).
D. (1), (4).
- Câu 174 : A là rượu no, mạch hở, công thức nguyên là (C2H5O)n. A có công thức phân tử:
A. C2H5OH
B. C4H10O2
C. C6H15O3
D. C8H20O4
- Câu 175 : Có khả năng hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam.
A. rượu etylic.
B. Fomon.
C. Phenol.
D. Glixerin.
- Câu 176 : Đốt cháy rượu đơn chức no (A) được mCO2 : mH2O = 44 : 27. Chỉ ra điều sai nói về (A):
A. (A) không có đồng phân cùng chức.
B. (A) cho được phản ứng tách nước tạo 2 anken đồng phân.
C. (A) là rượu bậc I.
D. (A) là nguyên liệu để điều chế cao su buna.
- Câu 177 : Đun nóng 10,71 gam hỗn hợp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng, vừa đủ, sau đó thêm tiếp dung dịch AgNO3 đến dư vào hỗn hợp sau phản ứng thu được 8,61 gam kết tủa, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng phenyl clorua có trong hỗn hợp X là
A. 6,0 gam.
B. 2,71 gam.
C. 4,0 gam.
D. 4,71 gam.
- Câu 178 : Cho m gam một ancol no đơn chức X qua bình đựng CuO dư nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,64 gam. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với He là 7,75. Giá trị của m là:
A. 0,64
B. 0,84
C. 0,92
D. 1,84
- Câu 179 : Hỗn hợp X gồm CH2=CH-CH2OH và CH3CH2OH. Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc). Mặt khác, a gam hỗn hợp X làm mất màu vừa hết 100 gam dung dịch Br2 20%. Vậy giá trị của a tương ứng là:
A. 12,7 gam
B. 11,7 gam
C. 9,7 gam
D. 10,7 gam
- Câu 180 : Cho các chất : ancol metylic, glixerol, etilenglicol, axit lactic. cho m gam mỗi chất tác dụng hoàn toàn với Na dư, chất tạo ra H2 nhiều nhất là:
A. axit lactic
B. etilenglicol
C. glixerol
D. ancol metylic
- Câu 181 : Khi phân tích ete A ta có mC + mH = 3,5mO. Lấy 2 ancol đơn chức X và Y đun với H2SO4 đặc được chất A .Tìm CTCT của A, X,Y?
A. CH3-O-CH=CH-CH3; CH3OH; CH2=CH-CH2OH
B. CH3-O-CH2-CH=CH2; CH3OH; CH2=CH-CH2OH
C. C2H5-O-CH=CH2; C2H5OH; CH2=CH-OH
D. CH3-O-C3H7; CH3OH; C3H7OH
- Câu 182 : Hợp chất A có công thức phân tử C4H7Clx. Để A có thể tồn tại được thì x có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 2 và 3
D. 1, 2 và 3
- Câu 183 : Chọn định nghĩa đúng về ancol?
A. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm –OH
B. Ancol là hợp chất hữu cơ có nhóm –OH liên kết với cacbon thơm
C. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no
D. Ancol là hợp chất hữu cơ chứa nhóm –OH liên kết với cacbon bậc 1
- Câu 184 : Đun sôi dung dịch gồm C2H5Br và KOH trong C2H5OH khan. Khí sinh ra sục vào bình nước brom, sau thí nghiệm khối lượng bình tăng 1,4 gam. Khối lượng C2H5Br đã phản ứng là bao nhiêu gam, coi hiệu suất là 100%?
A. 5,55 gam
B. 5,45 gam
C. 4,55 gam
D. 3,47 gam
- Câu 185 : Xác định các hợp chất hữu cơ Y, Z, T là sản phẩm chính trong dãy chuyển hóa sau:
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ