Đề khảo sát chất lượng Toán 3 cực hay, có lời giải...
- Câu 1 : Kết quả của phép tính. 135 + 452 là.
A. 785
B. 587
C. 875
- Câu 2 : Phép tính có kết quả bằng 147 là
A. 5 x 3 + 132
B. 32 : 4 + 106
C. 20 x 3 : 2
- Câu 3 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 5dm 30cm = ... cm là:
A. 80
B. 35
C. 530
- Câu 4 : Có 24 chiếc cốc chia đều vào 4 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu chiếc cốc ?
A . 8 chiếc
B. 6 chiếc
C. 4 chiếc
- Câu 5 : Số lớn nhất trong các số: 437; 562; 519 ; 425 là:
A. 437
B. 562
C. 519
D. 425
- Câu 6 : Số liền trước của số 500 là:
A. 400
B. 501
C. 600
D. 499
- Câu 7 : Các số được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 192, 200, 199, 250
B. 250, 199, 200, 192
C. 250, 200, 192, 199
D. 250, 200, 199, 192
- Câu 8 : 5m 9cm = ....... cm?
A. 59cm
B. 509cm
C. 590cm
D. 950cm
- Câu 9 : Kết quả của phép tính: 2 x 2 + 20 là:
A. 44
B. 24
C. 82
D. 28
- Câu 10 : 120 - x = 50. Vậy x = ..........?
A. 70
B. 170
C. 50
D. 120
- Câu 11 : Bao ngô cân nặng 55kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 13kg. Hỏi bao gạo cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
A. 68 kg
B. 32 kg
C. 42 kg
D. 43 kg
- Câu 12 : Giá trị chữ số 9 trong số 59613 là:
A. 90000
B. 9000
C. 900
D. 90
- Câu 13 : Trong các số 75678 ; 54180 ; 75786 ; 69889, số lớn nhất là:
A. 75678
B. 54180
C. 75786
D. 69889
- Câu 14 : Số gồm: 40 nghìn, 2 trăm, 6 nghìn, 7 đơn vị, 8 chục viết là:
A. 40278
B. 46287
C. 46728
D. 42687
- Câu 15 : Một cửa hàng có 3054 kg gạo, người ta bán đi 945kg gạo. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhêu ki-lô-gam gạo?
A. 3109kg
B. 2109kg
C. 2119kg
D. 3119kg
- Câu 16 : Tùng có 17 viên bi, số viên bi của Tuấn gấp 3 lần số bi của Tùng. Vậy Tuấn và Tùng có số viên bi là:
A. 31 viên bi
B. 51 viên bi
C. 68 viên bi
D. 48 viên bi
- Câu 17 : Ngày 28 tháng 4 là thứ bảy thì ngày 1 tháng 5 năm đó là:
A. Thứ hai
B. Thứ ba
C. Thứ tư
D. chủ nhật
- Câu 18 : Tích của số bé nhất có 5 chữ số khác nhau và 4 là:
A. 4936
B. 40936
C. 40000
D. 40963
- Câu 19 : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 6m8cm = .....cm là:
A. 6800
B. 608
C. 6008
D. 680
- Câu 20 : Vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 14 m. chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu vi của vườn rau đó là:
A. 28m
B. 42m
C. 42 dm
D. 84m
- Câu 21 : Hình bên có số góc vuông là:
A. 4 góc vuông
B. 5 góc vuông
C. 6 góc vuông
D. 7góc vuông
- Câu 22 : Có 65 cái cốc cái cốc xếp đều vào 5 bàn.
A. 13 cái
B. 45 cái
C. 15 cái
D. 39 cái
- Câu 23 : Kết quả của phép tính 4726 + 3465 là:
A. 8191
B. 7181
C. 7191
D. 8181
- Câu 24 : Kết quả của phép tính 1608 : 4 là:
A. 42
B. 408
C. 402
D. 302
- Câu 25 : Trong các số 9281; 9822; 8993; 9884 số lớn nhất là:
A. 9281
B. 9822
C. 8993
D. 9884
- Câu 26 : Năm nay em 9 tuổi, tuổi chị gấp 2 lần tuổi em. Vậy năm nay tuổi chị là
A.7 tuổi
B. 11 tuổi
C. 18 tuổi
D. 29 tuổi
- Câu 27 : Kết quả của phép tính 1230 x 6 là:
A. 6280
B. 6380
C. 7280
D. 7380
- Câu 28 : Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 10 phút
B. 10 giờ kém 10 phút
C. 2 giờ 10 phút
D. 2 giờ kém 10 phút
- Câu 29 : Đổi đơn vị 5m = ............. dm. Số thích hợp viết vào chỗ trống (...) là
A. 5
B. 50
C. 500
D. 5000
- Câu 30 : Trong số 3764, giá trị của chữ số 7 lớn hơn giá trị của chữ số 4 là :
A. 4 đơn vị
B. 694 đơn vị
C. 760 đơn vị
D. 74 đơn vị
- Câu 31 : Hình vẽ bên có mấy góc vuông?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 32 : Chu vi của hình vuông ABCD là:
A. 20cm
B. 10cm
C. 16cm
D. 25cm
- Câu 33 : Số gồm: 2 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:
A. 2350
B. 2305
C. 2035
D. 235
- Câu 34 : Trong các số 5789, 5798, 5879, 5897 số bé nhất là:
A. 5789
B. 5798
C. 5879
D. 5897
- Câu 35 : Số bốn La Mã viết là:
A. V
B. IV
C. VI
D. IIII
- Câu 36 : Đổi 9m = ... dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 9dm
B. 10dm
C. 90dm
D. 900dm
- Câu 37 : Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 1giờ 50 phút
B. 2giờ 25 phút
C. 1giờ 25 phút
D. 5giờ 10 phút
- Câu 38 : Cho hình vẽ bên. Điểm nằm giữa hai điểm M và N là:
A. Điểm M
B. Điểm N
C. Điểm Q
D. Điểm P
- Câu 39 : Lan hái được 8 quả cam. Mẹ hái được số cam gấp đôi số cam của Lan. Vậy số quả cam mẹ hái được là:
A. 10 quả
B. 12 quả
C. 16 quả
D. 24 quả
- Câu 40 : Trong phép chia có dư với số chia là 3. Số dư lớn nhất là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 41 : Hải mua 8 cây bút chì, mỗi cây bút chì giá 1 500 đồng. Hải đưa cho cô bán hàng 2 tờ giấy bạc loại 10 000 đồng. Số tiền cô bán hàng trả lại cho Hải là:
A. 8 000 đồng
B. 9 000 đồng
C. 10 000 đồng
D. 11 000 đồng
- Câu 42 : Tổng của số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số là:
A. 1 000
B. 1 999
C. 1 099
D. 1 009
- Câu 43 : Số gồm 3 trăm, 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 325
B. 352
C. 532
D. 523
- Câu 44 : Số liền sau số 1999 là:
A. 1998
B. 2000.
C. 10 000
D. 1990
- Câu 45 : Tổng của số lớn nhất có 3 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số là:
A. 999
B. 990
C. 1008
D. 1000
- Câu 46 : Mẹ có hai rổ táo, rổ thứ nhất có 48 quả táo, rổ thứ hai có 24 quả táo. Em giúp mẹ chia đều số táo đó cho chú Hà, cô Hoa, bố, mẹ, anh trai và em. Vậy mỗi người được số quả táo là:
A. 8 quả
B. 4 quả
C. 12 quả
D. 10 quả
- Câu 47 : Nhà Lan nuôi 5 con gà mái, mỗi con gà ấp một ổ trứng và nở được 9 con gà con. Vậy bây giờ đàn gà nhà Lan có tất cả:
A. 45 con gà
B. 50 con gà
C. 14 con gà
D. 54 con gà
- Câu 48 : Tích của 106 và 2 là:
A. 212
B. 104
C. 53
D.108
- Câu 49 : Tháng ba có số ngày là:
A. 30 ngày
B. 31 ngày
C. 28 ngày
D. 29 ngày
- Câu 50 : Một hình tròn có bán kính 4cm. Đường kính của hình tròn đó là:
A. 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 16cm
- Câu 51 : Số bốn mươi nghìn không trăm linh chín được viết là:
A. 409
B. 4009
C. 40009
D. 40090
- Câu 52 : Một năm có bao nhiêu tháng?
A. 10 tháng
B. 24 tháng
C. 12 tháng
D. 13 tháng
- Câu 53 : Số 6 La Mã viết là:
A. V
B. VI
C. IV
D. X
- Câu 54 : của 432 là:
A. 2592
B. 2592
C. 72
D. 27
- Câu 55 : Đoạn thẳng MP có độ dài 70 cm. O là trung điểm của MP. Độ dài đoạn thẳng OP là:
A. 70 cm
B. 35 cm
C. 10 cm
D. 7 cm
- Câu 56 : Kết quả của biểu thức 28135 + 4260 : 5 có giá trị là:
A. 6479
B. 14147
C. 28987
D. 28978
- Câu 57 : Chiều cao của các bạn Hà, Lan, Yến, My lần lượt là: 129cm, 1m 38cm, 1m37cm, 1m35cm. Bạn thấp nhất là:
A. Hà
B. Lan
C. Yến
D. My
- Câu 58 : Một hình tròn có bán kính 14 cm, Vậy đường kính của hình tròn đó là bao nhiêu?
A. 7 cm
B. 28 cm
C. 49 cm
D. 9 cm
- Câu 59 : Lan có 5000 đồng, Mai có số tiền gấp 3 lần số tiền của Lan. Vậy số tiền Mai có là:
A. 8000 đồng
B. 3000 đồng
C. 15 000 đồng
D. 18 000 đồng
- Câu 60 : Số dư lớn nhất của phép chia có số chia bằng 9 là?
A. 7
B.8
C.9
D.10
- Câu 61 : Điền dấu ( > < = ) thích hợp vào chỗ chấm
- Câu 62 : Tính chu vi hình tam giác biết độ dài mỗi cạnh của hình tam giác đó đều bằng 100cm.
- Câu 63 : Đặt tính rồi tính (2 điểm)
- Câu 64 : Tìm x (1 điểm)
- Câu 65 : Khối Ba có 256 học sinh, khối Hai có ít hơn khối Ba 42 học sinh. Hỏi khối Hai có bao nhiêu học sinh?
- Câu 66 : Tính nhanh: 126 + 82 - 26 + 174 - 80 - 104 =
- Câu 67 : Giải bài toán: Mai có 1 tá bút chì, Mai có ít hơn Hùng 2 cái, Bình có số bút chì nhiều hơn Mai nhưng lại ít hơn Hùng. Hỏi cả ba bạn có tất cả bao nhiêu chiếc bút chì?
- Câu 68 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 69 : Lớp 3A có 24 học sinh. Lớp 3B có 25 học sinh. Hỏi cả hai lớp có nhiều hơn lớp 3B bao nhiêu học sinh?
- Câu 70 : Trong hình dưới có:
- Câu 71 : Điền số thích hợp vào dấu ? trong hình dưới đây
- Câu 72 : An mua bút hết 3500 đồng, mua thước kẻ hết 2000 đồng. An đưa cô bán hàng 10000 đồng. Hỏi An còn lại bao nhiêu tiền?
- Câu 73 : Một cửa hàng có 2540m vải hoa và 1350m vải trắng. Sau khi bán một số mét vải trắng, người bán hàng thấy rằng số mét vải hoa gấp 5 lần số mét vải trắng còn lại. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu mét vải trắng?
- Câu 74 : Đặt tính rồi tính:
- Câu 75 : Tìm y biết:
- Câu 76 : Bác Nam muốn rào lưới xung quanh một mảnh vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 4m. Em hãy giúp bác Nam tính xem cần bao nhiêu mét lưới để rào đủ mảnh vườn đó, biết bác để một cổng ra vào của mảnh vườn là 1m.
- Câu 77 : Khi chia một số cho 6 ta được thương bằng 312 và số dư là 3. Vậy số bị chia là
- Câu 78 : Hai bác thợ cưa một thanh gỗ dài 7m thành những đoạn dài 1m. Cứ 12 phút thì cưa xong 1 đoạn. Hỏi cưa cả cây gỗ hết bao nhiêu lâu?
- Câu 79 : Một đoàn khách du lịch có 45 người, nếu mỗi xe ô tô chở được 7 người. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu xe như vậy để chở hết số khách đó?
- Câu 80 : Ngày 29 tháng 5 là thứ hai thì ngày 2 tháng 6 năm đó là thứ mấy ?
- Câu 81 : Quyển sách có 182 trang, mỗi ngày Minh đọc được 7 trang. Vậy cần .........................ngày để Minh đọc xong quyển sách ?
- Câu 82 : Lớp 3A có 37 học sinh, xếp mỗi bàn ngồi hai học sinh. Vậy lớp 3A cần ít nhất .................. bàn để đủ chỗ ngồi cho học sinh.
- Câu 83 : Tính chu vi của bàn cờ vua hình bên.
- Câu 84 : Mai được mẹ mua cho một hộp sữa bột nặng 905g, riêng vỏ hộp nặng 105g. Mai đã dùng số gam sữa có trong hộp. Vậy Mai đã dùng .............. gam sữa.
- Câu 85 : Tìm y:
- Câu 86 : Giá trị của biểu thức: 18 x 2 + 14 là:
- Câu 87 : Thùng thứ nhất có 155 lít nước mắm, thùng thứ hai có 123 lít nước mắm. Người ta dùng loại can 5 lít để đựng hết số nước mắm của cả 2 thùng. Vậy cần ít nhất …………… chiếc can để đựng hết số nước mắm trên
- Câu 88 : Năm nay tuổi của Lan bằng số lớn nhất có một chữ số, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Lan. Vậy năm nay mẹ ………tuổi.
- Câu 89 : Bạn Hoàn mua 2 cái bút chì, mỗi cái bút giá 1500 đồng, mua 2 quyển vở mỗi quyển vở giá 3000 đồng. Bạn đưa cô bán hàng 10000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại bạn bao nhiêu tiền?
- Câu 90 : 2m 3dm = …….dm
- Câu 91 : Tìm y: Y x ( 131 – 126) = 45
- Câu 92 : Một khu vườn trồng rau hình chữ nhật có chiều dài 86m, chiều dài hơn chiều rộng 17m:
- Câu 93 : Một đội công nhân phải đào một đường ống nước dài 947m. Họ đã làm trong 5 ngày, mỗi ngày đào được 102m. Hỏi đội công nhân đó còn phải đào bao nhiêu mét đường ống nước nữa?
- Câu 94 : Mặt bàn học của em là một hình chữ nhật có chiều dài 8…...., chiều rộng 5……..… Chu vi mặt bàn đó là 26……..
- Câu 95 : Có 5 thùng như nhau đựng 150 quyển sách. Hỏi 1 thùng như vậy đựng bao nhiêu quyển sách?
- Câu 96 : Trong phép chia có số chia là 9, thương là 1355, số dư là 5. Số bị chia là bao nhiêu?
- Câu 97 : Mẹ đưa cho em 2 tờ 5000 đồng. Em muốn mua đồ dùng học tập, với giá trị các đồ dùng ghi trong bảng sau:
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!