Ôn tập chương I !!
- Câu 1 : Cho hình sau và đọc tên điểm nằm giữa hai điểm còn lại
- Câu 2 : Vẽ đường thẳng m. Lấy điểm A thuộc m, lấy điểm B không thuộc m. Điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông:
- Câu 3 : Vẽ đường thẳng xy song song với đường thẳng mn. Vẽ đường thẳng a cắt xy tại P và cắt mn tại Q. Viết tên các cách khác của đường thẳng a
- Câu 4 : Vẽ hai tia đối nhau Ax, Ay. Lấy
- Câu 5 : Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm A, B thuộc đường thẳng xy
- Câu 6 : Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
- Câu 7 : Cho ba điểm M, N, P không thẳng hàng. Vẽ hình theo trình tự sau:
- Câu 8 : Cho ba điểm A, B, C biết Ab = 4cm, BC = 3cm, AC = 6cm. Chứng tỏ rằng:
- Câu 9 : Vẽ đoạn thẳng MN = 4cm. Lấy điểm O là trung điểm của MN. Tính độ dài đoạn thẳng MO và ON.
- Câu 10 : Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB, lấy điểm C sao cho AC = 4cm.
- Câu 11 : Trên tia Ox lấy điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 6cm.
- Câu 12 : Trên tia Ax lấy các điểm B, C sao cho AB = 4cm, AC = 8cm.
- Câu 13 : Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 8cm.
- Câu 14 : Cho trước 30 điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đường thẳng đi qua các cặp điểm. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng?
- Câu 15 : Cho hình bên. Hãy cho biết và kể tên:
- Câu 16 : Điểm M nằm trên tia đối của tia AB và điểm N nằm trên tia đối của tia sao cho AM = BN. So sánh độ dài các đoạn thẳng AN và BM.
- Câu 17 : Cho đoạn thẳng AB = 4cm. Trên tia AB, lấy điểm C sao cho AC = 10cm.
- Câu 18 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và Bsao cho OA = 3cm, OB = 7cm.
- Câu 19 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 12cm. Trên tia đối của tia Ox, lấy điểm C sao cho OC = 6cm.
- Câu 20 : Trên đường thẳng xy, lấy điểm A. Trên tia Ax, lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4cm, AC = 9cm. Trên tia Ay, lấy điểm D sao cho AD = 5cm. Gọi I là trung điểm của AB. Chứng minh rằng I là trung điểm của đoạn thẳng CD.
- Câu 21 : Dùng thước thẳng không chia khoảng, làm thế nào để kiểm tra ba điểm cho trước trên trang giấy có thẳng hàng hay không? Giải thích cách làm.
- Câu 22 : Xác định tính đúng sai của mỗi khẳng định sau:
- Câu 23 : Cho hình sau. Xác định tính đúng sai của các khẳng định sau:
- Câu 24 : Cho 5 đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau, không có ba đường thẳng nào cắt nhau tại một điểm. Hỏi có bao nhiêu giao điểm?
- Câu 25 : Cho M, N là hai điểm trên tia Ox. Biết OM = 5cm, MN = 2cm. Tính độ dài ON.
- Câu 26 : Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3cm, OB = 5cm
- Câu 27 : Cho đoạn thẳng MN = 7cm. Điểm A là trung điểm của MN. Độ dài đoạn thẳng MA bằng
- Câu 28 : Cho đoạn thẳng CD = 7cm. Điểm O nằm giữa hai điểm C và D sao cho CO = 3cm. Độ dài đoạn thẳng DO bằng
- Câu 29 : Có bao nhiêu đoạn thẳng đi qua hai trong số 4 điểm phân biệt?
- Câu 30 : Cho ba đoạn thẳng có độ dài AB = 4,2cm, AC = 7cm, BC = 11cm. Điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại?
- Câu 31 : Trên tia Ox, lấy hai điểm Avà B sao cho OA = 5cm, AB = 4cm. Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số