Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Công Nghệ 10 năm 2018-20...
- Câu 1 : Phân vi sinh vật phân giải chất hữu cơ được sử dụng bằng cách
A. Bón trực tiếp vào đất
B. Hòa với nước tưới cho cây
C. Tẩm vào hạt giống trước khi gieo
D. Trộn với các loại phân khác
- Câu 2 : Phân hữu cơ có đặc điểm
A. Dễ hòa tan, có nhiều chất dinh dưỡng
B. Khó hòa tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng cao
C. Dễ hòa tan, tỉ lệ chất dinh dưỡng thấp
D. Khó hòa tan, có chứa nhiều chất dinh dưỡng
- Câu 3 : Sản phẩm cuối cùng của quy trình sản xuất giống cây trồng là giống:
A. Hạt giống nguyên chủng
B. Hạt giống siêu nguyên chủng
C. Hạt giống xác nhận
D. Tất cả đều sai
- Câu 4 : Bón vôi cho đất mặn có tác dụng
A. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất, giải phóng Na+ thuận lợi cho rửa mặn
B. Thực hiện phản ứng trao đổi với keo đất làm cho cation Na+ kết tủa
C. Tăng độ phì nhiêu của đất
D. Giảm độ chua của đất
- Câu 5 : Keo đất mang điện tích gì ?
A. Đa số điện tích âm, một số ít mang điện tích dương.
B. Điện tích dương
C. Điện tích âm
D. Đa số điện tích dương, một số ít mang điện tích âm
- Câu 6 : Biện pháp khắc phục hàng đầu đối với đất xói mòn là:
A. Bón vôi cải tạo đất
B. Bón phân và làm đất hợp lí
C. Luân canh, xen canh gối vụ
D. Trồng cây phủ xanh đất
- Câu 7 : Thành phần nào gây ra phản ứng kiềm trong đất
A. Na2CO3, CaCO3
B. HCl
C. H2SO4
D. Tất cả đều đúng
- Câu 8 : Biện pháp chủ yếu để tăng cường hàm lượng keo đất trong đất là:
A. Bón phân hữu cơ
B. Bón phân vô cơ
C. Bón phân xanh
D. Cày bừa
- Câu 9 : Nguyên nhân hình thành đất phèn.
A. Đất có nhiều muối
B. Đất có nhiều H2SO4
C. Đất có nhiều xác sinh vật chứa lưu huỳnh
D. Đất bị ngập úng
- Câu 10 : Độ chua hoạt tính của đất là do ion nào gây nên?
A. OH-
B. Al3+ và H+
C. Al3+
D. H+
- Câu 11 : Đất mặn sau khi bón vôi một thời gian cần tiến hành tiếp biện pháp:
A. Bón bổ sung chất hữu cơ
B. Tháo nước rửa mặn
C. Bón nhiều phân đạm và kali
D. Trồng cây chịu mặn
- Câu 12 : Trong môi trường tạo rể nguời ta bổ sung chất gì?
A. BIA,αNAA
B. BIA,αNAN
C. IBA, αNAA
D. BIA,αNNA
- Câu 13 : Đất mặn có thành phần cơ giới nặng, có tỉ lệ sét là:
A. 60% - 80%.
B. 45% - 50%
C. 30% - 40%.
D. 50% - 60%
- Câu 14 : Theo sơ đồ phục tráng, việc đánh giá dòng được tiến hành trong:
A. Năm thứ tư và năm thứ năm
B. Năm thứ hai và năm thứ ba
C. Năm thứ nhất và năm thứ hai
D. Năm thứ ba và năm thứ tư
- Câu 15 : Vật liệu để nuôi cấy mô tế bào là :
A. Củ, quả đã chín
B. Củ, quả còn non
C. Mô phân sinh đỉnh của thân, cành, rễ
D. Đồng ý với cả 3 phương án
- Câu 16 : Quy trình sản xuất giống cây trồng nông nghiệp theo sơ đồ duy trì được tiến hành trong:
A. Năm năm
B. Bốn vụ
C. Bốn giai đoạn
D. Bốn năm
- Câu 17 : Ưu điểm của nhân giống cây trồng bằng phương pháp nuôi cấy mô tế bào
A. Hệ số nhân giống cao, nhân giống nhanh
B. Cây được tạo ra sạch bệnh
C. Duy trì được tính tốt của cây bố mẹ
D. Cả A, B, C
- Câu 18 : Quy trình sản xuất giống cây trồng theo sơ đồ duy trì xuất phát từ :
A. Hạt xác nhận
B. Hạt Nguyên chủng
C. Hạt Siêu nguyên chủng
D. Vật liệu khởi đầu
- Câu 19 : Lớp ion nào trên hạt keo tham gia trao đổi ion
A. Lớp ion quyết định điện
B. Nhân hạt keo
C. Lớp ion quyết bù
D. Lớp ion khuếch tán
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 1 Bài mở đầu
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 2 Khảo nghiệm giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 3 Sản xuất giống cây trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 4 Sản xuất giống cây trồng (tiếp theo)
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất xám bạc màu, đất xói mòn mạnh trơ sỏi đá
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 7 Một số tính chất của đất trồng
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 6 Ứng dụng công nghệ nuôi cấy mô tế bào trong nhân giống cây trồng nông, lâm nghiệp
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 10 Biện pháp cải tạo và sử dụng đất mặn, đất phèn
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 5 Thực hành Xác định sức sống của hạt
- - Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 12 Đặc điểm, tính chất, kỹ thuật sử dụng một số loại phân bón thông thường