Nhân hai số nguyên khác dấu !!
- Câu 1 : Thực hiện phép tính: 16. 4
- Câu 2 : Thực hiện phép tính: (-125).(-6)
- Câu 3 : Thực hiện phép tính: (-23).(-11)
- Câu 4 : Thực hiện phép tính: (-200).(-5)
- Câu 5 : Tính: 2.(-25).(-4).50
- Câu 6 : Tính: 16.50.(-25).(-250)
- Câu 7 : Tính: (-167).(-83) + 167.17 -33
- Câu 8 : Tính: (135 - 35).47 - 53.(-48 - 52)
- Câu 9 : So sánh: (-7)(-10) với 0
- Câu 10 : So sánh (-123).8 với (-12).(-31)
- Câu 11 : So sánh: (-15).(-28) với (-22).(-27)
- Câu 12 : So sánh: (-17).(-3) với 23. 2
- Câu 13 : Không tính kết quả, hãy so sánh: (-213).(-345) với - 462
- Câu 14 : Không tính kết quả, hãy so sánh: (-276).752 với 347.57
- Câu 15 : Không tính kết quả, hãy so sánh: (-3). (-57) với (-34).6
- Câu 16 : So sánh: và
- Câu 17 : Tìm số nguyên x biết: 8. x = 64
- Câu 18 : Tìm số nguyên x biết: (-15).x = 60
- Câu 19 : Tìm số nguyên x biết: 12x + 6 = 30
- Câu 20 : Tìm số nguyên x biết: (-11)x + 9 = 130
- Câu 21 : Tìm số nguyên x biết: (-12).x = (-15).(-4) - 12
- Câu 22 : Tìm số nguyên x biết: (-9)x + 3 = (-2).(-7) + 16
- Câu 23 : Tìm số nguyên x biết: (-12). x - 34 = 2
- Câu 24 : Tìm số nguyên x, y sao cho x. y = 13
- Câu 25 : Tìm các số nguyên x, y sao cho x.y = 8 và x < y
- Câu 26 : Một xí nghiệp may mỗi ngày được 300 bộ quần áo. Khi may theo mốt mới, chiều dài của vải dùng để may một bộ quần áo tăng x dm (khổ vải như cũ). Hỏi chiều dài của vải dùng để may 300 bộ quần áo mỗi ngày tăng bao nhiêu đềximét biết:
- Câu 27 : Tìm một số tự nhiên biết rằng kết quả của phép tính đem số đó nhân với 9 rồi cộng thêm 3 cũng bằng kết quả của phép tính lấy hiệu của 33 trừ đi chính số đó.
- Câu 28 : Tìm số nguyên x, y sao cho:
- Câu 29 : Tính: (-17).6
- Câu 30 : Tính: 8.(-125)
- Câu 31 : Tính: (-12).(-15)
- Câu 32 : Tính: 21.(-3) + (-21).7
- Câu 33 : Tính giá trị biểu thức: A= -3.(x + 7) với x = -2
- Câu 34 : Tính giá trị biểu thức: B= -10.(6 - x) với x = -5
- Câu 35 : Tính giá trị của biểu thức: C = (x - 7).(x + 3) với x = -3
- Câu 36 : Điền dấu ( > ,< ,=) thích hợp vào ô trống:
- Câu 37 : So sánh: 138.(-10) với 0
- Câu 38 : So sánh: 627.(-3) với 627
- Câu 39 : So sánh: (-72).8 với -72
- Câu 40 : So sánh: 87.(-20) và |87. (-20)|
- Câu 41 : So sánh: 87.(-20) và 87.(-20)
- Câu 42 : So sánh: 87.(-20) và - |-87. 20|
- Câu 43 : Tìm số nguyên x biết: x : (-12) = 18
- Câu 44 : Tìm số nguyên x biết: x : (-5) = -19
- Câu 45 : Tìm số nguyên x biết:
- Câu 46 : Tìm số nguyên x biết:
- Câu 47 : Tìm số nguyên x biết:
- Câu 48 : Tìm số nguyên x biết:
- Câu 49 : Tìm số nguyên x biết:
- Câu 50 : Tìm số nguyên x biết: x : (-25) + 81 = 85
- Câu 51 : Trong cuộc thi OLYMPIC của lớp ... , mỗi câu trả đúng được 10 điểm, mỗi câu trả lời sai bị trừ 5 điểm. Trả lời đúng câu hỏi của người khác được 5 điểm. Người cao điểm nhất sẽ là người thắng cuộc.
- Câu 52 : Trong trò chơi bắn bi vào các hình tròn vẽ trên mặt đất (hình vẽ).
- Câu 53 : Công nhân của một công ty hưởng lương theo sản phẩm: Làm ra một sản phẩm đúng quy cách được 35 000 đồng, làm ra một sản phẩm sai quy cách bị phạt 15 000 đồng. Tháng vừa qua công nhân A làm ra được 58 sản phẩm đúng quy cách và 17 sản phẩm sai quy cách. Hỏi lương của công nhân A tháng vừa qua là bao nhiêu tiền?
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Mở rộng khái niệm về phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Phân số bằng nhau
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 3 Tính chất cơ bản của phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 4 Rút gọn phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Quy đồng mẫu số nhiều phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 6 So sánh phân số
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 1 Tập hợp và phần tử của tập hợp
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 5 Phép cộng và phép nhân
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 2 Tập hợp các số tự nhiên
- - Trắc nghiệm Toán 6 Bài 8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số