Bài tập: Thứ tự trong tập hợp các số nguyên chọn l...
- Câu 1 : Tìm |-3|
A. -3
B. 2
C. 3
D. 0
- Câu 2 : Giá trị tuyệt đối của số 6 là:
A. 6
B. -6
C. 5
D. -5
- Câu 3 : Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: 0; -2; 5; 7; -1; -8
A. -1; -2; -8; 0; 5; 7
B. 7; 5; 0; -1; -2; -8
C. -8; -2; -1; 0; 5; 7
D. -8; -2; 0; -1; 5; 7
- Câu 4 : Giá trị của biểu thức |-7| - |-4| là:
A. – 11
B. – 3
C. 3
D. 11
- Câu 5 : Số đối của các số nguyên -2; 7; |-8|; |10|; 16
A. 2; -7; 8; -10; -16
B. 2; -7; -8; 10; -16
C. 2; -7; 8; -10; -16
D. 2; -7; -8; -10; -16
- Câu 6 : Biết - 9 < x < 0. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn:
A. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}
B. A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1}
C. A={−9;−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}
D. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2;−1;0}
- Câu 7 : Biết - 8 < x < - 2. Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn là:
A. A={−7;−6;−5;−4;−3}
B. A={−8;−7;−6;−5;−4;−3;−2}
C. A={−6;−5;−4}
D. A={−5;−4;−3;−2;−1;0}
- Câu 8 : Viết tập hợp M ={x∈ Z| } dưới dạng liệt kê ta được
A. M={−5;−4;−3;−2;−1;0;1;3}.
B. M={−4;−3;−2;−1;1;2;3}.
C. M={−4;−3;−2;−1;0;1;2;3}.
D. M={−4;−3;−2;−1;0;1;2}.
- Câu 9 : Viết tập hợp M = N ={x∈ Z*| } dưới dạng liệt kê ta được
A. M={−4;−3;−2;−1;0;1;3;4;5}.
B. M={−4;−3;−2;1;2;3}.
C. M={−4;−3;−2;−1;1;2;3;4;5}.
D. M={−2;−1;0;1;2}
- Câu 10 : Số liền trước của số đối của số 11 là
A. -12
B. -11
C. -10
D. 12
- Câu 11 : Số đối của số liền trước số - 34 là
A. 35
B. -35
C. -33
D. 33
- Câu 12 : Số nguyên âm lớn nhất có 6 chữ số là
A. −999999
B. −10000
C. −100000
D. 100000
- Câu 13 : Số nguyên âm bé nhất có 5 chữ số là
A. −10000
B. −19999
C. −99999
D. 99999
- Câu 14 : Kết quả của phép tính |345|:|−5|+|−25| là số
A. Nguyên âm
B. Nguyên dương
C. Số nhỏ hơn 3
D. Số lớn hơn 100
- Câu 15 : Kết quả của phép tính |−657|:|9|+|−27| là số
A. Nguyên âm
B. Nguyên dương
C. Số nhỏ hơn 3
D. Số lớn hơn 100
- Câu 16 : Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho:
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
- Câu 17 : Tìm điều kiện thích hợp của chữ số a và b sao cho:
A. a=b
B. a>8;b>5
C. a=b=0
D. a–b=0
- Câu 18 : Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 6<|x|≤9
A. 8
B. 4
C. 2
D. 6
- Câu 19 : Có bao nhiêu số nguyên x sao cho 11<|x|≤22
A. 11
B. 24
C. 23
D. 22
- Câu 20 : Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|x|+10
A. 10
B. 11
C. 9
D. 12
- Câu 21 : Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=|x|+20
A. 20
B. 19
C. 21
D. -20
- Câu 22 : Tìm x ∈ Z biết |x|<5
A. x=4
B. x∈{−4;−3;−2;−1;0;1;2;3;4}
C. x∈{1;2;3;4}
D. x∈{−1;−2;−3;−4}
- Câu 23 : Tìm x biết |6| . |x| = |-36|
A. x=−6
B. x=6
C. x=0
D. Cả A và B đều đúng
- Câu 24 : Tìm a;b thuộc Z biết |a|+|b|0
A. a=0;b=0
B. a=b
C. a=−b
D. a=b=1
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số