Top 5 thi giữa kì 2 Hóa 11 có đáp án (Bài số 2) !!
- Câu 1 : Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd brom.
B. (xt: Fe).
C.
D.
- Câu 2 : Trong các nhận định sau:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (5).
C. (1), (4), (5).
D. (2), (3), (5).
- Câu 3 : Cho dãy các hợp chất thơm:
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
- Câu 4 : Các ancol có thể được phân loại trên cơ sở nào sau đây?
A. số lượng nhóm - OH.
B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon.
C. bậc của ancol.
D. Tất cả các cơ sở trên.
- Câu 5 : Gốc và gốc có tên gọi lần lượt là:
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và vinyl.
D. benzyl và phenyl.
- Câu 6 : Khi đun nóng hỗn hợp gồm đặc ở có thể thu được số ete tối đa là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 7 : Cho dãy chất sau: Na, NaOH, . Số chất tác dụng được với là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Thuốc nổ TNT (trinitrotoluen) được điều chế trực tiếp từ:
A. benzen
B. metylbenzen.
C. vinylbenzen
D. p – xilen.
- Câu 9 : Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
- Câu 10 : Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch . Tên gọi của X là:
A. anilin.
B. phenol.
C. axit acrylic.
D. metyl axetat.
- Câu 11 : có tên gọi là:
A. propylbenzen.
B. n - propylbenzen.
C. iso – propylbenzen.
D. đimetylbenzen.
- Câu 12 : Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít (đktc). Công thức phân tử của A là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 13 : Cho 0,32 gam phản ứng với lượng vừa đủ Na thu được thể tích khí ở đktc là:
A. 0,224 lít.
B. 0,112 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
- Câu 14 : Số đồng phân phenol ứng với công thức phân tử là:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 15 : Để phân biệt được các chất hex - 1- in, toluen, benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là
A. dd
B. dd Brom.
C. dd .
D. dd HCl.
- Câu 16 : CTCT của glixerol là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Ảnh hưởng của nhóm - OH đến gốc trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với:
A. Na kim loại.
B. (Ni, nung nóng).
C. dung dịch NaOH.
D. nước
- Câu 18 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là:
A. ancol etylic, anđehit axetic.
B. glucozơ, ancol etylic.
C. glucozơ, etyl axetat.
D. glucozơ, anđehit axetic.
- Câu 19 : Người ta điều chế axit piric bằng cách:
A. Cho phenol tác dụng với nước brom.
B. Cho phenol tác dụng với hỗn hợp đặc.
C. Cho toluen tác dụng với hỗn hợp đặc.
D. Cho toluen tác dụng với brom khan dư có bột sắt làm xúc tác.
- Câu 20 : Sản phẩm chính trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là:
A. p - bromtoluen và m - bromtoluen.
B. benzyl bromua.
C. o - bromtoluen và p - bromtoluen.
D. p - bromtoluen và m - bromtoluen.
- Câu 21 : Cho 0,94 gam phenol tác dụng với lượng dư Na, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí thu được sau phản ứng là:
A. 0,112 lít.
B. 0,224 lít.
C. 0,336 lít.
D. 0,448 lít.
- Câu 22 : Cho 3,7 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra ở đktc. Công thức phân tử của X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Ứng với công thức phân tử có bao nhiêu đồng phân hiđrocacbon thơm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 24 : Đun nóng , xt: đặc thu được sản phẩm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Bậc ancol của 2 – metylbutan – 2 – ol là:
A. bậc 4
B. bậc 1.
C. bậc 2.
D. bậc 3.
- Câu 26 : Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là:
A. 2,4 gam
B. 1,9 gam.
C. 2,85 gam
D. 3,8 gam.
- Câu 27 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp chứa 0,1 mol và 0,05 mol thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là
A. 1,12
B. 2,24.
C. 3,36
D. 4,48.
- Câu 28 : Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 0,1 mol phenol là:
A. 4 gam
B. 40 gam.
C. 20 gam
D. 2 gam.
- Câu 29 : Công thức phân tử của stiren là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Phenol không phản ứng với chất nào sau đây?
A.
B. Na.
C. NaOH
D.
- Câu 31 : Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm (xúc tác ) thì số ete thu được tối đa là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Câu 32 : Trong số các phát biểu sau về phenol:
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
- Câu 33 : Dẫn một lượng nhỏ khí vào bình nón chứa một ít benzen, đậy kín bình lại rồi đưa ra ngoài ánh nắng. Sản phẩm thu được có CTPT là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 1 kg nitrobenzen là (Biết hiệu suất quá trình là 78%)
A. 0,318 kg
B. 0,813 kg.
C. 0,906 kg.
D. 0,183 kg.
- Câu 35 : Chất nào sau đây là etylen glicol?
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Cho 14 gam hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư thấy thoát ra 2,24 lít khí ở đktc. Thành phần phần trăm khối lượng phenol trong A là:
A. 67,14%.
B. 64,17%.
C. 61,74%.
D. 64,71%.
- Câu 37 : Có bao nhiêu ancol bậc II, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
- Câu 38 : Khi cho phenol tác dụng với nước brom, hiện tượng thu được là:
A. tạo kết tủa vàng.
B. tạo kết tủa đỏ gạch.
C. tạo kết tủa trắng.
D. tạo kết tủa xám bạc.
- Câu 39 : Ancol nào sau đây bị oxi hóa tạo xeton?
A. Propan – 2 – ol.
B. Butan – 1 – ol.
C. 2 – metyl propan – 1 – ol.
D. 2 – metylpropan – 2 – ol.
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 44 Anđehit Xeton
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 45 Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 46 Luyện tập Anđehit Xeton Axit cacboxylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 1 Sự điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 2 Axit - bazơ và muối
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 Sự điện li của nước, pH và chất chỉ thị Axit, bazơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 4 Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 5 Luyện tập Axit, bazơ và muối và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 6 Bài thực hành 1: Tính axit-bazơ và Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li
- - Trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 7 Nitơ