Trắc nghiệm Vật Lí 10 Dạng 4 (có đáp án) : Định lu...
- Câu 1 : Quá trình đẳng áp là:
A. quá trình biến đổi trạng thái khi thể tích không đổi
B. quá trình biến đổi trạng thái khi nhiệt độ không đổi
C. quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất không đổi
D. quá trình biến đổi trạng thái khi áp suất và thể tích không đổi
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về định luật Gay Luy-xác
A. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với áp suất
C. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ nghịch với nhiệt độ Celsius
D. Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
- Câu 3 : Đặc điểm nào sau đây không phải của quá trình đẳng áp đối với một khối khí lý tưởng xác định:
A. Khi thể tích giảm thì nhiệt độ giảm
B. Áp suất của chất khí không đổi
C. Khi áp suất tăng thì thể tích giảm
D. Khi nhiệt độ tăng thì thể tích tăng
- Câu 4 : Đối với một khối khí lí tưởng xác định, khi áp suất của chất khí không đổi. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Thể tích của khối khí tỉ lệ với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Khi thể tích của khối khí tăng lên thì nhiệt độ của khối khí tăng.
C. Khi nhiệt độ của khối khí giảm thì thể tích của khối khí giảm.
D. Nhiệt độ của khối khí tỉ lệ với thể tích của nó.
- Câu 5 : Trên đồ thị (p,V) đường đẳng áp là:
A. Đường thẳng song song với trục p
B. Đường hyperbol
C. Đường thẳng vuông góc với trục p
D. Đường thẳng có phương qua O
- Câu 6 : Trên đồ thị (V,T), đường đẳng áp là:
A. Đường thẳng song song với trục V
B. Đường hyperbol
C. Đường thẳng song song với trục T
D. Đường thẳng có phương qua O
- Câu 7 : Trên đồ thị (V,t) đường đẳng áp là:
A. Đường thẳng qua gốc tọa độ
B. Đường thẳng song song với trục t
C. Đường thẳng song song với trục V
D. Đường thẳng không qua gốc tọa độ
- Câu 8 : Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đẳng áp
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Đồ thị nào sau đây không biểu diễn quá trình đẳng áp:
A.
B.
C.
D.
- Câu 10 : Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp ở hai áp suất khác nhau được biểu diễn như hình sau:
A. Không so sánh được
B.
C.
D.
- Câu 11 : Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình đẳng áp ở hai áp suất khác nhau được biểu diễn trên hình vẽ.
A.
B.
C.
D. Không so sánh được
- Câu 12 : Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn như hình sau:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn trên hình vẽ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Biểu thức nào sau đây không đúngcho quá trình đẳng áp của một khối khí
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Biểu thức nào sau đây là đúng cho quá trình đẳng áp của một khối khí lí tưởng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Một khối khí lí tưởng có nhiệt độ ở trạng thái ban đầu là 27. Xác định nhiệt độ của khối khí sau khi đun nóng đẳng áp biết thể tích của khối khí tăng lên 3 lần.
A. 300K
B. 300
C. 900K
D. 900
- Câu 17 : Thể tích của một lượng khí lí tưởng xác định thay đổi 1,7 lít sau khi nhiệt độ tăng từ 32 lên 117. Tính thể tích của khối khí tước và sau thay đổi nhiệt độ, coi quá trình là đẳng áp.
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Thể tích của một khối khí lí tưởng tăng thêm 10% sau khi nhiệt độ tăng đẳng áp đến 47. Xác định nhiệt độ ban đầu của khối khí?
A. 18
B. 19
C. 20
D. 21
- Câu 19 : Thể tích của một khối khí lí tưởng tăng thêm 1% và nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 3K khi đun nóng đẳng áp khối khí. Tính nhiệt độ ở trạng thái ban đầu của khối khí.
A. 26
B. 27
C. 28
D. 29
- Câu 20 : Ống thủy tinh tiết diện S một đầu kín, một đầu ngăn bởi giọt thủy ngân. Chiều dài cột không khí bên trong ống thủy tinh là = 20cm, nhiệt độ bên trong ống là 27. Chiều cao của cột không khí bên trong ống khi nhiệt độ tăng thêm 10 là bao nhiêu? Coi quá trình biến đổi trạng thái với áp suất không đổi.
A. 22cm
B. 19,68cm
C. 20,67cm
D. 18,96cm
- Câu 21 : Một áp kế khí gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270 gắn với một ống nhỏ AB nằm ngang có tiết diện 0,1. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 0C giọt thủy ngân cách A 30cm. Tính khoảng cách di chuyển của giọt thủy ngân khi nung nóng bình cầu đến 10. Coi dung tích bình là không đổi.
A. 98cm
B. 99cm
C. 100cm
D. 101cm
- Câu 22 : Một bình cầu thể tích 45 chứa khí lí tưởng được nối với một ống khí hình trụ tiết diện 0,1một đầu được chặn bởi giọt thủy ngân. Ở nhiệt độ 20 chiều dài cột khí trong ống là 10cm, xác định chiều dài của cột không khí trong ống khi nhiệt độ tăng đến 25 biết rằng áp suất của khí quyển là không đổi.
A. 17,85cm
B. 23cm
C. 45cm
D. 20,9cm
- Câu 23 : Cho áp kế như hình vẽ.
A. 106,2
B. 106,5
C. 130
D. 250
- Câu 24 : 12g khí chiếm thể tích 4l ở 7, sau khi nung nóng đẳng áp khối lượng riêng của khí là 1,2g/l. Nhiệt độ của khí sau khi nung nóng có giá trị là:
A. 300K
B. 250K
D. 700K
- Câu 25 : Có 14g chất khí lí tưởng đựng trong bình kín có thể tích 1 lít. Đung nóng đến 127, áp suất trong bình là 16,62. Pa. Khí đó là khí gì?
A. Ôxi
B. Hiđrô
C. Hêli
D. Nitơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do