Đề thi Hóa học lớp 11 Giữa kì 1 có đáp án !!
- Câu 1 : Cho phản ứng . Vai trò của amoniac trong phản ứng trên?
A. Bazơ.
B. Axit.
C. Chất oxi hóa.
D. Chất khử.
- Câu 2 : Cho 39 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với dung dịch thu được 8,96 lit khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là
A. Zn.
B. Ca.
C. Cu.
D. Mg.
- Câu 3 : Sấm sét trong khí quyển có thể tạo ra chất khí nào trong các khí sau?
A. .
B. NO.
C. .
D. CO.
- Câu 4 : Cho 0,3 mol axit tác dụng với dd chứa 0,4 mol NaOH thì sau phản ứng thu được các muối nào?
A. , NaOH dư.
B. , .
C. , .
D. , .
- Câu 5 : Phân bón nào sau đây có hàm lượng đạm cao nhất là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 6 : Nitơ đóng vai trò là chất oxi hóa trong phản ứng với
A. oxi và các chất oxi hóa khác.
B. hiđro và oxi.
C. kim loại và oxi.
D. kim loại và hiđro.
- Câu 7 : Đưa hai đầu đũa thủy tinh chứa đặc và HCl đặc lại gần nhau. Hiện tượng xảy ra là
A. không có hiện tượng.
B. có khói nâu.
C. có khí mùi khai bay lên.
D. có khói trắng.
- Câu 8 : Cho 9,6 gam Cu tác dụng hết với dd loãng. Thể tích khí NO là sản phẩm khử duy nhất ở đktc thu được là
A. 3,36 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
- Câu 9 : Khi dung dịch axit đặc tác dụng với kim loại thì thông thường sẽ sinh khí nào sau đây?
A. .
B. NO.
C. .
D. .
- Câu 10 : đặc, nguội không tác dụng với
A. Fe, Al.
B. Cu, Ag.
C. Fe, Ag.
D. Hg, Al.
- Câu 11 : Cho dung dịch KOH dư vào 150ml dd 1M. Đun nhẹ thu được thể tích khí thoát ra ở (đktc) là
A. 2,24 lit.
B. 3,36 lit.
C. 1,12 lit.
D. 4.48 lit.
- Câu 12 : Nhiệt phân thu được các chất nào sau đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 13 : Để điều chế 4 lít từ và với hiệu suất 25% thì thể tích cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 8 lít.
B. 16 lít.
C. 2 lít.
D. 4 lít.
- Câu 14 : Dung dịch đặc để lâu thường có màu vàng do
A. tan nhiều trong nước.
B. bị khử bởi các chất của môi trường.
C. dung dịch có tính oxi hóa mạnh.
D. dung dịch có hoà tan một lượng nhỏ .
- Câu 15 : Trong phân tử photpho có số oxi hóa là
A. +5.
B. +3.
C. -5.
D. -3.
- Câu 16 : Thành phần chính của supephotphat đơn gồm
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 17 : Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch và là
A. .
B. NaOH.
C. KOH.
D. HCl.
- Câu 18 : Cho các phản ứng: và . Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
- Câu 19 : Cho phản ứng: . Kết luận nào sau đây đúng?
A. là chất khử.
B. là chất oxi hoá.
C. vừa oxi hoá vừa khử.
D. là chất khử.
- Câu 20 : Khi cho kim loại Cu phản ứng với tạo thành khí độc hại. Biện pháp nào xử lý tốt nhất để chống ô nhiễm môi trường?
A. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước.
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn.
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm giấm.
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước vôi.
- Câu 21 : Nhiệt phân hoàn toàn trong không khí thu được sản phẩm gồm
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 22 : Khi đốt cháy photpho trong khí dư thì sản phẩm thu được là
A. .
B. .
C. .
D. PCl.
- Câu 23 : Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với thì chỉ thể hiện tính axit là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 24 : Phân đạm 2 lá là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 25 : Thuốc thử dùng để phân biệt ba dung dịch muối là
A. .
B. .
C. NaOH.
D. .
- Câu 26 : Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15M với 100 ml dung dịch 0,1M thì thu được dung dịch X gồm
A. và .
B. và .
C. và .
D. và NaOHdư.
- Câu 27 : Chia m gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
A. 4,96.
B. 28,8.
C. 4,16.
D. 17,6.
- Câu 28 : Hòa tan hoàn toàn 6,4 gam kim loại R có hóa trị II trong dung dịch dư thu được 4,48 lít khí (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Kim loại R là (Cho: Zn = 65, Cu = 64, Al = 27, Fe = 56)
A. Zn.
B. Cu.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 29 : Thực hiện phản ứng giữa và trong bình kín có xúc tác thu được 1,7 gam với hiệu suất phản ứng là 80%. Thể tích (đktc) cần dùng cho phản ứng là (Cho: N = 14, H = 1)
A. 4,2 lít.
B. 2,4 lít.
C. 4 lít.
D. 5lít.
- Câu 30 : Ở (hoặc có tia lửa điện) hoá hợp với theo phương trình phản ứng nào sau đây
A. .
B. .
C. .
D..
- Câu 31 : Có thể dùng bình đựng đặc, nguội bằng kim loại nào?
A. Đồng, bạc.
B. Đồng, chì.
C. Sắt, nhôm.
D. Đồng, kẽm.
- Câu 32 : Magie photphua có công thức là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 33 : Cho các dung dịch: . Để phân biệt các dung dịch trên chỉ dùng 1 hóa chất nào sau?
A. Dung dịch .
B. Dung dịch .
C. Dung dịch KOH.
D. Dung dịch NaCl.
- Câu 34 : Từ 34 tấn sản xuất được 160 tấn dung dịch 63%. Hiệu suất
A. 80%
B. 50%
C. 60%
D. 85%
- Câu 35 : Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau: .
A. (A) là NO, (B) là .
B. (A) là , (B) là .
C. (A) là NO, (B) là .
D. (A) là , (B) là .
- Câu 36 : Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử?
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Trong thí nghiệm đồng tác dụng với dung dịch đặc để tránh khí độc bay ra người ta thường nút ống nghiệm bằng bông có tẩm dung dịch nào sau đây?
A. dd NaCl.
B. dd NaOH.
C. dd HCl.
D. dd .
- Câu 38 : Cho sơ đồ: . Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất:
A. HCl ,
B. ,
C. ,
D. HCl , .
- Câu 39 : Khi nhiệt phân thu được những sản phẩm nào?
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 40 : Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là
A. Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
C. Giấy quỳ mất màu.
D. Giấy quỳ không chuyển màu.
- Câu 41 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Nồng độ ion trong nước uống tối đa cho phép là 9 ppm. Nếu thừa ion sẽ gây một loại bệnh thiếu máu hoặc tạo thành nitrosamin, một hợp chất gây ung thư đường tiêu hóa. Để nhận biết ion , người ta dùng:
A. và NaOH.
B. Cu và NaOH.
C. Cu và .
D. và .
- Câu 43 : Cần lấy bao nhiêu lít khí và để điều chế được 67,2 lít khí amoniac? Biết rằng thể tích của các khí được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và hiệu suất của phản ứng là 25%.
A. 33,6 lít và 100,8 lít .
B. 8,4 lít và 25,2 lít .
C. 268,8 lít và 806,4 lít .
D. 134,4 lít và 403,2 lít .
- Câu 44 : Hòa tan 32 g hỗn hợp Cu và CuO trong dung dịch 1M (dư), thoát ra 6,72 lít khí NO (đktc). Khối lượng CuO trong hỗn hợp ban đầu là
A. 1,2g.
B. 1,88g.
C. 2,52g.
D. 3,2g.
- Câu 45 : Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , đem cô dung dịch thu được đến cạn khô. Hỏi những muối nào được tạo nên và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A. và 50,0g
B. và 49,2g ; và 14,2g
C. và 15,0g
D. và 14,2g ; và 49,2g
- Câu 46 : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng % của?
A. P.
B. .
C. .
D. .
- Câu 47 : Thêm 0,15 mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol . Sau phản ứng, trong dung dịch có muối nào?
A. và .
B. và .
C. .
D. ; và .
- Câu 48 : Cho m(g) Al tan hoàn toàn trong dung dịch thấy tạo ra 11,2 lít (đktc) hỗn hợp 3 khí với tỷ lệ mol tương ứng là 1: 2 : 2. Giá trị của m là
A. 16.47g.
B. 23g.
C. 35.1g.
D. 12.73g.
- Câu 49 : Hòa tan hết m(g) Al trong dung dịch , thu được hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và có thể tích là 8,96 lít và có tỷ khối đối với hiđro là 16,75. Giá trị của m là
A. 9,252.
B. 2,7g.
C. 8,1g.
D. 9,225g.
- Câu 50 : Hoà tan hoàn toàn 19,2 gam một kim loại M trong dung dịch ta thu được 4,48 lít NO (đktc). Kim loại M là
A. Zn (M = 65).
B. Fe (M = 56).
C. Mg (M = 24).
D. Cu (M = 64).
- Câu 51 : Hòa tan hoàn toàn 15,9g hỗn hợp 3 kim loại Al, Mg, Cu bằng dd thu được 6,72 lit khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dd X. Đem cô cạn dd X thì thu được khối lượng muối khan là
A. 77,1g.
B. 71,7g.
C. 17,7g.
D. 53,1g.
- Câu 52 : Cho 1,92 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời 0,16M và 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với là 15 và dung dịch A. Thể tích khí sinh ra (ở đktc) là
A. 3,584 lít.
B. 0,3584lít.
C. 35,84 lít.
D. 358,4 lít.
- Câu 53 : Để nhận biết ion photphat , người ta sử dụng thuốc thử
A. Dung dịch .
B. Quỳ tím.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch .
- Câu 54 : Cho Cu tác dụng với dung dịch loãng tạo ra khí A không màu, hóa nâu ngoài không khí. Cho Fe tác dụng với dung dịch tạo ra khí B màu nâu đỏ. A và B lần lượt là
A. NO và .
B. và NO.
C. NO và .
D. và NO.
- Câu 55 : Cho 200ml dung dịch 0,1M tác dụng với 250 ml dung dịch KOH 0,1 M. Sau phản ứng thu được thể tích khí là
A. 0,56 lit.
B. 0,224 lit.
C. 0,448 lit.
D. 0,672 lit.
- Câu 56 : Thuốc thử để nhận biết khí là
A. Dung dịch NaOH.
B. Quỳ tím ẩm.
C. Dung dịch KCl.
D. Quỳ tím khô.
- Câu 57 : Cho các kim loại sau : Mg, Al, Cu, Ag, Fe, Cr, Zn, Ca. Số kim loại tác dụng được với dung dịch axit đặc, nguội là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
- Câu 58 : Hệ số cân bằng của trong phản ứng: là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 8.
- Câu 59 : Câu trả lời nào dưới đây không đúng khi nói về axit photphoric?
A. Axit photphoric là axit ba nấc.
B. Axit photphoric là axit có độ mạnh trung bình.
C. Axit photphoric có tính oxi hóa rất mạnh.
D. Axit photphoric làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
- Câu 60 : Nhiệt phân hoàn toàn 17,0 gam thu được a gam kim loại. Giá trị của a là
A. 2,7 gam.
B. 10,8 gam.
C. 5,4 gam.
D. 13,5 gam.
- Câu 61 : Cho 33,6 gam hỗn hợp Mg, Cu tác dụng vừa đủ với dung dịch loãng thu được 13,44 lit NO ( duy nhất ở đktc). Khối lượng Mg, Cu trong hỗn hợp lần lượt là
A. 12,4 và 21,2.
B. 19,2 và 14,4.
C. 21,2 và 12,4.
D. 14,4 và 19,2.
- Câu 62 : Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,1 M tác dụng với 100 ml dung dịch 0,1 M. Sau phản ứng thu được muối là
A. .
B. .
C. .
D. và .
- Câu 63 : Khối lượng N có trong 100 kg phân đạm là
A. 70 kg.
B. 35 kg.
C. 17,5 kg.
D. Đáp án khác.
- Câu 64 : Cho các muối nitrat: . Có bao nhiêu muối nitrat khi bị nhiệt phân sinh ra oxit kim loại, và ?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
- Câu 65 : Cho 31,2 gam hỗn hợp Fe, Cu tác dụng với dung dịch đặc, nguội, dư thu được 17,92 lit khí màu nâu đỏ. Khối lượng Fe trong hỗn hợp là
A. 4,4 gam.
B. 1,2 gam.
C. 28,8 gam.
D. 5,6 gam.
- Câu 66 : Trong các loại phân đạm sau: . Phân đạm có hàm lượng Nitơ cao nhất là
A. .
B. .
C. .
D. .
- Câu 67 : Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X có hóa trị cao nhất là III bằng loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol . Kim loại X là:
A. Zn.
B. Cr.
C. Al.
D. Fe.
- Câu 68 : Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn trong dung dịch loãng, dư thu được dung dịch X và 0,224 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là
A. 18,90 gam.
B. 17,80 gam.
C. 19,9 gam.
D. 28,35 gam.
- Câu 69 : Cho 2,7 gam Al tác dụng hết với dung dịch (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A. .
B. .
C. .
D. NO.
- Câu 70 : Cho 22,72 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, và phản ứng hết với dung dịch loãng dư thu được V lít khí NO duy nhất (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 77,44 gam muối khan. Giá trị của V là
A. 2,688 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
- Câu 71 : Cho phản ứng hóa học sau:
A. 15.
B. 25.
C. 24.
D. 22.
- Câu 72 : Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
- Câu 73 : Cho 4,9 gam hỗn hợp Fe và Cu (trong đó Cu chiếm 60% khối lượng) vào một lượng dung dịch khuấy đều đến phản ứng hoàn toàn thấy còn lại 2,3 gam chất rắn không tan. Xác định khối lượng muối tạo thành sau phản ứng.
- Câu 74 : Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng lượng dư dung dịch thu được V lít hỗn hợp khí X gồm NO và (không có sản phẩm khử khác). Tỉ khối của X đối với bằng 19. Tính V. (Cho: Fe = 56, Cu = 64, N = 14, O = 16, H = 1)
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ