Phiếu bài tập - Đọc, viết, so sánh các số có 3 chữ...
- Câu 1 : Viết số “Hai trăm ba mươi mốt”
A 231
B 232
C 233
D 234
- Câu 2 : Số “Bảy trăm sáu mươi” được viết là:
A 761
B 760
C 7612
D 763
- Câu 3 : “Chín trăm chín mươi chín” được viết là:
A 998
B 997
C 999
D 996
- Câu 4 : “Ba trăm hai mươi tư” được viết là:
A 326
B 325
C 323
D 324
- Câu 5 : Số 777 được đọc là:
A Bảy trăm sáu mươi lăm
B Bảy trăm bảy mươi bảy
C Bảy trăm bảy mươi sáu
D Bảy trăm bảy mươi tám
- Câu 6 : Số 615 được đọc là:
A Sáu trăm mười lăm
B Sáu trăm mười bảy
C Sáu trăm mười sáu
D Sáu trăm mười tám
- Câu 7 : Số 105 được đọc là:
A Một trăm linh bốn
B Một trăm linh lăm
C Một trăm linh năm
D Một trăm linh ba
- Câu 8 : Số 833 được đọc là:
A Tám trăm ba mươi ba
B Tám trăm ba mươi tư
C Tám trăm ba mươi hai
D Tám trăm ba mươi lăm
- Câu 9 : 459; 460; …..; …..; 463; ……; 465.
A 461; 462; 464
B 462; 463; 465
C 461; 462; 463
D 461; 462; 465
- Câu 10 : 235; …..; 245; 250; ….; 260; 265; 270.
A 240; 255
B 255; 240
C 236; 239
D 240; 252
- Câu 11 : 404 … 440
A >
B <
C =
D không dấu
- Câu 12 : 200 + 5 ….. 250
A >
B <
C =
D Không dấu
- Câu 13 : 440 – 40 …… 399
A >
B <
C =
D Không dấu
- Câu 14 : 899 …. 899
A >
B <
C =
D Không dấu
- Câu 15 : Số lớn nhất trong các số: 627; 276; 762; 672; 267; 726.
A 762
B 726
C 627
D 672
- Câu 16 : Số bé nhất trong các số 145; 114; 546; 254; 113; 253 là:
A 114
B 145
C 113
D 254
- Câu 17 : Số lớn nhất trong các số 123; 452; 169; 789; 788; 463 là:
A 463
B 788
C 452
D 789
- Câu 18 : Số bé nhất trong các số 267; 266; 276; 762; 627; 726 là:
A 266
B 267
C 276
D 726
- Câu 19 : Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số 435; 453; 354; 345; 543 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A 345; 354; 435; 453; 543
B 345; 354; 435; 543; 453
C 345; 354; 453; 543; 435
D 543; 453; 345; 435;354
- Câu 20 : Hãy chọn kết quả đúng khi sắp xếp các số 236; 128; 367; 345; 456 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A 128; 236; 345; 367; 456
B 456; 367; 345; 236; 128
C 456; 367; 345; 128; 236
D 456; 128; 367; 345; 236
- Câu 21 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:a) 330; 331; …; …; …; …; 336; …; …; 339b) 500; 499; …; …; …; 495; …; …; …; …
A a) 332; 333; 335; 336; 337; 338
b) 498; 497; 494; 493; 492; 491; 490
B a) 330; 331; 332; 333; 334; 335; 336; 337; 338; 339
b) 500; 499; 498; 497; 496; 495; 494; 493; 492; 491
C a) 332; 333; 334; 335; 337; 338
b) 498; 497; 496; 494; 493; 492; 491
D a) 338; 337; 335; 334; 333; 332
b) 491; 492; 493; 494; 496; 497; 498
- Câu 22 : Điền các dấu: \( > ,\; < ,\; = \) vào chỗ trống:\(\begin{array}{l}204\;.....\;240\\842\;.....\;824\\789\;.....\;790\;\end{array}\) \(\begin{array}{l}200 + 7\;.....\;270\\400 - 30\;.....\;370\\600 + 60 + 6\;......\;666\end{array}\)
A < >
< =
< =
B < >
< >
< =
C > <
< =
< =
D < <
> =
< =
- Câu 23 : a) Chọn số lớn nhất: \(475;\;219;\;754;\;912;\;745;\;921.\)b) Chọn số bé nhất: \(123;\;132;\;312;\;103;\;321;\;213.\)
A a) 921
b) 103
B a) 754
b) 132
C a) 921
b) 123
D a) 745
b) 103
- Câu 24 : Sắp xếp các số: \(324;\;342;\;423;\;432;\;234;\;243.\)a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
A a) 243; 234; 324; 342; 423; 432.
b) 432; 423; 324; 342; 243; 234.
B a) 234; 243; 324; 342; 423; 432.
b) 432; 423; 342; 324; 243; 234.
C a) 243; 234; 342; 324; 423; 432.
b) 432; 423; 324; 342; 243; 234.
D a) 324; 342; 234; 243; 432; 423.
b) 423; 432; 342; 234; 243; 324.
- Câu 25 : Viết (theo mẫu):
- - Giải bài tập Toán 3 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 3 kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Đọc, viết, so sánh các số có ba chữ số Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 4 Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần) Có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 6 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Trừ các số có ba chữ số (có nhớ một lần) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Luyện tập trang 8 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 3 bài Ôn tập các bảng nhân có đáp án !!