Tổng hợp lý thuyết, bài tập Chương 1 phần Hình học...
- Câu 1 : Có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ dưới đây:
A. 7
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 2 : Có bao nhiêu bộ ba điểm không thẳng hàng trong hình vẽ sau:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
- Câu 3 : Chọn bốn điểm M; N; P; Q cùng nằm trên một đường thẳng và hai điểm M; N nằm cùng phía đối với điểm Q còn hai điểm N; P nằm khác phía đối với điểm Q. Một hình vẽ đúng là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho 5 điểm A; B; C; D; O sao cho 3 điểm A; B; C cùng thuộc một đường thẳng d; 3 điểm B, C, D thẳng hàng và 3 điểm C, D, O không thẳng hàng. Hỏi điểm nào nằm ngoài đường thẳng d
A. O, A
B. O
C. D
D. C, D
- Câu 5 : Cho 100 điểm trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi vẽ được bao nhiêu đường thẳng đi qua các cặp điểm.
A. 4950 đường thẳng
B. 4590 đường thẳng
C. 9900 đường thẳng
D. 100 đường thẳng
- Câu 6 : Cho trước một số điểm trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Biết tổng số đường thẳng vẽ được là 21. Hỏi có bao nhiêu điểm cho trước?
A. 6
B. 10
C. 12
D. 7
- Câu 7 : Cho đường thẳng m và đường thẳng n cắt nhau tại A, đường thẳng a không cắt đường thẳng m nhưng cắt đường thẳng n tại B . Chọn hình vẽ đúng trong các hình sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Vẽ hình theo cách diễn đạt sau:
A. 6
B. 12
C. 9
D. 15
- Câu 9 : Vẽ đường thẳng mn. Lấy điểm O trên đường thẳng mn, trên tia Om lấy điểm A, trên tia On lấy điểm B.
A. OB, AO
B. mO, nO
C. OA, Om
D. OA, On
- Câu 10 : Cho O nằm giữa hai điểm A và B.Điểm I nằm giữa hai điểm O và B . Chọn câu đúng:
A. Điểm O nằm giữa hai điểm A và I
B. Điểm A nằm giữa hai điểm I và B
C. Điểm I nằm giữa hai điểm A và B
D. Cả A, C đều đúng
- Câu 11 : Cho 10 điểm phân biệt trong đó không có ba điểm thẳng hàng, cứ qua hai điểm ta vẽ một đoạn thẳng. Hỏi vẽ được tất cả bao nhiêu đoạn thẳng?
A. 10
B. 90
C. 40
D. 45
- Câu 12 : Cho n điểm phân biệt (n ≥ 2; n ∈ N) trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Vẽ các đoạn thẳng nối hai trong n điểm đó. Có tất cả 28 đoạn thẳng. Hãy tìm n.
A. n = 9
B. n = 7
C. n = 8
D. n = 6
- Câu 13 : Đường thẳng xx' cắt bao nhiêu đoạn thẳng trên hình vẽ sau:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 14 : Cho đoạn thẳng AB . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AM. Giả sử AN = 1,5cm. Đoạn thẳng AB có độ dài là?
A. 1,5cm
B. 3cm
C. 4,5cm
D. 6cm
- Câu 15 : Cho đoạn thẳng AB = 8cm. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AI. Đoạn thẳng IK có độ dài là?
A. 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
- Câu 16 : Cho đoạn thẳng AB dài 14cm. Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM = 7cm. Chọn câu sai:
A. M nằm giữa hai điểm A và B
B. AM = BM = 7cm
C. BM = AB
D. M là trung điểm của AB
- Câu 17 : Cho ba điểm M, N, P thẳng hàng và điểm N nằm giữa hai điểm M và P. Gọi H, K lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng MN, NP. Biết MN = 5cm, NP = 9cm. Khi đó độ dài của đoạn thẳng HK bằng:
A. 4cm
B. 7cm
C. 14cm
D. 28cm
- Câu 18 : Trên tia Ox có các điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 5cm. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OB . Tính độ dài đoạn thẳng AM
A. AM = 1,5cm
B. AM = 0,5cm
C. AM = 1cm
D. AM = 2cm
- Câu 19 : Điểm P nằm giữa hai điểm M và N thì:
A. PN + MN = PN
B. MP + MN = PN
C. MP + PN = MN
D. MP - PN = MN
- Câu 20 : Cho hai đường thẳng a, b. Khi đó a, b có thể:
A. Song song
B. Trùng nhau
C. Cắt nhau
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số