Trắc nghiệm vật lý 10 bài 7: Sai số của phép đo cá...
- Câu 1 : Nếu một vật chuyển động thẳng đều thì
A. gia tốc của nó dương
B. gia tốc của nó âm
C. gia tốc của nó bằng 0
D. tốc độ của nó bằng 0
- Câu 2 : Trong chuyển động tròn đều thì:
A. Vectơ vận tốc thay đổi cả về hướng và độ lớn.
B. Vectơ vận tốc không thay đổi cả về hướng và độ lớn.
C. Vectơ vận tốc chỉ thay đổi về hướng
D. Vectơ vận tốc chỉ thay đổi về độ lớn.
- Câu 3 : Nếu một người chạy với tốc độ không đổi v trên một vòng tròn bán kính r thì tốc độ góc của người đó là
A. $\dfrac{v^2}{r}$
B. vr
C. $\dfrac{v}{r}$
D. $\dfrac{r}{v}$
- Câu 4 : Một đoàn tầu chuyển động với vận tốc không đổi 45km/h. Thời gian để đoàn tàu đi qua hoàn toàn cây cầu dài 850m là? Biết đoàn tàu dài 150m
A. 56 s
B. 68 s
C. 80 s
D. 92 s
- Câu 5 : Tốc độ góc của một kim giây đồng hồ bằng
A. 60rad/s
B. ${π}$ rad/s
C. $\dfrac{π}{30}{r}{a}{d}{/}{s}$
D. 2 rad/s
- Câu 6 : Phương trình của một chuyển động thẳng có dạng: x = 9t2 - 12t + 4(m), với t tính theo giây. Gia tốc của vật là:
A. 36m/s2
B. 18m/s2
C. 9m/s2
D. 6m/s2
- Câu 7 : Một vật bắt đầu chuyển động từ trạng thái nghỉ với gia tốc không đổi 5m/s2 trong 8s. Sau thời này, vật chuyển động đều. quãng đường vật đã đi được trong 12 s kể từ lúc vật bắt đầu chuyển động là
A. 160m
B. 320m
C. 360m
D. 40m
- Câu 8 : Vận tốc của một vật đạt được khi chuyển động thẳng biến đổi đều là 30m/s trong thời gian 2s và 60m/s trong thời gian 4s tính từ thời điểm ban đầu. Vận tốc đầu của vật là
A. 0m/s
B. 2m/s
C. 3m/s
D. 10m/s
- Câu 9 : Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng ở hình cho biết:
A. Vật chuyển động đều
B. Vật đang đứng yên
C. Vật chuyển động không đều
D. Vật chuyển động biến đổi đều
- Câu 10 : Một xuồng máy chuyển động thẳng từ trạng thái nghỉ với gia tốc 3m/s2 trong 8s. Quãng đường mà xuồng máy đi được trong thời gian này là
A. 24m
B. 48m
C. 72m
D.96m
- Câu 11 : Khi ô tô chạy với vận tốc có độ lớn 12m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga cho ô tô chạy nhanh dần đều. Sau 15s, ô tô đạt vận tốc 15m/s. Vận tốc của ô tô sau 30s kể từ khi tăng ga là
A. 18m/s
B. 30m/s
C. 18m/s
D. 31m/s
- Câu 12 : Từ trạng thái đứng yên, một xe ca tăng tốc chuyển động với gia tốc a trong quãng đường s0, sau đó xe chuyển động đều trong thời gian t và cuối cùng chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn a/2 trước khi dừng hẳn. Nếu tổng quãng đường xe đi được là 15${s_0}$ thì
A. ${s_0}$ = at
B. ${s_0}={a}\dfrac{t^2}6$
C. ${s_0}={a}\dfrac{t^2}{72}$
D. ${s_0}={a}\dfrac{t^2}{4}$
- Câu 13 : Tại thời điểm t=0 thả rơi tự do một vật từ đỉnh một tháp cao h so với đất. Vật chạm đất tại thời điểm t. Vị trí của vật tại thời điểm t/2
A. cách đất h/4
B. cách đất h/2
C. cách đất 3h/4
D. Phụ thuộc khối lượng của vật
- Câu 14 : Một vật được bắn thẳng đứng lên với vận tốc đầu 60m/s. Lấy g = 10m/s2 .Tốc độ trung bình của vật sau 10 s kể từ lúc vật được bắn là
A. 26m/s
B. 16m/s
C. 10m/s
D. 36m/s
- Câu 15 : Một vật ném thẳng đứng lên trên với vận tốc 20m/s. Lấy g = 10m/s2. Quãng đường vật đi được trong 3s đầu là
A. 25m
B. 20m/s
C. 15m
D. 35m
- Câu 16 : Một khinh khí cầu chuyển động thẳng đứng lên trên với vận tốc không đổi bằng 5m/s thì tại độ cao 30m so với đất một hòn đá trên khinh khí cầu bị văng ra. Hòn đá sẽ chạm đất sau khoảng thời gian
A. 1 s
B. 2 s
C. 3 s
D. 4 s
- Câu 17 : Một hòn đá rơi tự do, quãng đường nó đi được tương ứng h1, h2, h3 trong 5s đầu tiên, 5s kế tiếp và 5s tiếp theo nữa. Lấy g = 10m/s2 . Quan hệ giữa h1, h2, h3 là
A. ${h_1}={ }\dfrac{h_2}{3}={ }\dfrac{h}{5}$
B. h3 = 3h2 = 9h1
C. h1 = h2 = h3
D. h1 = 2h2 = 3h3
- Câu 18 : Quãng đường một vật rơi tự do trong giây thứ n là h. quãng đường mà nó rơi trong giây tiếp theo là
A. h
B.(h + $\dfrac{g}{2}$)
C.(h - g)
D. (h + g)
- Câu 19 : Một vật rơi tự do từ đỉnh tháp. Vật đi được quãng đường 45m trong giây cuối cùng. Lấy g = 10m/s2. Chiều cao của tháp là
A. 80m
B. 90m
C. 125m
D. 135m
- Câu 20 : Một xe ca chuyển động trên một đường thẳng, 1/3 quãng đường đầu đi với tốc độ 20km/h, 2/3 quãng đường còn lại đi với tốc độ 60km/h. Tốc độ trung bình của xe là
A. 40km/h
B. 80km/h
C. ${46}\dfrac{2}{3}$ km/h
D. 36km/h
- Câu 21 : Một vật chuyển động với vận tốc đầu bằng 0, gia tốc 3m/s2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 13,5m
B. 14,5m
C. 15,5m
D. 17,5m
- Câu 22 : Từ đỉnh một tháp chiều cao h so với đất, một quả bóng A được ném thẳng đứng lên trên, cùng thời điểm đó một quả bóng B được thả rơi tự do xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí. Biết khi quả bóng A rơi tới đỉnh tháp thì quả bóng B chạm đất. Thời gian để quả bóng A đi lên tới tốc độ cao cực đại bằng
A. ${\sqrt{\dfrac{h}{g}}}$
B.${\sqrt{\dfrac{{{2}{h}}}{g}}}$
C.${\sqrt{\dfrac{h}{{{2}{g}}}}}$
D.${\sqrt{\dfrac{{{4}{h}}}{g}}}$
- Câu 23 : Một vật chuyển động với gia tốc không đổi, đi được 100cm trong 2s đầu và 128 cm trong 4s tiếp theo. Vận tốc của vật ở cuối giây thứ 8 là
A. 14cm/s
B.4cm/s
C. 6cm/s
D. 8cm/s
- Câu 24 : Một xe ca đi được 2/5 quãng đường với tốc độ ${v}_{1}$ và 3/5 quãng đường với tốc độ ${v}_{2}$ thì tốc độ trung bình của xe là
A. $\dfrac{1}{2}{\sqrt{{v}_{1}{v}_{2}}}$
B. $\dfrac{{{2}{v}_{1}{v}_{2}}}{{{v}_{1}{ }{+}{ }{v}_{2}}}$
C. $\dfrac{{{5}{v}_{1}{v}_{2}}}{{{3}{v}_{1}{ }{+}{ }{3}{v}_{2}}}$
- Câu 25 : Khi bị hãm phanh, chiếc ô tô đang chuyển động với tốc độ 60km/h sẽ dừng lại sau khi đi them được ít nhất 6m. Nếu ô tô đang chuyển động với tốc độ 100km/h thì quãng đường ô tô đi thêm được ít nhất sẽ là
A. 6m
B. 12m
C. 18m
D. 16,67 m
- Câu 26 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều từ trạng thái nghỉ. Tỉ lệ quãng đường vật đi được trong giây thứ 4 và giây thứ 3 tính từ thời điểm ban đầu là
A. 7/5
B.5/7
C. 7/3
D. 3/7
- Câu 27 : Một vật chuyển động không vận tốc ban đầu, với gia tốc a = 8m/s2. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là
A. 36m
B. 40m
C. 100m
D. 0m
- Câu 28 : Tại t = 0 từ trạng thái nghỉ, một vật bắt đầu chuyển động với gia tốc a = 5m/s2. Quãng đường vật đi được sau 6s là
A. 30m
B. 60m
C. 90m
D. 180m
- Câu 29 : Hòn đá thứ nhất rơi tự do từ đỉnh của một toà tháp chiều cao h. Tại thời điểm hòn đá cách đỉnh tháp một khoảng h1 thì một hòn đá thứ hai bắt đầu rơi tự do tại vị trí cách đỉnh tháp một khoảng h2. Biết hai hòn đá chạm đất đồng thời. Hãy tính chiều cao h theo ${h_1}$ và ${h_2}$
A. $\dfrac{({h_1^2}-{h_2^2})}{4{h_1}}$
B. $\dfrac{({h_1}+{h_2})^2}{2{h_1}}$
C. $\dfrac{({h_1}-{h_2})^2}{2{h_1}}$
D. $\dfrac{({h_1}-{h_2})^2}{4{h_1}}$
- Câu 30 : Đồ thị toạ độ - thời gian của vật chuyển động mô tả ở hình bên.Tỉ lệ về tốc độ của vật trong thời gian OM và MB là
A. 1 : 2
B. 1 : 3
C. 1 : 1
D. 3 : 1
- Câu 31 : Phương trình chuyển động của một vật dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của toạ độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình x = 2t2 + t + 5(m), với t tính theo giây. Gia tốc của vật tại t = 2s là
A. 4m/s2
B. 8 m/s2
C. 10 m/s2
D. 15 m/s2
- Câu 32 : Một khinh khí cầu đi lên thẳng đứng từ trạng thái nghỉ cùng với gia tốc g/8 (g là tốc trọng trường). Một hòn đá rơi ra từ khinh khí cầu khi khinh khí cầu ở độ cao h so với đất. Thời gian để hòn đá chạm đất là
A. ${2}{\sqrt{\dfrac{h}{g}}}$
B. ${\sqrt{\dfrac{h}{g}}}$
C. $\dfrac{1}{2}{\sqrt{\dfrac{h}{g}}}$
D. ${\sqrt{\dfrac{g}{h}}}$
- Câu 33 : Một xe buýt bắt đầu chuyển động từ trạng this nghỉ với gia tốc 0,1m/s2 trong 2 phút. Quãng đường mà xe đã đi được trong khoảng thời gian này là
A. 180m
B. 360m
C. 720m
D. 600m
- Câu 34 : Hai chất điểm A và B cách nhau 60m. Tại thời điểm t=0 chất điểm A chuyển động về phía B với vận tốc không đổi 12m/s. Cùng thời điểm đó chất điểm B cũng chuyển động với gia tốc 2m/s2 theo hướng ra xa A. Khoảng cách giữa A và B ngắn nhất tại thời điểm
A. t = 4s
B. t = 5s
C. t = 6s
D. t = 2s
- Câu 35 : Vận tốc thuyền trong nước yên lặng là 12 (km/h), vận tốc dòng nước là 2 (km/h). Tính thời gian thuyền xuôi dòng từ bến A đến bến B cách nhau 14km, biết trong nửa chặng đường đầu thuyền bị tắt máy chỉ trôi theo dòng nước.
A. 4h
B. 5h
C. 4,5h
D. 3,5h
- Câu 36 : Chọn phát biểu đúng về chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều âm của trục tọa độ.
A. a
B. a>0; v
C. a>0; v>0
D. a0
- Câu 37 : Chọn câu trả lời đúng. Một canô đi xuôi dòng nước từ bến A đến bến B hết 2h, còn nếu đi ngược từ B về A hết 3h. Biết vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 5km/h. Vận tốc của canô so với dòng nước là:
A. 25km/h
B. 1km/h
C. 15km/h
D. 10km/h
- Câu 38 : Chọn câu trả lời sai . Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có:
A. Quĩ đạo là đường thẳng.
B. Véctơ vận tốc có độ lớn tăng theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
C. Quãng đường đi được của vật luôn tỉ lệ thuận với thời gian vật đi.
D. Véctơ gia tốc của vật có độ lớn là một hằng số và luôn cùng phương với chuyển động của vật.
- Câu 39 : Hai ô tô cùng chuyển động trên một đường thẳng. Lúc xe thứ nhất qua A thì xe thứ hai qua B. Phương trình chuyển động của hai xe: ${x}_{1}{ }{=}{ }{0}{,}{1}{t}^{2}$ và x2 = 22 - 20t (x tính bằng m; t tính bằng s; chọn gốc thời gian t0 = 0). Phương trình vận tốc của hai xe lần lượt là:
A. v1 = 0,2t (m/s); v2= - 20 (m/s)
B. ${v}_{1}{=}{-}{0}{,}{2}{t}{;}{ }{v}_{2}{=}{-}{22}{t}$
C. ${v}_{1}{=}{0}{,}{2}{t}{;}{ }{v}_{2}{=}{-}{22}{t}$
D. ${v}_{1}{=}{-}{0}{,}{2}{t}{;}{ }{v}_{2}{=}{-}{20}{m}{/}{s}$
- Câu 40 : Vật rơi tự do trong giây cuối rơi được 40 m. Tính thời gian vật rơi và độ cao nơi thả vật? Lấy g = 10m/${s}^{2}$
A. t=4,5(s), h=100(m)
B. t=5(s), h=100(m)
C. t=5(s), h=120(m)
D. t=4,5(s), h=101,25(m)
- Câu 41 : Một ô tô chạy trên đường thẳng. Trên nửa đầu của đường đi, ô tô chuyển động với vận tốc không đổi 20km/h. Trên nửa quãng đường sau, ô tô chạy với vận tốc không đổi 30km/h. Vận tốc trung bình trên cả quãng đường là:
A. 24km/h
B. 25km/h
C. 28km/h
D. Một kết quả khác
- Câu 42 : Vật chuyển động theo phương trình ${x}{ }{=}{ }{5}{ }{+}{ }{10}{t}{ }{+}{ }{t}^{{{2}{ }}}$( x tính bằng m, t tính bằng s). Kết luận nào sau đây rút ra từ phương trình là đúng?
A. Vận tốc ban đầu của vật ${v}_{0}$=5m/s
B. Gia tốc của vật a=1m/${s}^{2}$
C. Quãng đường vật đi được sau 2s là s=49m
D. Vận tốc của vật sau 1s là v=12m/s
- Câu 43 : Một chất điểm chuyển động trên một đường tròn bán kính R = 30m, với vận tốc 54 km/h. Gia tốc hướng tâm của chất điểm là:
A. ${15}{m}{/}{s}^{2}$
B. ${7}{,}{5}{m}{/}{s}^{2}$
C. ${4}{,}{5}{cm}{/}{s}^{2}$
D. ${3}{,}{2}{m}{/}{s}^{2}$
- Câu 44 : Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 3 - 4t + 2${t}^{2}$ (m/s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:
A. v = 2(t-2) (m/s)
B. v = 4(t-1) (m/s)
C. v = 2(t-1) (m/s)
D. v = 2(t+2) (m/s)
- Câu 45 : Trong chuyển động thẳng đều của một vật:
A. Vận tốc trung bình bao giờ cũng lớn hơn vận tốc tức thời.
B. Vận tốc trung bình bao giờ cũng nhỏ hơn vận tốc tức thời.
C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng bằng vận tốc tức thời
D. Không có cơ sở để kết luận.
- Câu 46 : Một vật rơi tự do tại nơi g = 10m/${s}^{2}$. Thời gian vật rơi là 10s. Tính thời gian vật rơi 5m cuối cùng?
A. t = 2s
B. t = 1s
C. t = 0,5s
D. t = 0,05s
- Câu 47 : Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 21,6km/h thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5 m/${s}^{2}$ và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 43,2km/h. Chiều dài dốc là:
A. 1,08km
B. 108m
C. 10,8km
D. 10,8m
- Câu 48 : Thả vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao ${h}_{1}{≠}{h}_{2}$ . Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng 3 lần của vật thứ hai. Tỉ số ${h}_{1}{:}{h}_{2}$ là:
A. 3
B. 9
C. 6
D. 0,9
- Câu 49 : Một vật rơi tự do từ một độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được quãng đường 15m. Lấy g=10m/${s}^{2}$. Thời gian rơi của vật là:
A. 1s
B. 1,5s
C. 2,5s
D. 2s
- Câu 50 : Hai vật có khối lượng ${m}_{1}{ }{=}{ }{3}{m}_{2}$ rơi tự do tại cùng một địa điểm, với ${v}_{1}{,}{v}_{2}$ tương ứng là vận tốc chạm đất của vật thứ nhất và vật thức hai. Bỏ qua sức cản của không khí. Khi đó:
A. ${v}_{1}{>}{v}_{2}$
B. ${v}_{1}{=}{2}{v}_{2}$
C. ${v}_{1}{=}{v}_{2}$
D. ${v}_{2}{=}{2}{v}_{1}$
- Câu 51 : Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có công thức vận tốc v = - 12 - 3t. Vật chuyển động
A. tròn đều
B. thẳng đều
C. nhanh dần đều
D. chậm dần đều
- Câu 52 : Có một chuyển động thẳng nhanh dần đều a > 0. Cách thực hiện nào kể sau làm cho chuyển động trở thành chậm dần đều?
A. đổi chiều dương để có a
B. triệt tiêu gia tốc (a=0)
C. đổi chiều gia tốc để có $\overrightarrow{a'}{=}{-}\overrightarrow{a}$
D. không cách nào trong số A, B, C
- Câu 53 : Một người đi bộ trên một đường thẳng với vận tốc 3km/h. Mưa rơi thẳng đứng với tốc độ 10km/h. Vận tốc tương đối của mưa đối với người đó là
A. $\sqrt{{7}}$km/h
B. $\sqrt{{13}}$ km/h
C. 13km/h
D. $\sqrt{{109}}$ km/h
- Câu 54 : Một xe ca đang chuyển động theo hướng nam với tốc độ 5km/h thì một xe buýt chuyển động theo hướng tây có tốc độ 2$\sqrt{{6}}$ m/s đối với người ngồi trong xe ca. Tốc độ thực của xe buýt là
A. 4m/s
B. 3m/s
C. 7m/s
D. $\sqrt{{47}}$ m/s
- Câu 55 : Hai đoàn tàu chạy cùng chiều nhau trên hai làn đường song song. Tàu thứ nhất có chiều dài 100m chuyển động với vận tốc 40m/s, tàu thứ hai chiều dài 200m chuyển động với vận tốc 30m/s. Thời gian từ lúc đoàn tàu thứ nhất gặp đến khi vượt qua hoàn toàn tàu thứ hai là
A. 30s
B. 40 s
C. 50 s
D. 60s
- Câu 56 : Một người bơi qua một dòng sông hướng bơi tạo với hướng chảy dòng nước góc 450. Vận tốc của dòng nước là 5m/s và dòng sông rộng 6m. Người bơi mất 6s để sang bên kia sông. Vận tốc của người bơi đối với nước là
A. 10m/s
B. 12m/s
C. 5$\sqrt{{5}}$m/s
D. ${10}\sqrt{{2}}$ m/s
- Câu 57 : Hai ô tô A và B đang chuyển động cùng hướng trên một đường thẳng, ô tô B chạy phía trước ô tô A. Vận tốc của ô tô A là vA = 12 m/s , ô tô B là vB = 10 m/s. Khi khoảng cách giữa hai ô tô bằng 200m, ô tô B bắt đầu tăng tốc để tránh va chạm với ô tô A. Gia tốc nhỏ nhất của ô tô B để va chạm không xảy ra là
A. 0,5cm/s2
B. 1cm/s2
C. 2cm/s2
D. 4cm/s2+
- Câu 58 : Một vật chuyển động thẳng từ A đến B. trong nửa quãng đường đầu vật chuyển động với tốc độ 3m/s; trong nửa quãng đường còn lại thì thời gian vật chuyển động với tốc độ 4,5m/s và 7,5m/s là như nhau. Tốc độ trung bình của vật trong cả quá trình là
A. 4m/s
B. 5m/s
C. 5,5m/s
D. 4,8m/s
- Câu 59 : Hai tàu hoả chuyển động ngược chiều trên cùng đường thẳng. Tại thời điểm khoảng cách giữa hai tàu bằng 500m và tàu thứ nhất đang chuyển động với vận tốc 15m/s, tàu thứ hai đang chuyển động với vận tốc 20m/s thì cả hai tàu đều giảm tốc chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn 1m/s2. Khoảng cách giữa hai tàu khi cả hai tàu dừng lại là
A. 192.5m
B. 225.5m
C. 187.5m
D. 155.5m
- Câu 60 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 10t - 15 (x đo bằng km, t đo bằng giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 2 h chuyển động là
A. 5km
B. 10km
C. -20km
D. 20km
- Câu 61 : Chọn đáp án đúng. Vận tốc của vật chuyển động đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau. Vậy vận tốc có tính
A. tuyệt đối
B. tương đối
C. đẳng hướng
D. biến thiên
- Câu 62 : Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox, với sự phụ thuộc của toạ độ theo thời gian được biểu diễn bởi phương trình: x = -2t2 + 6t = 5 với t tính theo giây. Tỉ số vận tốc đầu và gia tốc là:
A. $\dfrac{2}{3}$
B. ${-}\dfrac{2}{3}$
C. ${-}{ }\dfrac{3}{2}$
D. $\dfrac{3}{2}$
- Câu 63 : Một vật chuyển động nhanh dần với vận tốc ban đầu 10m/s và gia tốc 2m/s2. Vận tốc của vật sau thời gian t từ khi bắt đầu chuyển động là:
A. v = 10 + t m/s
B. v = 10 + 5t m/s
C. v = 10 + 2t m/s
D. v = 10 + t2 m/s
- Câu 64 : A và B là hai điểm nằm trên một đĩa tròn đang quay đều quanh trục đi qua tâm đối xứng và vuông góc với đĩa. Biết khoảng cách từ A lớn gấp 3 lần khoảng cách từ B đến trục quay. Nếu tốc độ dài của B là v thì tốc độ của A là
A.v
B. 9v
C. $\dfrac{v}{3}$
D. 3v
- Câu 65 : Đồ thị vận tốc - thời gian của một vật chuyển động thẳng như ở hình bên. Quãng đường vật đi được trong 4 s là
A. 70m
B. 60m
C. 55m
D. 40m
- Câu 66 : Lúc 8 giờ một xe chuyển động thẳng đều khởi hành từ A về B với vận tốc 12km/h. Một giờ sau, một xe đi ngược từ B về A cũng chuyển động thẳng đều với vận tốc 48km/h. Biết đoạn đường AB = 72km. Vị trí hai xe gặp nhau cách A
A. 24km
B. 36km
C. 48km
D. 60 km
- Câu 67 : Đồ thị vận tốc -thời gian của một vật chuyển động thẳng như ở hình bên. Quãng đường vật đi được 10s là
A. 25m
B. 50m
C. 100m
D. 150m
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 34 Chất rắn kết tinh và chất rắn vô định hình
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 35 Biến dạng cơ của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 36 Sự nở vì nhiệt của vật rắn
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 37 Các hiện tượng bề mặt của chất lỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 38 Sự chuyển thể của các chất
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 39 Độ ẩm của không khí
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 1 Chuyển động cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 2 Chuyển động thẳng đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 3 Chuyển động thẳng biến đổi đều
- - Trắc nghiệm Vật lý 10 Bài 4 Sự rơi tự do