Đề thi giữa HK1 môn Sinh học 10 năm 2020 Trường TH...
- Câu 1 : Có mấy phát biểu sau đây là đúng?(1) Mọi lá cây đều có màu xanh lục
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
- Câu 2 : Vì sao lưới nội chất trơn phát triển mạnh ở tế bào gan?
A. Vì gan có chức năng lọc máu
B. Vì gan có chức năng tạo kháng thể để bảo vệ cơ thể
C. Vì gan có chức năng chuyển hóa đường
D. Vì gan có chức năng giải độc
- Câu 3 : Đặc điểm nào dưới đây là cấu tạo của tế bào nhân chuẩn giống với tế bào nhân sơ?
A. Có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất...
B. Có thành tế bào
C. Có màng sinh chất
D. Có màng nhân
- Câu 4 : Sinh vật nào sau có cấu tạo tế bào nhân sơ?
A. Vi khuẩn
B. Vi rút
C. Thực vật
D. Nấm
- Câu 5 : Tế bào nhân sơ và nhân thực được phân chia chủ yếu dựa trên đặc điểm nào?
A. Thành phần cấu tạo tế bào chất
B. Cấu tạo nhân
C. Cấu trúc ADN
D. Cấu trúc màng sinh chất
- Câu 6 : Phân tử ADN của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực khác nhau cơ bản ở đặc điểm nào?
A. Sinh vật nhân sơ thường có ADN cấu trúc dạng vòng, sinh vật nhân thực có ADN cấu trúc dạng thẳng
B. Sinh vật nhân sơ thường có ADN cấu trúc dạng thẳng, sinh vật nhân thực có ADN cấu trúc dạng vòng
C. Sinh vật nhân sơ có ADN cấu trúc dạng vòng và thẳng, sinh vật nhân thực chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng
D. Sinh vật nhân sơ chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng, sinh vật nhân thực chỉ có ADN cấu trúc dạng vòng
- Câu 7 : So với tế bào nhân thực, điểm khác biệt trong tế bào chất của tế bào nhân sơ là gì?
A. Được bao bọc bởi lớp màng sinh chất
B. Không có hệ thống nội màng, bào quan và khung tế bào.
C. Chỉ chứa riboxom và 1 số bào quan có màng bao bọc
D. Thực hiện chức năng tổng hợp các loại protein cho tế bào.
- Câu 8 : Điều nào sau đây tiến hóa ở sinh vật nhân chuẩn sau khi chúng tách ra từ các sinh vật nhân sơ?
A. ADN.
B. Màng nhân.
C. Lớp kép phospholipit.
D. Protein.
- Câu 9 : Có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học cấu thành các cơ thể sống?
A. 25
B. 35
C. 45
D. 55
- Câu 10 : Tỷ lệ của nguyên tố cacbon trong cơ thể người là khoảng bao nhiêu phần trăm?
A. 65%
B. 9,5%
C. 18,5%
D. 1,5%
- Câu 11 : Nguyên tố Fe là thành phần của cấu trúc nào sau đây?
A. Hêmôglôbin trong hồng cầu của động vật
B. Diệp lục tố trong lá cây
C. Sắc tố mêlanin trong lớp da
D. Săc tố của hoa, quả ở thực vật
- Câu 12 : Đơn phân nào cấu tạo nên ADN?
A. Axit amin
B. Plinucleotit
C. Nucleotit
D. Ribonucleotit
- Câu 13 : Các loại Nuclêotit nào tham gia cấu tạo trong phân tử ADN?
A. Ađênin, uraxin, timin và guanine
B. Uraxin, timin, Ađênin, xitôzin và guanine
C. Guanin, xitôzin, timin và Ađênin
D. Uraxin, timin, xitôzin và Ađênin
- Câu 14 : Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là gì?
A. tARN, rARN và mARN
B. mARN, tARN và rARN
C. rARN, tARN và mARN
D. mARN, rARN và tARN
- Câu 15 : Cơ thể cần phải lấy prôtêin từ nhiều nguồn thức ăn khác nhau nhằm mục đích gì?
A. Tăng khẩu phần ăn hàng ngày
B. Dự trữ nguồn protein cho cơ thể
C. Đảm bảo cho cơ thể lớn lên
D. Cung cấp đủ các loại axit amin
- Câu 16 : Điều kiện cần và đủ nào sau đây quy định tính đặc trưng về cấu trúc hóa học của prôtêin?
A. Số lượng các aa trong phân tử
B. Thành phần các loại aa trong phân tử
C. Trật tự phân bố các aa trong phân tử
D. Cả A, B, C
- Câu 17 : Thuật ngữ nào bao gồm tất cả các thuật ngữ còn lại?
A. Cacbohidrat
B. Tinh bột
C. Đường đa
D. Đường đơn, đường đa
- Câu 18 : Chức năng chính của mỡ là gì?
A. Dự trữ năng lượng cho tế bào, cơ thể
B. Cấu tạo nên các loại màng tế bào
C. Tạo nên màng sinh chất hoặc hoocmon giới tính
D. Cả A, B, C
- Câu 19 : Tính đa dạng của prôtêin được quy định do đâu?
A. Nhóm amin của các aa
B. Nhóm R- của các aa
C. Liên kết peptit
D. Số lượng, thành phần và trật tự aa trong phân tử prôtêin
- Câu 20 : Trong tế bào có 4 loại phân tử hữu cơ chính nào?
A. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Glucôzơ.
B. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axit amin.
C. Cacbohiđrat, Lipit, Prôtêin và Axitnuclêic
D. Cacbohiđrat, Glucôzơ, Prôtêin và Axitnuclêic
- Câu 21 : Các tính chất đặc biệt nào của nước là do các phân tử nước?
A. dễ tách khỏi nhau
B. có xu hướng liên kết với nhau.
C. rất nhỏ.
D. có tính phân cực.
- Câu 22 : Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là đường đơn, đường đôi và đường đa?
A. Khối lượng của phân tử
B. Độ tan trong nước
C. Số loại đơn phân có trong phân tử
D. Số lượng đơn phân có trong phân tử
- Câu 23 : Loại đường cấu tạo nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?
A. Glucôzơ
B. Kitin
C. Saccarôzơ
D. Fructôzơ
- Câu 24 : Nguyên liệu chủ yếu cung cấp cho quá trình hô hấp của tế bào là?
A. Xenlulôzơ.
B. Glucôzơ.
C. Saccarôzơ.
D. Fructôzơ.
- Câu 25 : Ăn quá nhiều đường sẽ có nguy cơ mắc bệnh gì trong các bệnh sau đây?
A. Bệnh tiểu đường
B. Bệnh bướu cổ
C. Bệnh còi xương
D. Bệnh gút
- Câu 26 : Hợp chất nào sau đây khi bị thủy phân chỉ cho một loại sản phẩm là glucôzơ?
A. Lactôzơ
B. Xenlulôzơ
C. Kitin
D. Saccarôzơ
- Câu 27 : Loại đường có trong thành phần cấu tạo của ADN và ARN là?
A. Mantôzơ
B. Fructôzơ
C. Hecxôzơ
D. Pentôzơ
- Câu 28 : Cho các nhận định sau:(1) Glicogen là chất dự trữ trong cơ thể động vật và nấm
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 29 : Loại đường nào sau đây không phải là đường 6 cacbon?
A. Glucôzơ
B. Fructôzơ
C. Galactôzơ
D. Đêôxiribôzơ
- Câu 30 : Trong 92 nguyên tố hóa học có trong tự nhiên, có khoảng bao nhiêu nguyên tố tham gia cấu tạo nên sự sống?
A. Khoảng 35 nguyên tố.
B. Khoảng 25 nguyên tố
C. Khoảng 80 nguyên tố
D. Tất cả 92 nguyên tố
- Câu 31 : Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng 96%) là nhóm nguyên tố nào?
A. Fe, C, H
B. C, N, P, Cl
C. C, N, H, O
D. K, S, Mg, Cu
- Câu 32 : Trong số các nguyên tố sau: O, C, Mn, Na, Ca, S, H, Cl, Fe. Nguyên tố nào thuộc nhóm nguyên tố vi lượng?
A. Mn, O, C, Ca
B. Mn, Ca, Fe, S
C. Mn, Fe, Na
D. Mn, Fe
- Câu 33 : Cho các phát biểu sau:1. Phân tử nước được cấu tạo bằng liên kết hóa trị không phân cực giữa 2 nguyên tử H và 1 nguyên tử O.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin