Trắc nghiệm Toán 8 (có đáp án) Phương trình tích !...
- Câu 1 : Phương trình: (4 + 2x)(x – 1) = 0 có nghiệm là:
A. x = 1; x = 2
B. x = -2; x = 1
C. x = -1; x = 2
D. x = 1; x =
- Câu 2 : Phương trình: (4 - 2x)(x + 1) = 0 có nghiệm là:
A. x = 1; x = 2
B. x = -2; x = 1
C. x = -1; x = 2
D. x = 1; x =
- Câu 3 : Các nghiệm của phương trình (2 + 6x)( – 4) = 0 là
A. x = 2
B. x = -2
C. x = ; x = 2
D. x =
- Câu 4 : Các nghiệm của phương trình (2 - 6x)( – 4) = 0 là
A. x = 3
B. x =
C. x = -3
D.
- Câu 5 : Phương trình (x – 1)(x – 2)(x – 3) = 0 có số nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 6 : Phương trình ( – 1)(x – 2)(x – 3) = 0 có số nghiệm là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 7 : Tổng các nghiệm của phương trình ( – 4)(x + 6)(x – 8) = 0 là:
A. 1
B.2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Tổng các nghiệm của phương trình ( + 4)(x + 6)( – 16) = 0 là
A. 16
B. 6
C. -10
D. -6
- Câu 9 : Chọn khẳng định đúng.
A. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm trái dấu
B. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm dương
C. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có hai nghiệm cùng âm
D. Phương trình 8x(3x – 5) = 6(3x – 5) có một nghiệm duy nhất
- Câu 10 : Cho phương trình 5 – 6(2x – 3) = x(3 – 2x) + 5. Chọn khẳng định đúng
A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu
B. Phương trình có hai nghiệm nguyên
C. Phương trình có hai nghiệm cùng dương
D. Phương trình có một nghiệm duy nhất
- Câu 11 : Tích các nghiệm của phương trình + 4 + x – 6 = 0 là
A. 1
B. 2
C. -6
D. 6
- Câu 12 : Tích các nghiệm của phương trình – 3 – x + 3 = 0 là
A. -3
B. 3
C. -6
D. 6
- Câu 13 : Nghiệm lớn nhất của phương trình ( – 1)(2x – 1) = ( – 1)(x + 3) là:
A. 2
B. 1
C. -1
D. 4
- Câu 14 : Số nghiệm của phương trình: ( + 9)(x – 1) = ( + 9)(x + 3) là
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 15 : Nghiệm nhỏ nhất của phương trình là
A. 0
B. 2
C. 3
D. -2
- Câu 16 : Nghiệm nhỏ nhất của phương trình là
A. 0
B. 2
C. 3
D. -2
- Câu 17 : Tập nghiệm của phương trình ( + x)( + x + 1) = 6 là
A. S = {-1; -2}
B. S = {1; 2}
C. S = {1; -2}
D. S = {-1; 2}
- Câu 18 : Tập nghiệm của phương trình ( – x – 1)( – x + 1) = 3 là
A. S = {-1; -2}
B. S = {1; 2}
C. S = {1; -2}
D. S = {-1; 2}
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
- - Trắc nghiệm Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân - Luyện tập - Toán 8
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1 Nhân đơn thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 1 Tứ giác
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2 Nhân đa thức với đa thức
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3 Những hằng đẳng thức đáng nhớ
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp)
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
- - Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức