Top 4 Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 10 có đáp án !!
- Câu 1 : Sản xuất giống cây trồng nhằm mấy mục đích?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 2 : Mục đích của sản xuất giống cây trồng là:
A. Duy trì, củng cố độ thuần chủng, sức sống và tính trạng điển hình của giống
B. Tạo ra số lượng giống cần thiết để cung cấp cho sản xuất đại trà
C. Đưa ra giống tốt phổ biến nhanh vào sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 3 : Nhiệm vụ của giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng là:
A. Duy trì hạt giống siêu nguyên chủng
B. Phục tráng hạt giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 4 : Hạt giống nguyên chủng là hạt giống:
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản xuất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 5 : Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ duy trì ở cây tự thụ phấn?
A. Giống cây do tác giả cung cấp
B. Giống nhập nội
C. Giống bị thoái hóa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 6 : Ý nghĩa của nhân giống cây trồng bằng nuôi cấy mô tế bào?
A. Có thể nhân giống cây trồng ở quy mô công nghiệp
B. Có hệ số nhân giống cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 7 : Mô tế bào có thể sống nếu:
A. Nuôi cấy mô tế bào trong môi trường thích hợp
B. Cung cấp đủ chất dinh dưỡng gần giống như trong cơ thể sống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 8 : Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào có bước nào sau đây?
A. Tạo chồi trong môi trường nhân tạo
B. Tạo rễ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 9 : Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lương thực, thực phẩm là:
A. Giống lúa chịu mặn
B. Giống lúa kháng đạo ôn
C. Măng tây
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 10 : Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây ăn quả:
A. Chuối
B. Dứa
C. Dâu tây
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 11 : Phản ứng dung dịch đất do yếu tố nào quyết định?
A. Nồng độ
B. Nồng độ
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 12 : Ứng dụng của nuôi cấy mô trong:
A. Cây công nghiệp
B. Cây lan
C. Cây lương thực, thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 13 : Căn cứ vào trạng thái của và ở trong đất, độ chua của đất chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Trị số pH của đất dao động từ:
A. 1 đến 3
B. 3 đến 6
C. 6 đến 9
D. 3 đến 9
- Câu 15 : Đất phèn:
A. Chua
B. Rất chua
C. Ít chua
D. Đáp án khác
- Câu 16 : Thế nào là độ phì nhiêu của đất?
A. Là khả năng của đất cung cấp đồng thời và không ngừng nước, chất dinh dưỡng
B. Không chứa các chất độc hại cho cây
C. Đảm bảo cho cây đạt năng suất cao
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 17 : Độ phì nhiêu tự nhiên được hình thành:
A. Không có sự tác động của con người
B. Có sự tác động của con ngưởi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 18 : Do điều kiện nhiệt đới ẩm gió mùa nên chất dinh dưỡng trong đất:
A. Dễ hòa tan
B. Dễ bị rửa trôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 19 : Tại sao quá trình rửa trôi đất xám bạc màu diễn ra mạnh mẽ?
A. Do đất hình thành ở vùng giáp ranh giữa đồng bằng và trung du miền núi
B. Do đất hình thành ở địa hình dốc thoải
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 20 : Đất xám bạc màu có lớp đất mặt có thành phần cơ giới:
A. Nhẹ
B. Nặng
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 21 : Đất xám bạc màu thuộc loại:
A. Chua
B. Rất chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 22 : Sự hoạt động của vi sinh vật ở đất xám bạc màu:
A. Yếu
B. Mạnh
C. Vừa phải
D. Đáp án khác
- Câu 23 : Cải tạo đất xám bạc màu là cày sâu kết hợp bón phân:
A. Hữu cơ
B. Hóa học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 24 : Tại sao nói đất xám bạc màu thích hợp với nhiều loại cây trồng cạn?
A. Do hình thành ở địa hình dốc thoải, dễ thoát nước
B. Thành phần cơ giới nhẹ
C. Dễ cày bừa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 25 : Nguyên nhân chính gây xói mòn đất là:
A. Do lượng mưa
B. Do địa hình dốc
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 26 : Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá thuộc loại đất:
A. Chua
B. Rất chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 27 : Có mấy biện pháp chính hạn chế xói mòn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 28 : Biện pháp công trình cải tạo đất xói mòn là:
A. Làm ruộng bậc thang
B. Thềm cây ăn quả
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 29 : Biện pháp nông học chống xói mòn là:
A. Trồng cây thành băng
B. Canh tác nông, lâm kết hợp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 30 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ tư tiến hành:
A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú
B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng
C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng
- Câu 31 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ hai tiến hành:
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
- Câu 32 : Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức chọn hạt của mấy dòng?
A. 4
B. 5
C. 4 đến 5
D. 10
- Câu 33 : Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua giai đoạn nào?
A. Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng
B. Tổ chức sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống cấp nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất củ giống hoặc vật liệu giống đạt tiêu chuẩn thương phẩm từ giống nguyên chủng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 34 : Công tác sản xuất giống cây rừng được cho là:
A. Khó khăn
B. Phức tạp
C. Cả A và B đều đúng
D. Dễ dàng và thuận tiện
- Câu 35 : Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 36 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 4, tiến hành loại bỏ cây xấu:
A. Trước khi tung phấn
B. Khi tung phấn
C. Sau khi tung phấn
D. Đáp án khác
- Câu 37 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai, hạt thu được của các cây còn lại là:
A. Hạt siêu nguyên chủng
B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 38 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, gieo hạt của ít nhất bao nhiêu giống siêu nguyên chủng vào các ô?
A. 3000 cây
B. 300 cây
C. 30 cây
D. Đáp án khác
- Câu 39 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, mỗi ô chọn bao nhiêu cây đúng giống?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 40 : Hạt giống siêu nguyên chủng có chất lượng:
A. Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Rất cao
- Câu 41 : Hệ thống hạt giống siêu nguyên chủng có:
A. Chất lượng rất cao
B. Độ thuần khiết rất cao
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 42 : Giai đoạn sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng được thực hiện ở:
A. Xí nghiệp
B. Trung tâm sản xuất giống chuyên trách
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 43 : Cơ thể thực vật có:
A. 1 cơ quan
B. 2 cơ quan
C. Nhiều cơ quan
D. Đáp án khác
- Câu 44 : Ý nghĩa của giống cây trồng bằng vật nuôi cấy mô tế bào?
A. Cho ra các sản phẩm đồng nhất về mặt di truyền
B. Nếu nguyên liệu nuôi cấy sạch bệnh thì sản phẩm nhân giống hoàn toàn sạch bệnh
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 45 : Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây lâm nghiệp là:
A. Bạch đàn
B. Thông
C. Trầm hương
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 46 : Keo đất là những phần tử có kích thước khoảng:
A. 1
B. Trên 1
C. Dưới 1
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 47 : Căn cứ vào trạng thái của và ở trong đất, độ chua của đất có:
A. Độ chua hoạt tính
B. Độ chua tiềm tàng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 48 : Đất phèn có trị số pH:
A. Dưới 4
B. Trên 4
C. 4
D. Đáp án khác
- Câu 49 : Người ta căn cứ vào đâu để phân loại đất?
A. Nguồn gốc hình thành
B. Độ phì nhiêu của đất
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 50 : Độ phì nhiêu nhân tạo được hình thành:
A. Không có sự tác động của con người
B. Có sự tác động của con ngưởi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 51 : Đất tự nhiên phân bố ở vùng đồi núi chiếm:
A. 70%
B. 80%
C. 75%
D. 85%
- Câu 52 : Do sự hình thành đất xảm bạc màu ở địa hình phức tạp, khiến cho quá trình gì xảy ra mạnh mẽ?
A. Rửa trôi các hạt sét
B. Rửa trôi các hạt keo
C. Rửa trôi chất dinh dưỡng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 53 : Lớp đất mặt của đất xám bạc màu có tỉ lệ cát:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
- Câu 54 : Đất xám bạc màu có lượng chất dinh dưỡng:
A. Giàu
B. Nghèo
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 55 : Có mấy biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Nhiều
- Câu 56 : Đâu là biện pháp cải tạo đất xám bạc màu?
A. Luân canh cây trồng
B. Bón vôi cải tạo đất
C. Cày sâu kết hợp bón phân
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 57 : Xói mòn đất là quá trình phá hủy:
A. Lớp đất mặt
B. Tầng đất dưới
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 58 : Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có mấy tính chất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 59 : Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có số lượng vi sinh vật đất:
A. Nhiều
B. Ít
C. Trung bình
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 60 : Có mấy biện pháp chính cải tạo đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 61 : Để cải tạo, hạn chế sói mòn, người ta trồng cây ăn quả theo hướng khoảng cách giữa hai hàng cây sẽ:
A. Trồng cỏ
B. Trồng cây họ đậu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 62 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ ba tiến hành:
A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú E. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng
B. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng
D. Đáp án khác
- Câu 63 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ ba tiến hành:
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
- Câu 64 : Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức hạt của dòng tốt nhất chia làm mấy phần?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 65 : Chọn lọc duy trì thế hệ vô tính đạt tiêu chuẩn cấp siêu nguyên chủng, tức:
A. Chọn lọc hệ củ ở cây lấy củ
B. Hệ vô tính ưu tú ở cây nhân hom, thân ngầm
C. Chọn cây mẹ ưu tú ở cây ghép và cành giâm
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 66 : Giống cây rừng được nhân ra bằng:
A.
B. Công nghệ nuôi cấy mô
C. Giâm hom
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 67 : Đối với cây trồng thụ phấn chéo, vụ thứ hai tiến hành:
A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li
B. Đánh giá thế hệ chọn lọc
C. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách li
D. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li
- Câu 68 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ tư, hạt của các cây còn lại là:
A. Hạt siêu nguyên chủng
B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 69 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ 2, loại bỏ hàng không đạt yêu cầu và các cây xấu trên hàng đạt yêu cầu:
A. Trước khi tung phấn
B. Khi tung phấn
C. Sau khi tung phấn
D. Đáp án khác
- Câu 70 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, gieo hạt của cây giống:
A. Nguyên chủng
B. Siêu nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Đáp án khác
- Câu 71 : Hệ thống sản xuất giống gồm mấy giai đoạn?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 72 : Quy trình công nghệ nhân giống bằng nuôi cấy mô tế bào được tiến hành theo mấy bước?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
- Câu 73 : Hạt gống siêu nguyên chủng có độ thuần khiết:
A. Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Rất cao
- Câu 74 : Giai đoạn sản xuất hạt giống nguyên chủng từ siêu nguyên chủng được thực hiện ở:
A. Các công ti
B. Các trung tâm giống cây trồng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 75 : Dựa vào phương thức sinh sản của cây trồng, có mấy loại sản xuất giống cây nông nghiệp?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 76 : Trường hợp nào hạt giống được sản xuất theo sơ đồ phục tráng ở cây tự thụ phấn?
A. Giống cây do tác giả cung cấp
B. Hạt giống siêu nguyên chủng
C. Giống bị thoái hóa
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 77 : Cơ thể thực vật có nhiều cơ quan với chức năng:
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 78 : Mô phân sinh là mô chưa phân hóa trong các đỉnh sinh trưởng của:
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 79 : Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây công nghiệp là:
A. Mía
B. Cà phê
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 80 : Keo đất:
A. Hòa tan trong nước
B. Không hòa tan trong nước
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 81 : Độ chua hoạt tính:
A. Là độ chua do trong dung dịch đất gây nên
B. Là độ chua do trên bề mặt keo đất gây nên
C. Là độ chua do trên bề mặt keo đất gây nên
D. Cả B và C đều đúng
- Câu 82 : Đất lâm nghiệp có trị số pH:
A. Dưới 6,5
B. Trên 6,5
C. 6,5
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 83 : Phản ứng của dung dịch đất có ý nghĩa trong lĩnh vực:
A. Sản xuất nông nghiệp
B. Sản xuất lâm nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 84 : Căn cứ vào nguồn gốc hình thành và độ phì nhiêu của đất, người ta chia đất thành mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 85 : Trong sản xuất nông, lâm nghiệp, để thu được năng suất cao, ngoài độ phì nhiêu của đất cần điều kiện:
A. Giống tốt
B. Thời tiết thuận lợi
C. Đảm bảo chế độ chăm sóc hợp lí
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 86 : Ở nước ta, đất xám bạc màu được phân bố ở:
A. Trung du Bắc Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 87 : Ở nước ta, diện tích đất xấu như thế nào so với đất tốt?
A. Ít hơn
B. Nhiều hơn
C. Như nhau
D. Đáp án khác
- Câu 88 : Lớp đất mặn của đất xám bạc màu có lượng sét:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
- Câu 89 : Đất xám bạc màu có lượng mùn:
A. Giàu
B. Nghèo
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 90 : Cải tạo đất xám bạc màu để:
A. Cải thiện tính chất vật lí của đất
B. Cải thiện tính chất hóa học của đất
C. Cải thiện tính chất sinh học của đất
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 91 : Đất bị xói mòn do tác động của:
A. Nước mưa, nước tưới
B. Tuyết tan
C. Gió
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 92 : Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có lượng mùn:
A. Nghèo
B. Giàu
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 93 : Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có sự hoạt động của vi sinh vật đất:
A. Mạnh
B. Yếu
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 94 : Biện pháp chính cải tạ đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là:
A. Biện pháp công trình
B. Biện pháp nông học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 95 : Biện pháp nông học chống sói mòn là:
A. Canh tác theo đường đồng mức
B. Bón phân hữu cơ kết hợp phân khoáng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 96 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì tiến hành theo mấy năm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 97 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ hai tiến hành:
A. Gieo hạt tác giả, chọn cây ưu tú
B. Gieo hạt cây ưu tú thành từng dòng
C. Nhân giống nguyên chủng từ giống siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ giống nguyên chủng
- Câu 98 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ tư tiến hành:
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
- Câu 99 : Theo sơ đồ phục tráng, đánh giá dòng lần 1 tức hạt của dòng tốt nhất chia làm 2 phần để:
A. Nhân sơ bộ
B. So sánh giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 100 : Quy trình sản xuất giống cây rừng là:
A. Chọn cây trội, khảo nghiệm và chọn cây đạt tiêu chuẩn để xây dựng rừng giống hoặc vườn giống
B. Lấy hạt giống từ rừng giống, vườn giống để sản xuất cây con
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 101 : Cây rừng có đời sống:
A. Dài ngày
B. Ngắn ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 102 : Đối với cây trồng thụ phấn chéo, vụ thứ bao tiến hành:
A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li
B. Đánh giá thế hệ chọn lọc
C. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách li
D. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li
- Câu 103 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ ba, loại bỏ cây không đạt yêu cầu:
A. Trước khi tung phấn
B. Khi tung phấn
C. Sau khi tung phấn
D. Đáp án khác
- Câu 104 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ hai tiến hành:
A. Loại bỏ các hàng không đạt yêu cầu
B. Loại bỏ các cây xấu trên hàng đạt yêu cầu
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 105 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất mỗi ô chọn bao nhiêu cây đúng giống?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 106 : Trừ đất phù sa trung tính, đa số các đất nông nghiệp:
A. Chua
B. Ít chua
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 107 : Căn cứ vào phản ứng của đất để làm gì?
A. Bố trí cây trồng phù hợp
B. Bón phân
C. Bón vôi
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 108 : Hạt giống siêu nguyên chủng có độ thuần khiết và chất lượng:
A. Thấp
B. Rất thấp
C. Cao
D. Rất cao
- Câu 109 : Hệ thống sản suất giống có giai đoạn:
A. Sản xuất hạt giống siêu nguyên chủng
B. Sản xuất hạt giống nguyên chủng từ siêu nguyên chủng
C. Sản xuất hạt giống xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 110 : Hạt giống siêu nguyên chủng là hạt giống:
A. Có chất lượng và độ thuần khiết rất cao
B. Có chất lượng cao được nhân ra từ hạt giống siêu nguyên chủng
C. Được nhân ra từ hạt giống nguyên chủng để cung cấp cho nông dân sản suất đại trà
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 111 : Một phần của cơ thể thực vật là:
A. Tế bào
B. Mô thực vật
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 112 : Cơ thể thực vật được hình thành từ:
A. Một tế bào
B. Nhiều tế bào giống nhau
C. Nhiều tế bào khác nhau
D. Đáp án khác
- Câu 113 : Mẫu vật liệu nuôi cấy sau khi cắt sẽ được:
A. Tẩy rửa bằng nước sạch
B. Khử trùng
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 114 : Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây hoa là:
A. Hoa lan
B. Hoa đồng tiền
C. Hoa cẩm chướng
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 115 : Ứng dụng của nuôi cấy mô trong giống cây:
A. Cây hoa
B. Cây lâm nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 116 : Phản ứng của dung dịch đất chỉ tính gì của đất?
A. Chua
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 117 : Độ chua tiềm tàng:
A. Là độ chua do trong dung dịch đất gây nên
B. Là độ chua do trên bề mặt keo đất gây nên
C. Là độ chua do trên bề mặt keo đất gây nên
D. Cả B và C đều đúng
- Câu 118 : Căn cứ nguồn gốc hình thành và độ phì nhiêu của đất, người ta chia đất thành:
A. Độ phì nhiêu tự nhiên
B. Độ phì nhiêu nhân tạo
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 119 : Yếu tố nào có trong đất dễ bị khoáng hóa?
A. Chất hữu cơ
B. Mùn
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 120 : Loại đất nào cần được cải tạo?
A. Đất xám bạc màu
B. Đất mặn
C. Đất phèn
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 121 : Đất xám bạc màu có tầng đất mặt:
A. Mỏng
B. Dày
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 122 : Lớp đất mặt của đất xám bạc màu có lượng keo:
A. Lớn
B. Nhỏ
C. Vừa
D. Đáp án khác
- Câu 123 : Đất xám bạc màu có lượng vi sinh vật trong đất :
A. Ít
B. Nhiều
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 124 : Cải tạo đất bằng cách bón phân hóa học tức là:
A. N
B. P
C. K
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 125 : Cải tạo đất xám bạc màu bằng cách luân canh cây trồng:
A. Cây họ đậu
B. Cây lương thực
C. Cây phân xanh
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 126 : Có mấy nguyên nhân chính gây xói mòn đất?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 127 : Đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá có lượng chất dinh dưỡng:
A. Nghèo
B. Giàu
C. Trung bình
D. Đáp án khác
- Câu 128 : Tính chất của đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá là:
A. Hình thái phẫu diện không hoàn chỉnh, có trường hợp mất hẳn tầng mùn
B. Sét và limon bị cuốn trôi
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 129 : Biện pháp chính hạn chế sói mòn là:
A. Biện pháp công trình
B. Biện pháp nông học
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 130 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ duy trì, năm thứ nhất tiến hành:
A. Gieo hạt tác giả
B. Chọn cây ưu tú
C. Cả A và B đều đúng
D. Đáp án khác
- Câu 131 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng, năm thứ năm tiến hành:
A. Đánh giá dòng lần 1
B. Đánh giá dòng lần 2
C. Nhân hạt giống nguyên chủng từ hạt siêu nguyên chủng
D. Sản xuất hạt giống xác nhận từ hạt giống nguyên chủng
- Câu 132 : Sản xuất giống cây trồng tự thụ phấn theo sơ đồ phục tráng tiến hành theo mấy năm?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 133 : Quy trình sản xuất giống cây trồng nhân giống vô tính được thực hiện qua mấy giai đoạn?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
- Câu 134 : Thời gian từ lúc gieo trồngđến khi thu hoạch hạt ở cây rừng khoảng bao nhiêu năm?
A. 5
B. 10
C. 15
D. 10 đến 15
- Câu 135 : Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ?Đối với cây trồng thụ phấn chéo, quy trình sản xuất tiến hành trong mấy vụ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 136 : Đối với cây trồng thụ phấn chéo, vụ thứ 4 tiến hành:
A. Lựa chọn ruộng sản xuất giống ở khu cách li
B. Đánh giá thế hệ chọn lọc
C. Nhân hạt giống siêu nguyên chủng ở khu cách li
D. Nhân hạt giống nguyên chủng ở khu cách li
- Câu 137 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ ba, hạt của các cây còn lại là:
A. Hạt siêu nguyên chủng
B. Hạt nguyên chủng
C. Hạt xác nhận
D. Cả 3 đáp án trên
- Câu 138 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất, chia ruộng thành:
A. 50 ô
B. 500 ô
C. 5000 ô
D. Đáp án khác
- Câu 139 : Đối với sản xuất giống cây trồng thụ phấn chéo, ở vụ thứ nhất:
A. Mỗi ô chọn một cây đúng giống
B. Thu lấy hạt
C. Gieo thành một hàng ở vụ tiếp theo trong khu cách li
D. Cả 3 đáp án trên
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường